STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6101 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) | Từ ranh giới 2 xã Xuân Quang cũ - Tứ Mỹ cũ - Đến hết địa giới hành chính xã Tứ Mỹ cũ | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6102 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) | Từ đoạn nối ĐT 315 (cầu Cây Me) - Đến hết địa giới xã Phương Thịnh - Hùng Đô | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6103 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) | Từ trạm bơm Vệ Đô - Đến nhà ông Lượng xã Lam Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6104 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Lượng - xã Lam Sơn - Đến điểm bưu điện văn hóa Hùng Đô | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6105 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) | Từ điểm bưu điện văn hóa Hùng Đô đi UBND xã Quang Húc - Đến hết địa giới hành chính xã Lam Sơn (Khu A ) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6106 | Huyện Tam Nông | Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6107 | Huyện Tam Nông | Đất ở các khu vực còn lại - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6108 | Huyện Tam Nông | Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | Từ hết địa giới hành chính xã Lam Sơn - Đến UBND xã Quang Húc (Khu A ) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6109 | Huyện Tam Nông | Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | Từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc - Đến địa giới hành chính xã Quang Húc - xã Tề Lễ (nhà máy gạch sông Vàng) | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6110 | Huyện Tam Nông | Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | Từ UBND xã Quang Húc - Đến địa hết cầu Quang Húc (khu B) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6111 | Huyện Tam Nông | Đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | Từ cầu Quang Húc - Đến địa giới hành chính xã Quang Húc - xã Tề Lễ (Khu B ) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6112 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường tỉnh 315C - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | Từ điểm giao với đường tỉnh 315 (Km 27+200) - Đến điểm giao với nhánh 1 (Bưu điện văn hoá xã Quang Húc) | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6113 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 74 (Khu 1 xã Tề Lễ - Đập phai xã Quang Húc) huyện số 72 - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | Từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ - Đến đập phai xã Quang Húc | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6114 | Huyện Tam Nông | Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6115 | Huyện Tam Nông | Đất ở các khu vực còn lại - Xã Quang Húc (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6116 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường QL 32 - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | Từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh (cũ) - Tề Lễ - Đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn (đoạn thuộc địa giới hành chính xã Tề Lễ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6117 | Huyện Tam Nông | Đường tỉnh 315C - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | Từ địa giới Quang Húc - Tề Lễ - Đến giáp với quốc lộ 32 tại Km 85 + 400 | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6118 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 73D - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | Từ hết đất nhà bà Kiên, khu 4 - Đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6119 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 73D - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | Từ đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ - Đến tiếp giáp đường tỉnh 315C | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6120 | Huyện Tam Nông | Đường huyện số 73E: Đất hai bên đường - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | Từ tiếp giáp đường huyện số 73D ra bến đò Tề Lễ - Đến tiếp giáp đường huyện số 74 (Khu B - xã Tề Lễ) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6121 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 74 - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | Từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ - Đến đập phai xã Quang Húc | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6122 | Huyện Tam Nông | Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6123 | Huyện Tam Nông | Đất ở các khu vực còn lại - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6124 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) | Từ đường rẽ đi Thọ Văn - Đến cầu Đình Chua | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6125 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) | Từ cầu Đình Chua - Đến đường rẽ TT Hưng Hóa | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6126 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) | Từ đường rẽ TT Hưng Hóa - Đến hết trường THCS Dị Nậu | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6127 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) | Từ giáp trường THCS Dị Nậu - Đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6128 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 77 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) | Từ giáp cổng nhà ông Hưng tới quán ông Hồng địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu (đường bê tông) | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6129 | Huyện Tam Nông | Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6130 | Huyện Tam Nông | Đất ở các khu vực còn lại 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6131 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường QL 32 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) | Từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh cũ - Thọ Văn - Đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn (đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6132 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) | Từ điểm đầu nối với đường tỉnh 316M - Đến trường THCS Thọ Văn | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6133 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) | Từ trường THCS Thọ Văn - Đến cây Đa khu 6 | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6134 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) | Từ cây Đa khu 6 - Đến giáp Quốc lộ 32, tại Km 83 + 300 | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6135 | Huyện Tam Nông | Đất hai bên đường giao thông nông thôn Thọ Văn - Cổ Tiết 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) | đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6136 | Huyện Tam Nông | Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6137 | Huyện Tam Nông | Đất ở các khu vực còn lại - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
