Bảng giá đất Huyện Cẩm Khê Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Khê là: 5.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Khê là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Khê là: 652.814
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết nhà ông Phương Cảnh 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến hết nhà ông Long Thoa 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm - đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên - đến hết nhà ông Xoay 980.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) - đến hết nhà ông Thăng 880.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà văn hóa khu Đoàn Kết - đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu 750.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau BHXH - đến hết nhà Năm Êm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà Năm Êm - đến hết nhà bà Oanh 880.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Thuận Phú - đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế 630.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ - đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công - đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa 880.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) - đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú 630.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm - đến hết lối rẽ nhà nghỉ Hoàng Gia 2 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà bà Dũng - đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Hiểu - đến hết đất thị trấn. 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Cống Tần - đến hết nhà ông Lưu Thập (QL 32C mới - Khu vực Phú Động) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết đất nhà ông Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Đoạn từ sau nhà ông Nghĩa Ngân - đến hết đất CTTNHH Cương Lĩnh 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả - đến hết nhà ông Chiến + ông Hoàn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải Được - đến hết nhà Chức Hiền 880.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà - đến hết nhà ông Hồ + Thanh Thọ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Đoạn từ sau nhà ông Hồ - đến hết nhà ông Anh + ông Quang Liệu 2.130.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Đoạn từ cống Câu - đến hết đất thị trấn. 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Đoạn theo đường 24 cũ từ sau nhà ông Thuỳ Hoà + Tiến Tân - Đến hết đất công ty TNHH Thái Sơn Thủy 980.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Ngõ từ nhà ông Thùy Hòa - đến nhà ông Huấn, ông Tân đến hết nhà văn hóa khu Suối Gấm 980.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Đoạn từ ngã tư - đến hết đất nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đào 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Ngõ vào băng 2 chợ cũ, từ nhà ông Thược Hằng - đến nhà ông Tâm Tỵ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Ngõ sau cửa hàng VLXD Thi Dụ - đến nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt. Ngõ sau nhà Hải Thiết đến nhà ông Cường Quý. Ngõ sau nhà Ngân Sắc H93 đến hết nhà Quang Toản. Ngõ sau nhà Thanh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Đoạn từ Nhà văn hoá khu 1 - Đến hết khu suối Gấm 840.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt - đến hết nhà Hải Được. Ngõ sau nhà Thuỷ Đào đến hết nhà ông Thành. Ngõ sau nhà Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung. Ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Vi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Ngõ sau nhà Sơn Hằng - đến hết nhà bà Anh. Ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà bà Nhung 880.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Đoạn từ nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đảo - đến hết nhà Ngân Sắc (đường rẽ đi Trường Nghề) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Đoạn từ nhà Ngân Sắc (ngõ rẽ đi Thanh Nga) - đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng trường cấp 2. Vị trí hai bên đường 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Ngõ từ cổng trường cấp 2 - đến hết nhà ông Đoàn Ánh 880.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Đoạn từ cổng trường cấp 2 - đến hết nhà Hải Khanh và nhà ông Hữu. Vị trí hai bên đường 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Đoạn từ sau nhà Hải Khanh + ông Hữu - Đến hết đất ông Dũng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm Ngõ vào băng 2 cơ khí - đến giáp đất của ông Quỳ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết đất nhà bà Nga và đường vào trường Tiểu học 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Ngõ vào băng hai UBND huyện + Ngân hàng (Từ nhà ông Dư - đến hết nhà ông Dũng Chung) + Đất băng hai UBND huyện 950.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Ngõ vào băng 2 từ trường mầm non Hoa Hồng - đến nhà ông Cơ Khoáng 950.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Ngõ từ giáp nhà ông Cơ Khoáng - đến cổng trường tiểu học 840.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Ngõ từ sau cổng trường tiểu học - đến hết đất nhà bà Thọ (Khu Bình Phú), ngõ sau nhà Hương Tường đến hết nhà Quang My + ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn (cũ) đến hết nhà ông Chuyền Nhu 750.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Giá đất ở dọc theo tuyến đường còn lại của khu đất đấu giá tại khu Đồng Tâm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt - đến giáp đường rẽ vào băng 2 UBND huyện 750.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Hồng - đến hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền - đến hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đường rẽ trước nhà ông Đạt - đến hết đất thị trấn. 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Cẩm Khê Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ Giá đất ở dọc theo tuyến đường còn lại của khu đất đấu giá tại khu Đông Viên 800.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Cẩm Khê Đoạn 2 đầu đường vành đai và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành - đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông Sướng Tý 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy - đến hết ao Thân. Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Cẩm Khê Đất hai bên đường nối đường vành đai với thị trấn Cẩm Khê 840.