Bảng giá đất Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.659.168
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6701 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323D - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ ngã ba Phú Lộc đi Bảo Thanh - Đến hết địa phận xã Phú Lộc 402.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6702 Huyện Phù Ninh Đường tỉnh 323G - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ giáp QL 2 - Đến giáp xã Trung Giáp 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6703 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ QL 2 đi bệnh viện Đa khoa huyện Phù Ninh - Đến trạm biến thế khu 12 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6704 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ trạm biến thế - Đến hết đường rẽ sang Phú Cường giáp xã Phú Hộ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6705 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào chợ - Đến nhà văn hóa khu 6 (Băng 2 Quốc Lộ 2) 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6706 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ nhà văn hóa khu 6 - Đến giáp ĐT 323H 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6707 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã tại các khu: 11, 5, 6 - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) 204.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6708 Huyện Phù Ninh Đoạn từ ngã ba khu 6 - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ nhà ông Lê Văn Bình - Đến giáp xã Gia Thanh 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6709 Huyện Phù Ninh Băng 2 khu vực bắp bò - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) Từ nhà ông Trường khu 6 đi vào công ty Nowvina 456.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6710 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã các khu còn lại - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6711 Huyện Phù Ninh Đất ở các khu vực còn lại - Xã Phú Lộc (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6712 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ giáp giáp xã Kim Đức - Đến cầu Khâm 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6713 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ cầu Khâm - Đến nhà ông Khuất Kim Phượng, khu 8 3.780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6714 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Khuất Kim Phượng (Phú), khu 8 - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thực, bà Trần Thị Hiệp 528.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6715 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường đoạn - Quốc lộ 2 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ nhà ông Trần Duy Bảng, bà Vũ Thị Nhu - Đến giáp thị trấn Phong Châu 3.780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6716 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường - Đường tỉnh 323C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ ngã 3 Then - Đến hết cửa hàng ga Bình Cường (lối rẽ vào NVH khu 9) 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6717 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường - Đường tỉnh 323C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ giáp của hàng ga Bình Cường (lối rẽ vào NVH khu 9) - Đến giáp đất An Đạo 655.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6718 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường tỉnh 325C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ giáp quốc lộ 2 qua đập Im - Đến hết địa phận xã Phù Ninh (giáp đất xã Tiên Kiên) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6719 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường - Đường tỉnh 325C - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ ngã ba đập Im - Đến tiếp giáp đất xã Hy Cương 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6720 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Đất 2 bên đường bê tông (Từ đất nhà ông Tân mua lại của ông Cao Anh) qua sân bóng - Đến hết địa phận xã giáp thị trấn Phong Châu 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6721 Huyện Phù Ninh Đất ven 2 bên đường - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ xưởng giấy Nguyên Hồng qua NVH khu 10 - Đến giáp Quốc Lộ 2 382.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6722 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh (Xã miền núi) Từ quán bia zô zô qua nhà ông Vũ Việt Hùng - đến nhà ông Trần Mỹ Hùng; đoạn từ Gara ô tô Lộc Liễu đến hết nhà bà Thắng Ngọc 352.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6723 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường đoạn - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) giáp nhà Kiều Trung Dong - Đến trạm biến áp 110 KV Đồng Lạng 382.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6724 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã khu 3, 4, 8, 10, 11, 12 - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6725 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn liên xã còn lại - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6726 Huyện Phù Ninh Đất ở các khu vực còn lại - Xã Phù Ninh (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6727 Huyện Phù Ninh Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đồng Lạng 400.000 - - - - Đất SX-KD
6728 Huyện Phù Ninh Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia 350.000 - - - - Đất SX-KD
6729 Huyện Phù Ninh Khu công nghiệp Phù Ninh 350.000 - - - - Đất SX-KD
6730 Huyện Phù Ninh Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo 380.000 - - - - Đất SX-KD
6731 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất trồng lúa nước 65.910 59.280 55.900 - - Đất trồng lúa
6732 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
6733 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
6734 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp Đất trồng lúa nước 46.100 41.500 39.000 - - Đất trồng lúa
6735 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 55.900 50.440 47.580 - - Đất trồng cây hàng năm
6736 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
6737 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
6738 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 39.000 35.300 33.400 - - Đất trồng cây hàng năm
6739 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 55.900 50.440 47.580 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6740 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6741 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6742 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 39.000 35.300 33.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
6743 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
6744 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
6745 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
6746 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 37.300 33.500 31.600 - - Đất trồng cây lâu năm
6747 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
6748 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
6749 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
6750 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp 12.000 10.800 10.200 - - Đất rừng sản xuất
6751 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
6752 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
6753 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
6754 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 39.000 35.300 33.400 - - Đất nông nghiệp khác
6755 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
6756 Huyện Phù Ninh Xã Phú Lộc Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
6757 Huyện Phù Ninh Xã Phù Ninh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
6758 Huyện Phù Ninh Các xã: An Đạo, Bảo Thanh, Bình Phú, Gia Thanh, Hạ Giáp, Lệ Mỹ, Liên Hoa, Phú Mỹ, Phú Nham, Tiên Du, Tiên Phú, Trạm Thản, Trị Quận, Trung Giáp Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 37.300 33.500 31.600 - - Đất nông nghiệp khác
6759 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ siêu thị Aloha - Đến hết địa phận thuộc thị trấn Lâm Thao 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6760 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Duy Hiểu - Đến giáp đê tả Sông Hồng (QL 2D) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6761 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hoàn Tùng - Đến hết nhà ông Phùng (TT Lâm Thao) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6762 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà Hoa Loan qua Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6763 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Lâm Nghĩa (nhà ông Sỹ) - Đến hết nhà ông Quân (ĐT 324) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6764 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa - Thị trấn Lâm Thao Từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6765 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng - Đến nhà ông Cường Hương (Thuỳ Nhật) 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6766 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ ngã tư Huyện ủy (nhà ông Hỷ) - Đến cầu Trắng 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6767 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Bình Tuế - Đến cầu Ba Tơ khu Sơn Thị 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6768 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Đất hai bên đường giáp nhà bà Tiết Ngọ - Đến đình Đông Trấn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6769 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Tình Hiền - Đến giáp nhà bà Thích Chiều khu Thùy Nhật 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6770 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà Liêm Oanh (khu 12A) đi cầu Bò - Đến hết địa phận TT Lâm Thao 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6771 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ nhà ông Hùng Chì - Đến giáp nhà Oanh Dũng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6772 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Đình Phiên - Đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6773 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa - Đến giáp địa phận xã Sơn Vy 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6774 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Từ giáp QL 32C (nhà ông Tâm) - Đến nhà ông Thông Phương 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6775 Huyện Lâm Thao Thị trấn Lâm Thao Đất ở tiếp giáp với chợ TT Lâm Thao 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6776 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ hết nhà ông Cường Hương - Đến giáp Giếng làng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6777 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường giáp xã Chu Hóa đến Giếng Làng thị trấn Lâm Thao Tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6778 Huyện Lâm Thao Đất 2 bên đường - Thị trấn Lâm Thao Từ Giếng làng - Đến hết địa phận Lâm Thao (tuyến đường khu di tích lịch sử Đền Hùng đi cầu Phong Châu) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6779 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng từ 3 m trở lên - Thị trấn Lâm Thao Từ 3 m trở lên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6780 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3 m - Thị trấn Lâm Thao 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6781 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông - Thị trấn Lâm Thao đường đất Từ 3 m trở lên 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6782 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần bao bì Supe - Thị trấn Lâm Thao 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6783 Huyện Lâm Thao Đất của Công ty Cổ phần cơ khí Supe - Thị trấn Lâm Thao 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6784 Huyện Lâm Thao Các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Lâm Thao 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6785 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường trong khu dân cư mới Đồng Nhà Lạnh (Đường bê tông 5m) - Thị trấn Lâm Thao 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6786 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK 16-15 đến LK 16-28; LK 11-16 đến LK 11-30; LK 10-19 đến LK 10-20 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6787 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: LK 06-01 đến LK 06-10; LK 08-18 đến LK08-19 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6788 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Cầu Giấy Giếng Bầu - Thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: Cac khu còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6789 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 1: LK1 (LK 01 đến LK 11); LK2 (LK 01 đến LK22); LK3 (LK01 đến LK09); LK05 (LK01 đến LK44) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6790 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 2: BT8 (BT 01 đến BT 09); BT1 (BT01 đến BT14); LK4 (LK01 đến LK07); BT7 (BT01 đến BT 08); BT3 (BT12 và BT13); BT4 (BT04 đến BT07) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6791 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 3: BT6 (BT07 và BT08); BT5 (BT6 và BT07) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6792 Huyện Lâm Thao Khu đô thị Đồng Nhà Lạnh, thị trấn Lâm Thao Vị trí 4: BT6 (BT1 đến BT6); BT6 (BT9 đến BT14); BT5 (BT01 đến BT05); BT5(BT8 đến BT12); BT3 (BT01 đến BT11); BT3 (BT14 đến BT24); BT2 (BT01 đến BT18) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6793 Huyện Lâm Thao Đất các khu dân cư còn lại - Thị trấn Lâm Thao 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6794 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ cầu Hy Sơn (giáp QL 32C) - Đến hết địa phận TT Hùng Sơn (giáp xã Xuân Lũng) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6795 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ nhà ông Hùng Thọ (giáp QL 32C) - Đến nhà ông Nhuận Hằng (giáp đường huyện P7) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6796 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường - Thị trấn Hùng Sơn Từ giáp QL 32C (trạm sỉ) - Đến cầu Miễu - Chu Hóa, Việt Trì 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6797 Huyện Lâm Thao Đất trong các khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Thị trấn Hùng Sơn 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6798 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe - Thị trấn Hùng Sơn 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6799 Huyện Lâm Thao Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú - Thị trấn Hùng Sơn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6800 Huyện Lâm Thao Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân Supe và khu vực Trường Cao Đẳng hoá rộng - Thị trấn Hùng Sơn Từ 3 m trở lên (trừ khu 8) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Phú Thọ: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Cụm Công Nghiệp Đồng Lạng

