STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5001 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã Hoàng Xá đi Sơn Thủy ( Xã miền núi) | Từ cầu Hoàng Xá đi Ao ông Hoàng | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5002 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã Hoàng Xá đi Đồng Trung đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn ( Xã miền núi) | Từ cổng nhà ông Kết khu 7 - Đến cổng nhà ông Tại khu 13, xã Hoàng Xá | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5003 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) - Xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 318.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5004 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) - Xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng dưới 5 m | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5005 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) - Xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5006 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) - Xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng dưới 5 m | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5007 | Huyện Thanh Thủy | Đất xung quanh khu Gò Nồi xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5008 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại - Xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | có đường bê tông, chiều rộng đường ≥ 5 m | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5009 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại - Xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | có đường bê tông, chiều rộng đường dưới 5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5010 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông - Xã Hoàng Xá ( Xã miền núi) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5011 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Trung Nghĩa ( Xã miền núi) | Từ giáp xã Đồng Luận qua ao cá Bác Hồ xã Trung Nghĩa - Đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng Mao) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5012 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ giáp xã Đồng Trung - Đến hết đất nhà ông Ngô Thanh Xuân - khu 13, xã Tu Vũ | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5013 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ nhà ông Thanh Xuân khu 13 xã Tu Vũ - Đến hết đất nhà ông Trần Minh Quang - khu 9 (đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5014 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ - Đến hết đất nhà ông Bình - khu 9 xã Tu Vũ | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5015 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ giáp đất nhà ông Bình khu 9 xã Tu Vũ - Đến hết trường THCS xã Yến Mao (đường rẽ vào khu 7, xã Tu Vũ) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5016 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ giáp trường THCS Yến Mao (đường rẽ vào khu 7, xã Tu Vũ) - Đến hết Ngòi Ta - khu 6, xã Tu Vũ | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5017 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ khu 1 xã Tu Vũ (giáp Ngòi Ta - khu 6) - Đến giáp Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5018 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ - Đến cầu Lương Nha (hết địa phận xã Tu Vũ) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5019 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường 317 - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang - Đến giáp xã Yên Lãng (hết địa phận xã Tu Vũ) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5020 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317B - Xã Tu Vũ | Từ ngã 3 điểm nối với đường tỉnh 317 (đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ) - Đến hết đất nhà ông Kiên khu 9 (đến đường vào xóm 8) | 342.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5021 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317B - Xã Tu Vũ | Từ giáp đất nhà ông Kiên khu 9 - Đến hết đất nhà ông Tý khu 8 | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5022 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317B - Xã Tu Vũ | Từ đất nhà ông Đặng Văn Nguyễn khu 12 đi Đá Cóc - Đến hết đất nhà ông Đinh Công Lịch - khu 12, xã Tu Vũ | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5023 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317B - Xã Tu Vũ | Từ giáp đất nhà ông Đinh Công Lịch - khu 12, xã Tu Vũ đi Đá Cóc - Đến hết đất nhà ông Tám - khu 19 xã Tu Vũ | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5024 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317B - Xã Tu Vũ | Từ giáp nhà ông Tám - khu 19 xã Tu Vũ - Đến hết địa phận xã Tu Vũ (giáp xã Hương Cần) | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5025 | Huyện Thanh Thủy | Đường liên xã từ xã Đồng Trung đi xã Tu Vũ (đường tránh lũ) - Xã Tu Vũ | Đất hai bên đường từ ngã ba Đồng Cỏ - Đến điểm nối vào đường tỉnh 317B thuộc xã Tu Vũ | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5026 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317G - Xã Tu Vũ | Từ Đồng Cò giáp xã Đồng Trung - Đến hết đất nhà ông Nhân khu 16 - xã Tu Vũ | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5027 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317G - Xã Tu Vũ | Từ nhà ông Nhân khu 16, xã Tu Vũ - Đến giáp nhà ông Trần Văn Lợi - khu 12, xã Tu Vũ | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5028 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317G - Xã Tu Vũ | Từ đất nhà ông Trần Văn Lợi - khu 12 - Đến hết đất nhà ông Hùng Sửu - khu 8 (đường ra Hội trường khu 8) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5029 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317G - Xã Tu Vũ | Từ nhà ông Hùng Sửu - Đến hết đất khu 6 xã Tu Vũ | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5030 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317G - Xã Tu Vũ | Từ giáp khu 6 xã Tu Vũ - Đến ngã rẽ đi xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn (giáp đất ao ông Trọng) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5031 