6138 | Huyện Tam Nông | Khu công nghiệp Trung Hà | 460.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
6139 | Huyện Tam Nông | Khu công nghiệp Tam Nông | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
6140 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | Đất trồng lúa nước | 65.910 | 59.280 | 55.900 | - | - | Đất trồng lúa |
6141 | Huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
6142 | Huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
6143 | Huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
6144 | Huyện Tam Nông | Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn | Đất trồng lúa nước | 46.100 | 41.500 | 39.000 | - | - | Đất trồng lúa |
6145 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6146 | Huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6147 | Huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6148 | Huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6149 | Huyện Tam Nông | Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6150 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
6151 | Huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
6152 | Huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
6153 | Huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
6154 | Huyện Tam Nông | Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
6155 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6156 | Huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6157 | Huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6158 | Huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6159 | Huyện Tam Nông | Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6160 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | 24.700 | 22.360 | 21.190 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6161 | Huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6162 | Huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6163 | Huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6164 | Huyện Tam Nông | Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn | 12.000 | 10.800 | 10.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6165 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6166 | Huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6167 | Huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6168 | Huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6169 | Huyện Tam Nông | Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6170 | Huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6171 | Huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6172 | Huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6173 | Huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6174 | Huyện Tam Nông | Các xã: Bắc Sơn, Dị Nậu, Hiền Quan, Lam Sơn, Quang Húc, Tề Lễ, Thanh Uyên, Thọ Văn | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6175 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (cầu Lầm) - Đến ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà Ngọc Tuyên) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6176 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (nhà ông Hưng Huyền mua lại nhà Thanh Tâm) - Đến giáp đường rẽ UBND thị trấn Phong Châu | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6177 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến) | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6178 | Huyện Phù Ninh | Đường Chi Lăng (QL2) - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6179 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ ngã ba Phù Lỗ - Đến đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6180 | Huyện Phù Ninh | Đường Phù Lỗ (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên - Lâm Thao (ĐT 325)) - Thị trấn Phong Châu | Từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6181 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường Nam - Phố Đường Nam - Thị trấn Phong Châu | Từ ngân hàng Công thương Đền Hùng - Đến hết cổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6182 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Phố Tầm Vồng - Thị trấn Phong Châu | Từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6183 | Huyện Phù Ninh | Đường Bãi Bằng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà khách Công ty giấy qua trường cao đẳng Công Thương - Đến Phố Quyết Tiến | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6184 | Huyện Phù Ninh | Phố Quyết Tiến - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường Phố Quyết Tiến - Đến giáp đường Chi Lăng (QL2) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6185 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường - Thị trấn Phong Châu | Từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện - Đến giáp Quốc Lộ 2 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6186 | Huyện Phù Ninh | Phố Thiều Hoa - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Hưng Huyền) - Đến cổng trạm xá công ty Giấy | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6187 | Huyện Phù Ninh | Phố Đồng Giao - Thị Trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) (nhà ông Tiến Vôi) - Đến hết nhà thi đấu Công ty Giấy | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6188 | Huyện Phù Ninh | Phố Bãi Thơi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 2 (nhà bà Hoàng Thị Bình) - Đến hết nhà ông Triệu Vương Hà | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6189 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Voi - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) ngã 3 lắp máy - Đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6190 | Huyện Phù Ninh | Đường Lạc Hồng - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua TT GDTX - Đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6191 | Huyện Phù Ninh | Phố Đá Thở - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) qua cổng UBND huyện - Đến hết nhà ông Sáng Mùi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6192 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp Đường Chi Lăng (QL2) khu vực ngã ba Phù Lỗ - Đến hết nhà trẻ Phù Lỗ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6193 | Huyện Phù Ninh | Đường Tản Viên - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ giáp nhà trẻ Phù Lỗ - Đến giáp đường ống | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6194 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng - Đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6195 | Huyện Phù Ninh | Đường Triệu Quang Phục - Thị trấn Phong Châu | Đất 2 bên đường từ cổng UBND thị trấn Phong Châu - Đến giáp Quốc Lộ 2 (Sau băng 1 - QL 2) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6196 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Trang - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 1) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6197 | Huyện Phù Ninh | Phố Ất Sơn - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp đường Chi Lăng (QL2) - Đến cổng chợ (đoạn 2) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6198 | Huyện Phù Ninh | Phố Núi Miếu - Thị trấn Phong Châu | Đoạn từ giáp QL2 (sáu trạm y tế TT Phong Châu) - Đến nhà ông Lê Xuân Tình khu 6 (giáp đường Lạc Hồng) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6199 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Bờ Me, khu 6 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6200 | Huyện Phù Ninh | Đất 2 bên đường các khu vực đấu giá và giao đất ở tập trung - Thị trấn phong Châu | Đất 2 bên đường trong khu đấu giá và giao đất ở tập trung tại điểm dân cư Làng Hạ, khu 3 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ cho Đất Sản Xuất Kinh Doanh
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ cho khu công nghiệp Trung Hà, loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực công nghiệp, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Trung Hà có mức giá là 460.000 VNĐ/m². Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như hạ tầng, vị trí địa lý và tiềm năng phát triển kinh tế của khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho loại đất sản xuất kinh doanh, phục vụ các nhu cầu đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, cùng các sửa đổi bổ sung, là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp Trung Hà, huyện Tam Nông. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển kinh tế xã hội của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Khu Công Nghiệp Tam Nông, Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại khu công nghiệp Tam Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Giá đất ở vị trí 1 được xác định là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất tại khu công nghiệp Tam Nông. Mức giá này phản ánh giá trị đất sản xuất, kinh doanh trong bối cảnh phát triển hạ tầng công nghiệp, tạo cơ hội cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi, bổ sung là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức. Nắm bắt giá trị đất tại khu công nghiệp Tam Nông sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Hưng Hóa, Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 65.910 VNĐ/m²
Giá đất ở vị trí 1 được xác định là 65.910 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa ở khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao nhất.
Vị trí 2: 59.280 VNĐ/m²
Giá đất ở vị trí 2 được xác định là 59.280 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1, phản ánh những yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 55.900 VNĐ/m²
Giá đất ở vị trí 3 được xác định là 55.900 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, nhưng vẫn thể hiện giá trị của đất trồng lúa trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi, bổ sung là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức. Nắm bắt giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Hưng Hóa sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thúc đẩy phát triển nông nghiệp tại địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ cho Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ cho khu vực xã Dân Quyền, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa tại khu vực.
Vị trí 1: 60.840 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá là 60.840 VNĐ/m². Đây là khu vực có chất đất tốt, phù hợp cho việc trồng lúa và có năng suất cao, dẫn đến giá trị đất được xác định ở mức cao hơn.
Vị trí 2: 54.720 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 54.720 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh sự khác biệt về điều kiện đất đai, hạ tầng hoặc tiềm năng sản xuất so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất lúa ổn định.
Vị trí 3: 51.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 51.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc diện tích sản xuất nhỏ hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, cùng các sửa đổi bổ sung, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Dân Quyền, huyện Tam Nông. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển nông nghiệp của khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Vạn Xuân, Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước tại địa phương, phục vụ cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch.
Vị Trí 1: 55.320 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn xã Vạn Xuân có mức giá là 55.320 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện canh tác tốt, thích hợp cho việc trồng lúa nước. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực với tiềm năng sản xuất nông nghiệp.
Vị Trí 2: 49.800 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 49.800 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào khả năng canh tác và lợi ích kinh tế từ việc trồng lúa.
Vị Trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 46.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp, nhất là đối với những người có nhu cầu tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư.
Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời cung cấp thông tin cần thiết cho quá trình giao dịch.