STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) - Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà ông Hưng Huyền mua lại nhà Thanh Tâm) - Đến giáp đường rẽ UBND thị trấn Phong Châu | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã ba Phù Lỗ - Đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường Nam - Phố Đường Nam - Thị trấn Phong Châu | Từ ngân hàng Công thương Đền Hùng - Đến hết cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Phố Tầm Vồng - Thị trấn Phong Châu | Từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phù Ninh | Đường Bãi Bằng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua trường cao đẳng Công Thương - Đến Phố Quyết Tiến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phù Ninh | Phố Quyết Tiến - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường Phố Quyết Tiến - Đến giáp đường Chi Lăng (QL2) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Thị trấn Phong Châu | Từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện - Đến giáp Quốc Lộ 2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phù Ninh | Phố Thiều Hoa - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Hưng Huyền) - Đến cổng trạm xá công ty Giấy | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phù Ninh | Phố Đồng Giao - Thị Trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Tiến Vôi) - Đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phù Ninh | Phố Bãi Thơi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 2 (nhà bà Hoàng Thị Bình) - Đến hết nhà ông Triệu Vương Hà | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Voi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) ngã 3 lắp máy - Đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phù Ninh | Đường Lạc Hồng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua TT GDTX - Đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phù Ninh | Phố Đá Thở - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua cổng UBND huyện - Đến hết nhà ông Sáng Mùi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) khu vực ngã ba Phù Lỗ - Đến hết nhà trẻ Phù Lỗ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà trẻ Phù Lỗ - Đến giáp đường ống | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến giáp Quốc Lộ 2 (Sau băng 1 - QL 2) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Trang - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 1) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phù Ninh | Phố Ất Sơn - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 2) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Miếu - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp QL2 (sáu trạm y tế TT Phong Châu) - Đến nhà ông Lê Xuân Tình khu 6 (giáp đường Lạc Hồng) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Bờ Me, khu 6 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Làng Hạ, khu 3 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Núi Làng, khu 10 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ (rải nhựa, có đèn đường) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường trục chính các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phù Ninh | Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp - Thị trấn Phong Châu | khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ, Cống Tám) | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất còn lại của các ngõ ở xa trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) - Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà ông Hưng Huyền mua lại nhà Thanh Tâm) - Đến giáp đường rẽ UBND thị trấn Phong Châu | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã ba Phù Lỗ - Đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường Nam - Phố Đường Nam - Thị trấn Phong Châu | Từ ngân hàng Công thương Đền Hùng - Đến hết cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam) | 8.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Phố Tầm Vồng - Thị trấn Phong Châu | Từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Phù Ninh | Đường Bãi Bằng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua trường cao đẳng Công Thương - Đến Phố Quyết Tiến | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Phù Ninh | Phố Quyết Tiến - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường Phố Quyết Tiến - Đến giáp đường Chi Lăng (QL2) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Thị trấn Phong Châu | Từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện - Đến giáp Quốc Lộ 2 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Phù Ninh | Phố Thiều Hoa - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Hưng Huyền) - Đến cổng trạm xá công ty Giấy | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Phù Ninh | Phố Đồng Giao - Thị Trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Tiến Vôi) - Đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Phù Ninh | Phố Bãi Thơi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 2 (nhà bà Hoàng Thị Bình) - Đến hết nhà ông Triệu Vương Hà | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Voi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) ngã 3 lắp máy - Đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Phù Ninh | Đường Lạc Hồng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua TT GDTX - Đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Phù Ninh | Phố Đá Thở - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua cổng UBND huyện - Đến hết nhà ông Sáng Mùi | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) khu vực ngã ba Phù Lỗ - Đến hết nhà trẻ Phù Lỗ | 936.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà trẻ Phù Lỗ - Đến giáp đường ống | 696.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến giáp Quốc Lộ 2 (Sau băng 1 - QL 2) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Trang - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 1) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Phù Ninh | Phố Ất Sơn - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 2) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Miếu - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp QL2 (sáu trạm y tế TT Phong Châu) - Đến nhà ông Lê Xuân Tình khu 6 (giáp đường Lạc Hồng) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Bờ Me, khu 6 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Làng Hạ, khu 3 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Núi Làng, khu 10 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ (rải nhựa, có đèn đường) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường trục chính các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Phù Ninh | Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp - Thị trấn Phong Châu | khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ, Cống Tám) | 584.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất còn lại của các ngõ ở xa trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) - Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà ông Hưng Huyền mua lại nhà Thanh Tâm) - Đến giáp đường rẽ UBND thị trấn Phong Châu | 4.860.