Bảng giá đất Huyện Phù Ninh Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Ninh là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Ninh là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Ninh là: 892.248
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) - Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà ông Hưng Huyền mua lại nhà Thanh Tâm) - Đến giáp đường rẽ UBND thị trấn Phong Châu 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Phù Ninh Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu Từ ngã ba Phù Lỗ - Đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Phù Ninh Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu Từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường Nam - Phố Đường Nam - Thị trấn Phong Châu Từ ngân hàng Công thương Đền Hùng - Đến hết cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Phố Tầm Vồng - Thị trấn Phong Châu Từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Phù Ninh Đường Bãi Bằng - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua trường cao đẳng Công Thương - Đến Phố Quyết Tiến 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Phù Ninh Phố Quyết Tiến - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường Phố Quyết Tiến - Đến giáp đường Chi Lăng (QL2) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Thị trấn Phong Châu Từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện - Đến giáp Quốc Lộ 2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Phù Ninh Phố Thiều Hoa - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Hưng Huyền) - Đến cổng trạm xá công ty Giấy 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Phù Ninh Phố Đồng Giao - Thị Trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Tiến Vôi) - Đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Phù Ninh Phố Bãi Thơi - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 2 (nhà bà Hoàng Thị Bình) - Đến hết nhà ông Triệu Vương Hà 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Phù Ninh Phố Núi Voi - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) ngã 3 lắp máy - Đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Phù Ninh Đường Lạc Hồng - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua TT GDTX - Đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Phù Ninh Phố Đá Thở - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua cổng UBND huyện - Đến hết nhà ông Sáng Mùi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Phù Ninh Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) khu vực ngã ba Phù Lỗ - Đến hết nhà trẻ Phù Lỗ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Phù Ninh Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp nhà trẻ Phù Lỗ - Đến giáp đường ống 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Phù Ninh Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Phù Ninh Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến giáp Quốc Lộ 2 (Sau băng 1 - QL 2) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Phù Ninh Phố Núi Trang - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 1) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Phù Ninh Phố Ất Sơn - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 2) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Phù Ninh Phố Núi Miếu - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp QL2 (sáu trạm y tế TT Phong Châu) - Đến nhà ông Lê Xuân Tình khu 6 (giáp đường Lạc Hồng) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Bờ Me, khu 6 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Làng Hạ, khu 3 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Núi Làng, khu 10 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ (rải nhựa, có đèn đường) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường trục chính các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Phù Ninh Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp - Thị trấn Phong Châu khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ, Cống Tám) 730.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất còn lại của các ngõ ở xa trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến 600.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) - Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên) 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà ông Hưng Huyền mua lại nhà Thanh Tâm) - Đến giáp đường rẽ UBND thị trấn Phong Châu 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến) 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Phù Ninh Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu Từ ngã ba Phù Lỗ - Đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Phù Ninh Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu Từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường Nam - Phố Đường Nam - Thị trấn Phong Châu Từ ngân hàng Công thương Đền Hùng - Đến hết cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam) 8.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Phố Tầm Vồng - Thị trấn Phong Châu Từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Phù Ninh Đường Bãi Bằng - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua trường cao đẳng Công Thương - Đến Phố Quyết Tiến 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Phù Ninh Phố Quyết Tiến - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường Phố Quyết Tiến - Đến giáp đường Chi Lăng (QL2) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Thị trấn Phong Châu Từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện - Đến giáp Quốc Lộ 2 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Phù Ninh Phố Thiều Hoa - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Hưng Huyền) - Đến cổng trạm xá công ty Giấy 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Phù Ninh Phố Đồng Giao - Thị Trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Tiến Vôi) - Đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Phù Ninh Phố Bãi Thơi - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 2 (nhà bà Hoàng Thị Bình) - Đến hết nhà ông Triệu Vương Hà 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Phù Ninh Phố Núi Voi - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) ngã 3 lắp máy - Đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Phù Ninh Đường Lạc Hồng - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua TT GDTX - Đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Phù Ninh Phố Đá Thở - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua cổng UBND huyện - Đến hết nhà ông Sáng Mùi 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Phù Ninh Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) khu vực ngã ba Phù Lỗ - Đến hết nhà trẻ Phù Lỗ 936.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Phù Ninh Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp nhà trẻ Phù Lỗ - Đến giáp đường ống 696.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Phù Ninh Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Phù Ninh Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến giáp Quốc Lộ 2 (Sau băng 1 - QL 2) 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Phù Ninh Phố Núi Trang - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 1) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Phù Ninh Phố Ất Sơn - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 2) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Phù Ninh Phố Núi Miếu - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp QL2 (sáu trạm y tế TT Phong Châu) - Đến nhà ông Lê Xuân Tình khu 6 (giáp đường Lạc Hồng) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Bờ Me, khu 6 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Làng Hạ, khu 3 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Núi Làng, khu 10 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ (rải nhựa, có đèn đường) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường trục chính các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Phù Ninh Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp - Thị trấn Phong Châu khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ, Cống Tám) 584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất còn lại của các ngõ ở xa trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) - Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên) 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà ông Hưng Huyền mua lại nhà Thanh Tâm) - Đến giáp đường rẽ UBND thị trấn Phong Châu 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến) 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Phù Ninh Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Phù Ninh Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu Từ ngã ba Phù Lỗ - Đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Phù Ninh Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu Từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường Nam - Phố Đường Nam - Thị trấn Phong Châu Từ ngân hàng Công thương Đền Hùng - Đến hết cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam) 6.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Phố Tầm Vồng - Thị trấn Phong Châu Từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Phù Ninh Đường Bãi Bằng - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua trường cao đẳng Công Thương - Đến Phố Quyết Tiến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Phù Ninh Phố Quyết Tiến - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường Phố Quyết Tiến - Đến giáp đường Chi Lăng (QL2) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường - Thị trấn Phong Châu Từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện - Đến giáp Quốc Lộ 2 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Phù Ninh Phố Thiều Hoa - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Hưng Huyền) - Đến cổng trạm xá công ty Giấy 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Phù Ninh Phố Đồng Giao - Thị Trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Tiến Vôi) - Đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Phù Ninh Phố Bãi Thơi - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 2 (nhà bà Hoàng Thị Bình) - Đến hết nhà ông Triệu Vương Hà 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Phù Ninh Phố Núi Voi - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) ngã 3 lắp máy - Đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Phù Ninh Đường Lạc Hồng - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua TT GDTX - Đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Phù Ninh Phố Đá Thở - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua cổng UBND huyện - Đến hết nhà ông Sáng Mùi 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Phù Ninh Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) khu vực ngã ba Phù Lỗ - Đến hết nhà trẻ Phù Lỗ 702.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Phù Ninh Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ giáp nhà trẻ Phù Lỗ - Đến giáp đường ống 522.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Phù Ninh Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Phù Ninh Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến giáp Quốc Lộ 2 (Sau băng 1 - QL 2) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Phù Ninh Phố Núi Trang - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 1) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Phù Ninh Phố Ất Sơn - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 2) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Phù Ninh Phố Núi Miếu - Thị trấn Phong Châu Đoạn từ giáp QL2 (sáu trạm y tế TT Phong Châu) - Đến nhà ông Lê Xuân Tình khu 6 (giáp đường Lạc Hồng) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Bờ Me, khu 6 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Làng Hạ, khu 3 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Núi Làng, khu 10 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ (rải nhựa, có đèn đường) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất 2 bên đường trục chính các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Phù Ninh Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp - Thị trấn Phong Châu khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ, Cống Tám) 438.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Phù Ninh Thị trấn Phong Châu Đất còn lại của các ngõ ở xa trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường QL 2 - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi xóm Cu Diều qua ngã ba xã Trạm Thản - Đến cổng chùa Quang Long 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường QL 2 - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) phần còn lại đi qua xã Trạm Thản 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường tỉnh 323E - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) Từ giáp ngã ba xã Trạm Thản - Đến hết trường mầm non 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường tỉnh 323E - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) Từ giáp cổng trường mầm non - Đến giáp xã Liên Hoa 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Phù Ninh Đất hai bên đường - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 323E vào khu xử lý rác thải khu 5 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Phù Ninh Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã còn lại - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Phù Ninh Đất ở các khu vực còn lại - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ - Đường Chi Lăng (QL2), Thị Trấn Phong Châu