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường tuyến đê Hữu Thao (QL32C mới) Đoạn từ ngã ba cống câu - đến hết nhà ông Nhận 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường tuyến đê Hữu Thao (QL32C mới) Đoạn từ giáp nhà ông Nhận - đến hết nhà ông Vinh Tỉnh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường tuyến đê Hữu Thao (QL32C mới) Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Tỉnh - đến giáp cống Tần 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường tuyến đê Hữu Thao (QL32C mới) Đoạn từ Cống Tần - Đến hết đất thị trấn giáp xã Yên Tập 850.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Cẩm Khê Đất theo đường liên thôn, liên xóm Đường phía sau chợ thị trấn (mới) từ nhà ông Tuấn Thúy - đến đường vành đai thị trấn 790.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Cẩm Khê Đất theo đường liên thôn, liên xóm Đường từ nhà ông Đắc Liên - đến hết nhà ông Nghĩa Hướng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Cẩm Khê Đất theo đường liên thôn, liên xóm Đường từ hết Qũy tín dụng TW - Đến hết Nhà văn hóa Vực Câu 880.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Cẩm Khê Đất theo đường liên thôn, liên xóm còn lại 630.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Cẩm Khê Đất theo đường liên thôn, liên xóm Băng 2 khu đất đấu giá tại khu Bình Phú 630.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Cẩm Khê Đất lèo lẻ không thuận tiện giao thông còn lại của thị trấn 440.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Cẩm Khê Đất 2 bên đường 47B đi xã Xương Thịnh Đất hai bên đường huyện 47B thuộc địa bàn khu Đồng Hàng và khu Chù Dương - đến xã Xương Thịnh 470.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường QL 32C thuộc địa bàn thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ thổ cư ông Hồng Ước khu Sơn Hà - đến hết nút lên xuống cao tốc Nội Bài - Lào Cai (nút IC 10) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường QL 32C thuộc địa bàn thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nút lên xuống cao tốc Nội Bài - Lào Cai (nút IC10) - Đến hết ngã 3 nhà ông Mỹ Ngà 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường QL 32C thuộc địa bàn thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp ngã ba nhà ông Mỹ Ngà - Đến thổ cư ông Nga Tuyết khu Văn Phú 1 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường QL 32C vào khu công nghiệp Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Hùng Thịnh khu 11 - Đến đường ĐH 46 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường QL 32C Đất 2 bên đường QL 32C thuộc địa bàn thị trấn Cẩm Khê - Đến xã Minh Tân 750.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường Rặng Nhãn thuộc địa bàn thị trấn Cẩm Khê - Đất hai bên đường ĐH 46 Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà - đến nghĩa trang liệt sỹ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường ĐH 46 Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến cầu chui số 1 cao tốc Nọi Bài - Lào Cai 530.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường ĐH 47 Đoạn từ cầu chui số 1 cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đến nhà hàng Đảo Ngọc 800.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Cẩm Khê Đất 2 bên đường của khu hành chính - Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm 400.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm Đoạn từ ngã ba QL 32C - đến Cổng chùa Tùng Khâu 220.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm khu Quang Trung và khu Chùa Bộ 200.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường từ cổng làng Thanh Nga (cũ) đến nhà văn hóa Tiền Phong - Đất hai bên đường liên thôn, liên xã Đoạn từ cổng làng - Đến hết khu Tiền Phong 500.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường từ cổng làng Thanh Nga (cũ) đến nhà văn hóa Tiền Phong - Đất hai bên đường liên thôn, liên xã Đoạn từ nhà văn hóa khu Tiền Phong - Đến trạm điện khu Quyết Tiến 310.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường từ cổng làng Thanh Nga (cũ) đến nhà văn hóa Tiền Phong - Đất hai bên đường liên thôn, liên xã Đoạn liên khu Thống Nhất 300.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm Đất hai bên đường từ Trung tâm dạy nghề khu Quyết Tiến - Đến ngã 3 khu Quyết Tiến 230.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn thị trấn 200.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường tỉnh 313 thuộc khu Thống Nhất và khu Tân Lập Đất hai bên đường tỉnh 313 thuộc khu Thống Nhất và khu Tân Lập 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường tỉnh 313 thuộc khu Thống Nhất và khu Tân Lập Giá đất ở dọc theo tuyến đường còn lại của khu đất đấu giá tại khu Tân Lập 700.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Cẩm Khê Đất hai bên đường tỉnh 313 thuộc khu Thống Nhất và khu Tân Lập Đất hai bên đường tỉnh 313 cũ thuộc địa bàn khu Tân Lập 490.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết nhà ông Phương Cảnh 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến hết nhà ông Long Thoa 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm - đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên - đến hết nhà ông Xoay 784.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) - đến hết nhà ông Thăng 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà văn hóa khu Đoàn Kết - đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau BHXH - đến hết nhà Năm Êm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà Năm Êm - đến hết nhà bà Oanh 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Thuận Phú - đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ - đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công - đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) - đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm - đến hết lối rẽ nhà nghỉ Hoàng Gia 2 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà bà Dũng - đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Hiểu - đến hết đất thị trấn. 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Cống Tần - đến hết nhà ông Lưu Thập (QL 32C mới - Khu vực Phú Động) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Cẩm Khê Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết đất nhà ông Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ: Đường TL 313

Bảng giá đất của Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường TL 313 có mức giá là 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị tại đây rất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trấn Cẩm Khê, cũng như nhu cầu lớn về bất động sản tại khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường TL 313. Việc nắm vững giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ Đoạn Đường Từ Ngã Tư Thị Trấn Đi Sai Nga Đến Hết Chợ Thị Trấn

Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà ông Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng có mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng đô thị tại khu vực. Giá trị đất tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư cũng như cư dân tìm kiếm cơ hội sinh sống và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga, Huyện Cẩm Khê. Việc hiểu rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu phát triển tại khu vực


Bảng Giá Đất Đường TL 313, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết nhà ông Dũng khu Quyết Tâm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường TL 313 có mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao do nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển kinh tế. Giá trị đất tại đây phản ánh nhu cầu cao về đất ở đô thị, cùng với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế của huyện Cẩm Khê.


Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ Đoạn Đường Làng Nghề Từ Ngã Tư Thị Trấn Đi Bến Đò Đồng Viên Sang Chí Chủ

Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà bà Nga và đường vào trường Tiểu học có mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng tại khu vực đô thị. Giá trị đất tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư cũng như cư dân tìm kiếm cơ hội sinh sống và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường làng nghề, Huyện Cẩm Khê. Việc hiểu rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu phát triển tại khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Vành Đai Phía Đông, Thị Trấn Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường vành đai phía đông thị trấn Cẩm Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vành đai phía đông có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Sự phát triển của khu đô thị cũng như tiềm năng mở rộng trong tương lai đã thúc đẩy giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế của huyện Cẩm Khê.