Bảng giá đất Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.659.168
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7601 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Lũng 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
7602 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
7603 Huyện Lâm Thao Thị trấn Hùng Sơn 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
7604 Huyện Lâm Thao Xã Cao Xá 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7605 Huyện Lâm Thao Xã Vĩnh Lại 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7606 Huyện Lâm Thao Xã Phùng Nguyên 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7607 Huyện Lâm Thao Xã Tứ Xã 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7608 Huyện Lâm Thao Xã Sơn Vi 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7609 Huyện Lâm Thao Xã Thạch Sơn 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7610 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Huy 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7611 Huyện Lâm Thao Xã Bản Nguyên 49.200 44.280 41.760 - - Đất trồng cây lâu năm
7612 Huyện Lâm Thao Xã Tiên Kiên 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
7613 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Lũng 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
7614 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
7615 Huyện Lâm Thao Thị trấn Hùng Sơn 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
7616 Huyện Lâm Thao Xã Cao Xá 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7617 Huyện Lâm Thao Xã Vĩnh Lại 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7618 Huyện Lâm Thao Xã Phùng Nguyên 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7619 Huyện Lâm Thao Xã Tứ Xã 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7620 Huyện Lâm Thao Xã Sơn Vi 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7621 Huyện Lâm Thao Xã Thạch Sơn 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7622 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Huy 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7623 Huyện Lâm Thao Xã Bản Nguyên 22.800 20.640 19.560 - - Đất rừng sản xuất
7624 Huyện Lâm Thao Xã Tiên Kiên 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
7625 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Lũng 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
7626 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
7627 Huyện Lâm Thao Thị trấn Hùng Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
7628 Huyện Lâm Thao Xã Cao Xá Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7629 Huyện Lâm Thao Xã Vĩnh Lại Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7630 Huyện Lâm Thao Xã Phùng Nguyên Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7631 Huyện Lâm Thao Xã Tứ Xã Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7632 Huyện Lâm Thao Xã Sơn Vi Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7633 Huyện Lâm Thao Xã Thạch Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7634 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Huy Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7635 Huyện Lâm Thao Xã Bản Nguyên Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 51.600 46.560 43.920 - - Đất nông nghiệp khác
7636 Huyện Lâm Thao Xã Tiên Kiên Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
7637 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Lũng Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
7638 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
7639 Huyện Lâm Thao Thị trấn Hùng Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
7640 Huyện Lâm Thao Xã Cao Xá Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7641 Huyện Lâm Thao Xã Vĩnh Lại Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7642 Huyện Lâm Thao Xã Phùng Nguyên Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7643 Huyện Lâm Thao Xã Tứ Xã Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7644 Huyện Lâm Thao Xã Sơn Vi Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7645 Huyện Lâm Thao Xã Thạch Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7646 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Huy Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7647 Huyện Lâm Thao Xã Bản Nguyên Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 49.200 44.280 41.760 - - Đất nông nghiệp khác
7648 Huyện Lâm Thao Xã Tiên Kiên Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
7649 Huyện Lâm Thao Xã Xuân Lũng Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
7650 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp xã Sóc Đăng - đến hết đất ông Loan Vỵ 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7651 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan Vỵ) - đến hết trạm Thú y 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7652 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp trạm Thú y - đến hết cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7653 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp cổng Nghĩa trang liệt sỹ - đến hết cổng trường THPT Đoan Hùng 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7654 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp cổng trường THPT Đoan Hùng - đến cầu Đoan Hùng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7655 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) - đến Cống Cận 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7656 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ Cống Cận - đến cổng nhà ông Thêm 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7657 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ cổng nhà ông Thêm - đến giáp đất ông Bồng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7658 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ đất ông Bồng - đến hết cổng nhà máy 19/5 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7659 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ cổng nhà máy 19/5 - đến giáp đất Ngọc Quan 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7660 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Trạm than Đoan Hùng - đến đường xuống bến đò 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7661 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Quốc lộ 2 (Nhà ông Chí) đi Cầu Tế 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7662 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Cầu Tế - đến cổng Nhà máy nước Đoan Hùng 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7663 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ cổng Nhà máy nước Đoan Hùng - đến cống ông Định 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7664 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ cống ông Định - đến Quốc lộ 2 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7665 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú - đến hết đất thị trấn 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
7666 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Trạm than - đến giáp đất Sóc Đăng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7667 Huyện Đoan Hùng Phố Đầu Lô (Đường từ Quốc Lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ Sơn) - Thị trấn Đoan Hùng Từ Quốc lộ 2 - đến hết đất ông Bảy 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7668 Huyện Đoan Hùng Phố Đầu Lô (Đường từ Quốc Lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ Sơn) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp đất ông Bảy - đến hết cổng Bệnh viện 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7669 Huyện Đoan Hùng Phố Đầu Lô (Đường từ Quốc Lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ Sơn) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp cổng bệnh viện - đến hết đường vào khu Thọ Sơn 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7670 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Đất 2 bên đường từ giáp QL2 vào cổng huyện uỷ 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7671 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Đường từ giáp QL2 (cổng ông Nghiệp Hường) đi Trường Chính Trị 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7672 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Đường từ Trường Chính Trị đi Bưu điện Đoan Hùng 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7673 Huyện Đoan Hùng Đường từ giáp QL2 (cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long - Thị trấn Đoan Hùng Từ Quốc lộ 2 (cổng ông Thông) - đến Hồ Vạ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7674 Huyện Đoan Hùng Đường từ giáp QL2 (cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long - Thị trấn Đoan Hùng Từ Hồ Vạ - đến Cổng 19-5 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
7675 Huyện Đoan Hùng Đường từ giáp QL2 (cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long - Thị trấn Đoan Hùng Đường từ giáp QL2 (đất bà Minh) đi ra đường chiến thắng Sông Lô 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7676 Huyện Đoan Hùng Đường từ giáp QL2 (cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long - Thị trấn Đoan Hùng Đường từ giáp QL2 (qua trạm Y tế ) ra đường chiến thắng Sông Lô 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7677 Huyện Đoan Hùng Đường từ QL2 đi Hồ Vạ - Thị trấn Đoan Hùng Đoạn từ QL2 (cổng ông Kim) - đến hết đất ông Chiến Hát 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7678 Huyện Đoan Hùng Đường từ QL2 đi Hồ Vạ - Thị trấn Đoan Hùng Đoạn từ giáp đất ông Chiến hát - đến Hồ Vạ và đoạn còn lại 940.000 - - - - Đất ở đô thị
7679 Huyện Đoan Hùng Đường từ QL2 đi Tượng đài - Thị trấn Đoan Hùng Đường từ QL2 đi Tượng đài (qua 228 cũ) - đến đường chiến thắng S. Lô 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7680 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Từ Quốc lộ 2 - đến Trường THPT Đoan Hùng (Cổng chính) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
7681 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Đất 2 bên đường từ nhà ông Thông - đến hết bến Phà đi Đại Nghĩa 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7682 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường quốc lộ 2 và Quốc lộ 70 750.000 - - - - Đất ở đô thị
7683 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Đất 2 bên đường liên thôn xóm của thị trấn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
7684 Huyện Đoan Hùng Thị trấn Đoan Hùng Đất khu dân cư còn lại của thị trấn Đoan Hùng 480.000 - - - - Đất ở đô thị
7685 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp xã Sóc Đăng - đến hết đất ông Loan Vỵ 5.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7686 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan Vỵ) - đến hết trạm Thú y 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7687 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp trạm Thú y - đến hết cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng 5.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7688 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp cổng Nghĩa trang liệt sỹ - đến hết cổng trường THPT Đoan Hùng 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7689 Huyện Đoan Hùng Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị trấn Đoan Hùng Từ giáp cổng trường THPT Đoan Hùng - đến cầu Đoan Hùng 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7690 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) - đến Cống Cận 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7691 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ Cống Cận - đến cổng nhà ông Thêm 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7692 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ cổng nhà ông Thêm - đến giáp đất ông Bồng 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7693 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ đất ông Bồng - đến hết cổng nhà máy 19/5 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7694 Huyện Đoan Hùng Đường 19 tháng 5 (QL 70) - Thị trấn Đoan Hùng Từ cổng nhà máy 19/5 - đến giáp đất Ngọc Quan 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7695 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Trạm than Đoan Hùng - đến đường xuống bến đò 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7696 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Quốc lộ 2 (Nhà ông Chí) đi Cầu Tế 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7697 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Cầu Tế - đến cổng Nhà máy nước Đoan Hùng 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7698 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ cổng Nhà máy nước Đoan Hùng - đến cống ông Định 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7699 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ cống ông Định - đến Quốc lộ 2 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7700 Huyện Đoan Hùng Đất Chiến thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú - đến hết đất thị trấn 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đường Đồng Tâm (QL 2) - Thị Trấn Đoan Hùng

Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Đồng Tâm (QL 2) thuộc thị trấn Đoan Hùng, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất dọc theo đoạn đường này trong khu vực thị trấn.

Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị dọc đường Đồng Tâm (QL 2), từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ. Đây là khu vực nằm trong thị trấn Đoan Hùng, với mức giá phản ánh sự phát triển đô thị hóa và giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị dọc đường Đồng Tâm (QL 2) tại thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đường 19 Tháng 5 (QL 70) - Thị Trấn Đoan Hùng

Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường 19 Tháng 5 (QL 70) thuộc thị trấn Đoan Hùng, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất ở đô thị dọc theo đoạn đường quan trọng trong khu vực.

Vị trí 1: 8.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 8.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở đô thị tại đoạn đường 19 Tháng 5 (QL 70), từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận. Đoạn đường này nằm trong khu vực phát triển sôi động của thị trấn Đoan Hùng, với các tiện ích và hạ tầng tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị dọc đường 19 Tháng 5 (QL 70) tại thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đất Chiến Thắng Sông Lô - Thị Trấn Đoan Hùng

Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Chiến Thắng Sông Lô - Thị trấn Đoan Hùng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trạm than Đoan Hùng đến đường xuống bến đò, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Chiến Thắng Sông Lô từ Trạm than Đoan Hùng đến đường xuống bến đò có mức giá là 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiện ích đô thị trong khu vực. Giá cao này cho thấy vị trí này có tiềm năng lớn cho đầu tư và phát triển, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và các dịch vụ công cộng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Chiến Thắng Sông Lô, Thị trấn Đoan Hùng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.


Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Phố Đầu Lô - Thị Trấn Đoan Hùng

Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Phố Đầu Lô thuộc thị trấn Đoan Hùng đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Quốc lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ Sơn.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Bảy, nằm dọc theo đường từ Quốc lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ Sơn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị, nơi có vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Phố Đầu Lô. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo đặc thù của khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Thị Trấn Đoan Hùng

Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Thị trấn Đoan Hùng đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp Quốc lộ 2 vào cổng huyện ủy.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực dọc hai bên đường từ giáp Quốc lộ 2 vào cổng huyện ủy. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị, nơi có hạ tầng phát triển và vị trí giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Thị trấn Đoan Hùng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo đặc thù của khu vực đô thị.