Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 1.133.168 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ địa giới hành chính xã Dân Quyền - Hưng Hóa - Đến đường vào Chùa Am xã Dân Quyền 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ đường vào Chùa Am xã Dân Quyền - Đến đất nhà ông Vân Lương khu 7 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Thị trấn Hưng Hóa Từ đất nhà ông Vân Lương khu 7 - Đến giáp đất nhà ông Tiến khu 7 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất nhà ông Tiến khu 7 - Đến địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm đấu với quốc lộ 32 - Đến hết đất trường THCS Hưng Hoá 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp trường THCS Hưng Hoá - Đến hết đất Viện Kiểm sát 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất Viện Kiểm sát - Đến điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ - Đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với đường huyện số 78 - Đến đất nhà ông Hướng Chà khu 6 (đường nội thị) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất nhà ông Hướng Chà - Đến UBND thị trấn Hưng Hóa khu 6 (đường nội thị) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ UBND TT Hưng Hoá - Đến địa giới TT Hưng Hoá - Dị Nậu 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 78 - Thị trấn Hưng Hóa Từ QL 32 - Đến địa giới xã Dậu Dương - TT Hưng Hóa 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tam Nông Đất một bên đường ven hồ - Thị trấn Hưng Hóa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với đường huyện số 77 - Đến điểm nối đường tỉnh 316 (Rừng chẽ) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nội thị - Thị trấn Hưng Hóa Từ UBND thị trấn Hưng Hóa - Đến điểm nối QL 32 (địa giới TT Hưng Hóa - Hương Nộn) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên rộng - Thị trấn Hưng Hóa Từ 3,0 m trở lên 800.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nối liền các khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên rộng dưới 3,0 m - Thị trấn Hưng Hóa 650.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với Tỉnh lộ 316B đến giáp xã Dân Quyền 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tam Nông Đất ở khu dân cư còn lại - Thị trấn Hưng Hóa 600.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ địa giới hành chính xã Dân Quyền - Hưng Hóa - Đến đường vào Chùa Am xã Dân Quyền 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ đường vào Chùa Am xã Dân Quyền - Đến đất nhà ông Vân Lương khu 7 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Thị trấn Hưng Hóa Từ đất nhà ông Vân Lương khu 7 - Đến giáp đất nhà ông Tiến khu 7 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất nhà ông Tiến khu 7 - Đến địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm đấu với quốc lộ 32 - Đến hết đất trường THCS Hưng Hoá 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp trường THCS Hưng Hoá - Đến hết đất Viện Kiểm sát 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất Viện Kiểm sát - Đến điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ - Đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với đường huyện số 78 - Đến đất nhà ông Hướng Chà khu 6 (đường nội thị) 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất nhà ông Hướng Chà - Đến UBND thị trấn Hưng Hóa khu 6 (đường nội thị) 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ UBND TT Hưng Hoá - Đến địa giới TT Hưng Hoá - Dị Nậu 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 78 - Thị trấn Hưng Hóa Từ QL 32 - Đến địa giới xã Dậu Dương - TT Hưng Hóa 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Tam Nông Đất một bên đường ven hồ - Thị trấn Hưng Hóa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với đường huyện số 77 - Đến điểm nối đường tỉnh 316 (Rừng chẽ) 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nội thị - Thị trấn Hưng Hóa Từ UBND thị trấn Hưng Hóa - Đến điểm nối QL 32 (địa giới TT Hưng Hóa - Hương Nộn) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên rộng - Thị trấn Hưng Hóa Từ 3,0 m trở lên 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nối liền các khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên rộng dưới 3,0 m - Thị trấn Hưng Hóa 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với Tỉnh lộ 316B đến giáp xã Dân Quyền 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Tam Nông Đất ở khu dân cư còn lại - Thị trấn Hưng Hóa 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ địa giới hành chính xã Dân Quyền - Hưng Hóa - Đến đường vào Chùa Am xã Dân Quyền 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ đường vào Chùa Am xã Dân Quyền - Đến đất nhà ông Vân Lương khu 7 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Thị trấn Hưng Hóa Từ đất nhà ông Vân Lương khu 7 - Đến giáp đất nhà ông Tiến khu 7 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất nhà ông Tiến khu 7 - Đến địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm đấu với quốc lộ 32 - Đến hết đất trường THCS Hưng Hoá 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp trường THCS Hưng Hoá - Đến hết đất Viện Kiểm sát 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất Viện Kiểm sát - Đến điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316B - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ - Đến địa giới huyện Tam Nông - Thanh Thuỷ 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với đường huyện số 78 - Đến đất nhà ông Hướng Chà khu 6 (đường nội thị) 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ giáp đất nhà ông Hướng Chà - Đến UBND thị trấn Hưng Hóa khu 6 (đường nội thị) 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 77 - Thị trấn Hưng Hóa Từ UBND TT Hưng Hoá - Đến địa giới TT Hưng Hoá - Dị