Bảng giá đất tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đồng Lạng đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và phát triển kinh doanh.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 cho đất sản xuất - kinh doanh trong cụm công nghiệp Đồng Lạng là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này, với nhiều cơ hội đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và tiểu thủ công nghiệp.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Đồng Lạng, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển kinh doanh một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ Cụm Công Nghiệp - Tiểu Thủ Công Nghiệp Phú Gia

Bảng giá đất tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cho mục đích sản xuất và kinh doanh trong cụm công nghiệp Phú Gia, phản ánh nhu cầu đầu tư và phát triển kinh tế trong khu vực.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ cho Khu Công Nghiệp Phù Ninh

Bảng giá đất của huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho khu công nghiệp Phù Ninh, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất tại các vị trí trong khu công nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc định giá và phát triển dự án.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu công nghiệp Phù Ninh có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh sự hợp lý cho một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về sản xuất và kinh doanh. Giá đất này tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi xem xét các dự án trong khu công nghiệp, đồng thời kích thích sự phát triển kinh tế của địa phương.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu công nghiệp Phù Ninh, huyện Phù Ninh.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Phú Thọ: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Cụm Công Nghiệp Tử Đà - An Đạo

Bảng giá đất tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu về giá trị đất, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và phát triển kinh doanh.

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 cho đất sản xuất - kinh doanh trong cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo là 380.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, cho thấy cơ hội đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và tiểu thủ công nghiệp.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển kinh doanh một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ: Xã Phú Lộc - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho xã Phú Lộc, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, cùng với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.

Vị trí 1: 55.320 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá 55.320 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh chất lượng đất tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả.

Vị trí 2: 49.800 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 49.800 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị đất trồng lúa có khả năng sinh lời tương đối tốt.

Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 46.800 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, tuy nhiên vẫn cho thấy tiềm năng phát triển trong nông nghiệp, đặc biệt cho các hộ gia đình có nhu cầu trồng lúa.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, đã được sửa đổi bổ sung, là một tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và hợp lý.