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường tỉnh 317G - Xã Tu Vũ | Từ điểm nối với đường tỉnh 317G - Đến đất nhà bà Hồng khu 2 (điểm nối vào đường tỉnh 317) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5032 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã khu vực khác - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ nhà văn hóa khu 16, xã Tu Vũ đi khu tái định cư 18 | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5033 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã khu vực khác - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ đất nhà ông Đinh Văn Nghĩa - khu 17 - Đến hết đất nhà ông Nghê khu 17 (giáp xã Đồng Trung) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5034 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã khu vực khác - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ ngã ba nhà ông Trung khu 17 đi Đồi Chuối khu 14 | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5035 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã khu vực khác - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Đất hai bên đường rẽ điểm nối với đường tỉnh 317 - Đến giáp đất ông Hùng - khu 15 | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5036 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã khu vực khác - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ đất nhà ông Hồng đi khu 16, đi khu 15 (đến nhà ông Động khu 15) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5037 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã khu vực khác - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ đất nhà ông Hùng - khu 15 - Đến gặp đường tránh lũ. | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5038 | Huyện Thanh Thủy | Đất hai bên đường liên xã khu vực khác - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Từ đất nhà ông Đinh An - khu 17 đi Láng Xẻo | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5039 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 318.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5040 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng dưới 5 m | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5041 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5042 | Huyện Thanh Thủy | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | Các trục đường rộng dưới 5 m | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5043 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | có đường bê tông, chiều rộng đường ≥ 5 m | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5044 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại - Xã Tu Vũ ( Xã miền núi) | có đường bê tông, chiều rộng đường dưới 5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5045 | Huyện Thanh Thủy | Đất khu dân cư còn lại chưa có bê tông - Xã Tu Vũ (Xã miền núi) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5046 | Huyện Thanh Thủy | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
5047 | Huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | Đất trồng lúa nước | 65.910 | 59.280 | 55.900 | - | - | Đất trồng lúa |
5048 | Huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
5049 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đoan Hạ | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
5050 | Huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
5051 | Huyện Thanh Thủy | Xã Xuân Lộc | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
5052 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | Đất trồng lúa nước | 60.840 | 54.720 | 51.600 | - | - | Đất trồng lúa |
5053 | Huyện Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
5054 | Huyện Thanh Thủy | Các xã: Đào Xá, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ | Đất trồng lúa nước | 46.100 | 41.500 | 39.000 | - | - | Đất trồng lúa |
5055 | Huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5056 | Huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5057 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đoan Hạ | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5058 | Huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5059 | Huyện Thanh Thủy | Xã Xuân Lộc | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5060 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5061 | Huyện Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5062 | Huyện Thanh Thủy | Các xã: Đào Xá, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
5063 | Huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5064 | Huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5065 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đoan Hạ | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5066 | Huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5067 | Huyện Thanh Thủy | Xã Xuân Lộc | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5068 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5069 | Huyện Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5070 | Huyện Thanh Thủy | Các xã: Đào Xá, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
5071 | Huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5072 | Huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5073 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đoan Hạ | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5074 | Huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5075 | Huyện Thanh Thủy | Xã Xuân Lộc | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5076 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5077 | Huyện Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5078 | Huyện Thanh Thủy | Các xã: Đào Xá, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5079 | Huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | 24.700 | 22.360 | 21.190 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5080 | Huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5081 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đoan Hạ | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5082 | Huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5083 | Huyện Thanh Thủy | Xã Xuân Lộc | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5084 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | 22.800 | 20.640 | 19.560 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5085 | Huyện Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5086 | Huyện Thanh Thủy | Các xã: Đào Xá, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ | 12.000 | 10.800 | 10.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5087 | Huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5088 | Huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5089 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đoan Hạ | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5090 | Huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5091 | Huyện Thanh Thủy | Xã Xuân Lộc | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5092 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 51.600 | 46.560 | 43.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5093 | Huyện Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5094 | Huyện Thanh Thủy | Các xã: Đào Xá, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5095 | Huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5096 | Huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5097 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đoan Hạ | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5098 | Huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5099 | Huyện Thanh Thủy | Xã Xuân Lộc | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
5100 | Huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 49.200 | 44.280 | 41.760 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Cụm Công Nghiệp - Tiểu Thủ Công Nghiệp Làng Nghề Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại cụm công nghiệp làng nghề Hoàng Xá có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất, phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế và thu hút đầu tư trong khu vực. Với mức giá này, vị trí 1 được coi là lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp muốn đầu tư vào sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo các văn bản đã ban hành là nguồn thông tin thiết yếu cho các cá nhân và tổ chức trong việc nắm bắt giá trị đất tại Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá. Việc hiểu rõ về giá trị đất sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của ngành sản xuất tại địa phương.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Thị Trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Thanh Thủy, Huyện Thanh Thủy đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thị trường đất đai.
Vị trí 1: 65.910 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 65.910 VNĐ/m². Đây là khu vực có đất trồng lúa nước chất lượng tốt, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, mang lại giá trị kinh tế cao cho người nông dân.
Vị trí 2: 59.280 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 59.280 VNĐ/m². Vị trí này cũng nằm trong khu vực đất trồng lúa nước, nhưng giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do yếu tố địa lý hoặc điều kiện sản xuất.
Vị trí 3: 55.900 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong ba vị trí, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc canh tác lúa nước.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Thanh Thủy. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.
Vị trí 1: 60.840 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 60.840 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa nước có chất lượng tốt, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, đảm bảo năng suất cao và giá trị kinh tế cho người nông dân.
Vị trí 2: 54.720 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.720 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm trong đất trồng lúa nước, nhưng giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do điều kiện sản xuất hoặc địa lý.
Vị trí 3: 51.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong ba vị trí, nhưng vẫn phù hợp cho việc canh tác lúa nước và phục vụ nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Hoàng Xá. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Xã Đoan Hạ, Huyện Thanh Thủy
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đoan Hạ, Huyện Thanh Thủy đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định.
Vị trí 1: 60.840 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 60.840 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa nước có chất lượng tốt, phù hợp cho sản xuất nông nghiệp và có khả năng mang lại giá trị kinh tế cao cho người nông dân.
Vị trí 2: 54.720 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.720 VNĐ/m². Vị trí này cũng nằm trong khu vực đất trồng lúa nước, nhưng giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, có thể do điều kiện địa lý hoặc năng suất sản xuất.
Vị trí 3: 51.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong ba vị trí, nhưng vẫn thích hợp cho việc canh tác lúa nước, đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Đoan Hạ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Thủy, Tỉnh Phú Thọ: Xã Bảo Yên - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ cho xã Bảo Yên, loại đất trồng lúa, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Văn bản này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí đất trồng lúa nước, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 60.840 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Bảo Yên có mức giá cao nhất là 60.840 VNĐ/m². Đây là khu vực có đất trồng lúa nước có chất lượng tốt và được chăm sóc kỹ lưỡng, góp phần vào năng suất cao.
Vị Trí 2: 54.720 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.720 VNĐ/m². Khu vực này cũng có chất lượng đất tốt, nhưng giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do điều kiện canh tác hoặc vị trí địa lý.
Vị Trí 3: 51.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 51.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng trong việc sản xuất nông nghiệp, phù hợp cho các hộ gia đình và nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Bảo Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.