STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ siêu thị Aloha - Đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà Duy Hiểu - Đến giáp đê tả Sông Hồng (QL 2D) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà ông Hoàn Tùng - Đến hết nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) - Đến hết nhà ông Quân (ĐT 324) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nhựa - Thị trấn Lâm Thao | Từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng - Đến nhà ông Cường Hương (Thuỳ Nhật) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ ngã tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) - Đến cầu Trắng | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà ông Bình Tuế - Đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ - Đến đình Đông Trấn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà ông Tình Hiền - Đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò - Đến hết địa phận TT Lâm Thao | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà ông Hùng Chì - Đến giáp nhà Oanh Dũng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà ông Đình Phiên - Đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa - Đến giáp địa phận xã Sơn Vy | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp QL 32C (nhà ông Tâm) - Đến nhà ông Thông Phương | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao | Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lâm Thao | Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ hết nhà ông Cường Hương - Đến giáp Giếng làng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng thị trấn Lâm Thao | Tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lâm Thao | Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ Giếng làng - Đến hết địa phận Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Lâm Thao | Từ 3 m trở lên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Lâm Thao | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông - Thị trấn Lâm Thao | đường đất Từ 3 m trở lên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lâm Thao | Đất của Công ty Cổ phần bao bì Supe - Thị trấn Lâm Thao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Lâm Thao | Đất của Công ty Cổ phần cơ khí Supe - Thị trấn Lâm Thao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Lâm Thao | Các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Lâm Thao | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
27 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường trong khu dân cư mới Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m) - Thị trấn Lâm Thao | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
28 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao | Vị trí 1: LK 16-15 đến LK 16-28; LK 11-16 đến LK 11-30; LK 10-19 đến LK 10-20 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao | Vị trí 2: LK 06-01 đến LK 06-10; LK 08-18 đến LK08-19 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao | Vị trí 3: Cac khu còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 1: LK1 (LK 01 đến LK 11); LK2 (LK 01 đến LK22); LK3 (LK01 đến LK09); LK05 (LK01 đến LK44) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 2: BT8 (BT 01 đến BT 09); BT1 (BT01 đến BT14); LK4 (LK01 đến LK07); BT7 (BT01 đến BT 08); BT3 (BT12 và BT13); BT4 (BT04 đến BT07) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 3: BT6 (BT07 và BT08); BT5 (BT6 và BT07) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 4: BT6 (BT1 đến BT6); BT6 (BT9 đến BT14); BT5 (BT01 đến BT05); BT5(BT8 đến BT12); BT3 (BT01 đến BT11); BT3 (BT14 đến BT24); BT2 (BT01 đến BT18) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lâm Thao | Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Lâm Thao | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) - Đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp xã Xuân Lũng) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) - Đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện P7) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ giáp QL 32C (trạm sỉ) - Đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lâm Thao | Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Hùng Sơn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe - Thị trấn Hùng Sơn | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Lâm Thao | Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú - Thị trấn Hùng Sơn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân Supe và khu vực Trường Cao Đẳng hoá rộng - Thị trấn Hùng Sơn | Từ 3 m trở lên (trừ khu 8) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân Supe và khu trường Cao Đẳng hóa rộng dưới 2,5 m (trừ khu 8) - Thị trấn Hùng Sơn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng - Thị trấn Hùng Sơn | Từ 3 m trở lên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông - Thị trấn Hùng Sơn | đường đấtTừ 3 m trở lên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Hùng Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ giáp QL32C - Đến trụ sở UBND thị trấn (đường mới xây dựng) | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ giáp QL32C - Đến cổng khu tập thể Ắc quy | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Lâm Thao | Đất trong khu nhà ở đô thị Thị trấn Hùng Sơn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
50 | Huyện Lâm Thao | Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Hùng Sơn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
51 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ siêu thị Aloha - Đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà Duy Hiểu - Đến giáp đê tả Sông Hồng (QL 2D) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà ông Hoàn Tùng - Đến hết nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) - Đến hết nhà ông Quân (ĐT 324) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nhựa - Thị trấn Lâm Thao | Từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng - Đến nhà ông Cường Hương (Thuỳ Nhật) | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ ngã tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) - Đến cầu Trắng | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà ông Bình Tuế - Đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ - Đến đình Đông Trấn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà ông Tình Hiền - Đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò - Đến hết địa phận TT Lâm Thao | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ nhà ông Hùng Chì - Đến giáp nhà Oanh Dũng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà ông Đình Phiên - Đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa - Đến giáp địa phận xã Sơn Vy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao | Từ giáp QL 32C (nhà ông Tâm) - Đến nhà ông Thông Phương | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao | Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Lâm Thao | Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ hết nhà ông Cường Hương - Đến giáp Giếng làng | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng thị trấn Lâm Thao | Tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Lâm Thao | Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao | Từ Giếng làng - Đến hết địa phận Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Lâm Thao | Từ 3 m trở lên | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Lâm Thao | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông - Thị trấn Lâm Thao | đường đất Từ 3 m trở lên | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Lâm Thao | Đất của Công ty Cổ phần bao bì Supe - Thị trấn Lâm Thao | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
75 | Huyện Lâm Thao | Đất của Công ty Cổ phần cơ khí Supe - Thị trấn Lâm Thao | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Lâm Thao | Các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Lâm Thao | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
77 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường trong khu dân cư mới Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m) - Thị trấn Lâm Thao | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
78 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao | Vị trí 1: LK 16-15 đến LK 16-28; LK 11-16 đến LK 11-30; LK 10-19 đến LK 10-20 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao | Vị trí 2: LK 06-01 đến LK 06-10; LK 08-18 đến LK08-19 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao | Vị trí 3: Cac khu còn lại | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 1: LK1 (LK 01 đến LK 11); LK2 (LK 01 đến LK22); LK3 (LK01 đến LK09); LK05 (LK01 đến LK44) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 2: BT8 (BT 01 đến BT 09); BT1 (BT01 đến BT14); LK4 (LK01 đến LK07); BT7 (BT01 đến BT 08); BT3 (BT12 và BT13); BT4 (BT04 đến BT07) | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 3: BT6 (BT07 và BT08); BT5 (BT6 và BT07) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Lâm Thao | Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao | Vị trí 4: BT6 (BT1 đến BT6); BT6 (BT9 đến BT14); BT5 (BT01 đến BT05); BT5(BT8 đến BT12); BT3 (BT01 đến BT11); BT3 (BT14 đến BT24); BT2 (BT01 đến BT18) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Lâm Thao | Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Lâm Thao | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
86 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) - Đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp xã Xuân Lũng) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) - Đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện P7) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ giáp QL 32C (trạm sỉ) - Đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Lâm Thao | Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Hùng Sơn | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
90 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe - Thị trấn Hùng Sơn | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
91 | Huyện Lâm Thao | Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú - Thị trấn Hùng Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
92 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân Supe và khu vực Trường Cao Đẳng hoá rộng - Thị trấn Hùng Sơn | Từ 3 m trở lên (trừ khu 8) | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân Supe và khu trường Cao Đẳng hóa rộng dưới 2,5 m (trừ khu 8) - Thị trấn Hùng Sơn | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
94 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng - Thị trấn Hùng Sơn | Từ 3 m trở lên | 704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường tương đối thuận lợi giao thông - Thị trấn Hùng Sơn | đường đấtTừ 3 m trở lên | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Hùng Sơn | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
97 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ giáp QL32C - Đến trụ sở UBND thị trấn (đường mới xây dựng) | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Lâm Thao | Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn | Từ giáp QL32C - Đến cổng khu tập thể Ắc quy | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Lâm Thao | Đất trong khu nhà ở đô thị Thị trấn Hùng Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
100 | Huyện Lâm Thao | Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Hùng Sơn | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Thao, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Tại Thị Trấn Lâm Thao
Bảng giá đất của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho khu vực hai bên đường tại thị trấn Lâm Thao, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Văn bản này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 ở thị trấn Lâm Thao có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở đô thị, đặc biệt cho khu vực có vị trí đắc địa gần siêu thị Aloha, thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Lâm Thao, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Thao, Phú Thọ - Đất Hai Bên Đường Nhựa
Bảng giá đất của Huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho khu vực hai bên đường nhựa tại thị trấn Lâm Thao, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực hai bên đường nhựa có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao, nằm từ huyện đội đi khu Lâm Nghĩa, với giao thông thuận lợi và nhiều tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực hai bên đường nhựa, Thị trấn Lâm Thao. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán, đồng thời phản ánh xu hướng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho khu vực thị trấn Lâm Thao, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực thị trấn Lâm Thao có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế và hạ tầng.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Thọ là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại thị trấn Lâm Thao. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Thao, Phú Thọ - Đất 2 Bên Đường Thị Trấn Lâm Thao
Bảng giá đất của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở đô thị tại thị trấn Lâm Thao, đoạn từ hết nhà ông Cường Hương đến giáp Giếng làng, đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ở đô thị tại thị trấn Lâm Thao có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế địa phương.
Bảng Giá Đất Hai Bên Đường Giáp Xã Chu Hóa Đến Giếng Làng, Thị Trấn Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng tại thị trấn Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm hai bên tuyến đường từ khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu. Giá trị đất tại đây phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực, nhờ vào việc gần gũi với các điểm du lịch nổi tiếng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Lâm Thao. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.