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã ba Phù Lỗ - Đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường Nam - Phố Đường Nam - Thị trấn Phong Châu | Từ ngân hàng Công thương Đền Hùng - Đến hết cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam) | 6.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Phố Tầm Vồng - Thị trấn Phong Châu | Từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Phù Ninh | Đường Bãi Bằng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua trường cao đẳng Công Thương - Đến Phố Quyết Tiến | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Phù Ninh | Phố Quyết Tiến - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường Phố Quyết Tiến - Đến giáp đường Chi Lăng (QL2) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Thị trấn Phong Châu | Từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện - Đến giáp Quốc Lộ 2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Phù Ninh | Phố Thiều Hoa - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Hưng Huyền) - Đến cổng trạm xá công ty Giấy | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Phù Ninh | Phố Đồng Giao - Thị Trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Tiến Vôi) - Đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Phù Ninh | Phố Bãi Thơi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 2 (nhà bà Hoàng Thị Bình) - Đến hết nhà ông Triệu Vương Hà | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Voi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) ngã 3 lắp máy - Đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Phù Ninh | Đường Lạc Hồng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua TT GDTX - Đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Phù Ninh | Phố Đá Thở - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua cổng UBND huyện - Đến hết nhà ông Sáng Mùi | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) khu vực ngã ba Phù Lỗ - Đến hết nhà trẻ Phù Lỗ | 702.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà trẻ Phù Lỗ - Đến giáp đường ống | 522.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến giáp Quốc Lộ 2 (Sau băng 1 - QL 2) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Trang - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 1) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Phù Ninh | Phố Ất Sơn - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 2) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Miếu - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp QL2 (sáu trạm y tế TT Phong Châu) - Đến nhà ông Lê Xuân Tình khu 6 (giáp đường Lạc Hồng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Bờ Me, khu 6 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Làng Hạ, khu 3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Núi Làng, khu 10 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ (rải nhựa, có đèn đường) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường trục chính các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Phù Ninh | Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp - Thị trấn Phong Châu | khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông, Đá Thờ, Cống Tám) | 438.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | Đất còn lại của các ngõ ở xa trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Rừng Mận, Núi Voi, Nam Tiến | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Phù Ninh | Đất hai bên đường QL 2 - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) | Từ đường rẽ đi xóm Cu Diều qua ngã ba xã Trạm Thản - Đến cổng chùa Quang Long | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Phù Ninh | Đất hai bên đường QL 2 - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) | phần còn lại đi qua xã Trạm Thản | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Phù Ninh | Đất hai bên đường tỉnh 323E - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) | Từ giáp ngã ba xã Trạm Thản - Đến hết trường mầm non | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Phù Ninh | Đất hai bên đường tỉnh 323E - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) | Từ giáp cổng trường mầm non - Đến giáp xã Liên Hoa | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Phù Ninh | Đất hai bên đường - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) | Từ đường tỉnh 323E vào khu xử lý rác thải khu 5 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã còn lại - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
100 | Huyện Phù Ninh | Đất ở các khu vực còn lại - Xã Trạm Thản (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ - Đường Chi Lăng (QL2), Thị Trấn Phong Châu
Bảng giá đất của huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Đường Chi Lăng (QL2) tại Thị trấn Phong Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực đất ở đô thị dọc Đường Chi Lăng (QL2). Vị trí này có giá trị đất cao, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và sinh hoạt.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Chi Lăng (QL2), Thị trấn Phong Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Phù Lỗ - Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất ở đường Phù Lỗ, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, nhằm phản ánh giá trị đất tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đường Phù Lỗ có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở đô thị, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, nhờ vào giao thông thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Vị trí này thu hút cả nhà đầu tư và người dân tìm kiếm nơi an cư, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Phù Lỗ, thị trấn Phong Châu. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Phú Thọ
Bảng giá đất 2 bên đường Nam tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngân hàng Công thương Đền Hùng đến hết cổng Công ty Giấy Bãi Bằng (Đường Nam). Với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, đây là điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế tại khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ Đất 2 Bên Đường - Phố Tầm Vồng - Thị Trấn Phong Châu
Bảng giá đất tại huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ cho đất 2 bên đường ở phố Tầm Vồng, thị trấn Phong Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vồng qua đường rẽ sang khu Mã Thượng, phía phải giáp nhà Căn Lê, và phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long. Giá trị này phản ánh sự phát triển kinh tế và điều kiện sống thuận lợi tại khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phố Tầm Vồng, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Bãi Bằng - Thị Trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất ở đường Bãi Bằng, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, nhằm phản ánh giá trị đất tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đường Bãi Bằng, từ đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty Giấy qua trường Cao đẳng Công Thương đến phố Quyết Tiến, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị tại đây rất cao, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Bãi Bằng, thị trấn Phong Châu. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể