STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn | Đất trồng lúa nước | 65.910 | 59.280 | 55.900 | - | - | Đất trồng lúa |
2 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
4 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn | 24.700 | 22.360 | 21.190 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ - Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Hùng Sơn
Bảng giá đất tại huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho đất trồng lúa nước tại thị trấn Hùng Sơn đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.910 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 65.910 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa, cho thấy sự đầu tư và chất lượng đất tốt, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 59.280 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 59.280 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do yếu tố địa lý và chất lượng đất.
Vị trí 3: 55.900 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 55.900 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa tương đối hợp lý, phù hợp cho các hộ gia đình hoặc dự án nhỏ.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Lâm Thao. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.