Nậu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 78 - Thị trấn Hưng Hóa Từ QL 32 - Đến địa giới xã Dậu Dương - TT Hưng Hóa 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Tam Nông Đất một bên đường ven hồ - Thị trấn Hưng Hóa 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với đường huyện số 77 - Đến điểm nối đường tỉnh 316 (Rừng chẽ) 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nội thị - Thị trấn Hưng Hóa Từ UBND thị trấn Hưng Hóa - Đến điểm nối QL 32 (địa giới TT Hưng Hóa - Hương Nộn) 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên rộng - Thị trấn Hưng Hóa Từ 3,0 m trở lên 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nối liền các khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên rộng dưới 3,0 m - Thị trấn Hưng Hóa 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Thị trấn Hưng Hóa Từ điểm nối với Tỉnh lộ 316B đến giáp xã Dân Quyền 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Tam Nông Đất ở khu dân cư còn lại - Thị trấn Hưng Hóa 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến cổng KCN Trung Hà 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ cổng KCN Trung Hà - Đến điểm giao giữa đường tỉnh 316G và Quốc lộ 32 (nhà ông Phượng, khu 5) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ hết điểm giao giữa đường tỉnh 316G và Quốc lộ 32 (nhà ông Phượng) - Đến địa giới hành chính xã Thượng Nông - Dậu Dương và Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ giáp xã Thượng Nông đến địa giới hành chính xã Dậu Dương 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 316 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến địa giới hành chính huyện Tam Nông - huyện Thanh Thuỷ theo đường đê 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ điểm đầu nối QL 32 (Km69+400) - Đến hết trạm y tế xã Dân Quyền 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ giáp trạm y tế xã Dân Quyền - Đến hết địa giới hành chính xã Dân Quyền - Xuân Lộc 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) điểm đấu nối QL32 (Km67+800) - Đến điểm giao với đường tỉnh 316G (cổng nhà bà Đông khu 8) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến qua trường THCS Hồng Đà 100 m 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến cầu chui (Nhà ông Tranh Hoa khu 14) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà đi Đò Lời khu 15 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ khu 12 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ địa giới xã Dậu Dương cũ - TT Hưng Hoá - Đến đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương cũ 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương cũ - Đến hết ao cá Bác Hồ 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ cuối ao cá Bác Hồ - Đến Nhà ông Bút - khu 1 xã Dân Quyền 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông- Xã Dân Quyền (Xã miền núi) nối QL32, đường Hồ Chí Minh đi QL70 đi Hòa Bình (địa phận huyện Tam Nông) 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Tam Nông Đất 2 bên đường - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ giáp thị trấn Hưng Hóa - Đến điểm nối giữa đường nối QL 32 - QL 70 đi Hòa Bình 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nối đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Khu vực cổng đình Thượng Nông - Đến điểm nối đường tỉnh số 316 G khu vực đất ông Thủy (khu 10) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Tam Nông Đất một bên đường sơ tán dân Xuân Lộc - Dân Quyền - Đào Xá - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ điểm nối QL 32 qua cổng ông Thuần - Đến cầu Gò khu 4 xã Dân Quyền 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Dậu Dương (Xã miền núi) Từ giáp xã Thượng Nông - Đến Đến địa giới hành chính xã Dậu Dương - TT Hưng Hoá 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn - Đến hết cổng làng Hạ Nậu 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cổng làng Hạ Nậu - Đến đường ra cánh đồng Trưng Vương (giáp nhà ông Trương Thủy) 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường ra cánh đồng Trưng Vương (nhà ông Trương Thủy) - Đến cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh - Đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Xí nghiệp Thủy nông Tam Nông) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường đi khu 3 xã Hương Nộn - Đến địa giới xã Hương Nộn - xã Vận Xuân 4.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường rẽ khu 3 (giáp đất hộ ôngYên Phương) - Đến đường Hồ Chí Minh 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316M (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Tam Nông Nhánh 1 - Đất hai bên đường - Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Quang - khu 20 xã Vạn Xuân - Đến tiếp giáp quốc lộ 32 (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường huyện số 76 (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ giáp QL 32 (Km 73+650) - Đến cầu Gỗ 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu Gỗ - Đến cầu chui (nhà ông Sinh Tước) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu chui (nhà ông Sinh Tước) - Đến địa giới hành chính Hương Nộn - Vạn Xuân (khu 20) 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL 32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa (Địa giới Hương Nộn - Thị trấn Hương Hóa) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Tam Nông Đất một bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa đi UBND thị trấn Hưng Hóa (Khu vực Đa Cộc, xã Hương Nộn) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Tam Nông Nhánh 2 - Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Hồng xã Hương Nộn - Đến đường Hồ Chí Minh (tiếp giáp với đường huyện số 73 Nhánh 1) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 560.000 - - - - Đất ở nông thôn