Bảng giá đất của huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Đường Chi Lăng (QL2) tại Thị trấn Phong Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực đất ở đô thị dọc Đường Chi Lăng (QL2). Vị trí này có giá trị đất cao, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và sinh hoạt.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Chi Lăng (QL2), Thị trấn Phong Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đường Phù Lỗ - Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất ở đường Phù Lỗ, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, nhằm phản ánh giá trị đất tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đường Phù Lỗ có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, nhờ vào giao thông thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Vị trí này thu hút cả nhà đầu tư và người dân tìm kiếm nơi an cư, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Phù Lỗ, thị trấn Phong Châu. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Phú Thọ

Bảng giá đất 2 bên đường Nam tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngân hàng Công thương Đền Hùng đến hết cổng Công ty Giấy Bãi Bằng (Đường Nam). Với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, đây là điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ Đất 2 Bên Đường - Phố Tầm Vồng - Thị Trấn Phong Châu

Bảng giá đất tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho đất 2 bên đường ở phố Tầm Vồng, thị trấn Phong Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vồng qua đường rẽ sang khu Mã Thượng, phía phải giáp nhà Căn Lê, và phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long. Giá trị này phản ánh sự phát triển kinh tế và điều kiện sống thuận lợi tại khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phố Tầm Vồng, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Bãi Bằng - Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất ở đường Bãi Bằng, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, nhằm phản ánh giá trị đất tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đường Bãi Bằng, từ đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty Giấy qua trường Cao đẳng Công Thương đến phố Quyết Tiến, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị tại đây rất cao, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Bãi Bằng, thị trấn Phong Châu. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể