14:34 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Thọ: Cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Phú Thọ được ban hành theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng của tỉnh. Với vị trí chiến lược và nhiều tiềm năng, đây là thời điểm vàng để đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Phú Thọ và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Phú Thọ là một tỉnh nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, được biết đến như cái nôi của nền văn hóa dân tộc với di sản văn hóa phi vật thể "Hát Xoan Phú Thọ" và khu di tích lịch sử Đền Hùng.

Vị trí của Phú Thọ rất chiến lược, giáp ranh với Hà Nội và các tỉnh trọng điểm như Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Hòa Bình, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Phú Thọ đang được cải thiện mạnh mẽ, bao gồm các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 2, Quốc lộ 32C, cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Những tuyến đường này không chỉ rút ngắn khoảng cách từ Phú Thọ đến Hà Nội và các tỉnh khác mà còn thúc đẩy sự kết nối trong nội tỉnh, gia tăng tiềm năng bất động sản ở cả khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Ngoài ra, Phú Thọ cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị mới. Các khu công nghiệp lớn như Phú Hà, Thụy Vân và Cẩm Khê đã thu hút được nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và dịch vụ gia tăng đáng kể.

Với các dự án đô thị mới được quy hoạch bài bản, tỉnh đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào việc tăng giá trị bất động sản tại Phú Thọ.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Phú Thọ. Với hệ thống danh lam thắng cảnh như Đền Hùng, Vườn quốc gia Xuân Sơn, và các làng nghề truyền thống, tỉnh không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo động lực phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đây chính là những yếu tố đặc biệt giúp thị trường đất đai tại Phú Thọ ngày càng trở nên hấp dẫn.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Thọ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Phú Thọ có sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Tại thành phố Việt Trì, trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m² ở các trục đường chính và khu vực gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có sự phát triển mạnh về hạ tầng, thu hút nhiều dự án đô thị và dịch vụ lớn.

Tại các khu vực lân cận như Phù Ninh, Lâm Thao, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m². Mặc dù chưa có sự bứt phá lớn như Việt Trì, các khu vực này lại đang là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn nhờ vào quy hoạch mở rộng đô thị và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Ở vùng ngoại ô và các huyện miền núi như Tân Sơn, Thanh Sơn, giá đất còn khá thấp, từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối các khu công nghiệp với trung tâm thành phố. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn sở hữu đất với chi phí thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

So với các tỉnh khác ở khu vực phía Bắc, giá đất tại Phú Thọ hiện tại vẫn thấp hơn nhiều, đặc biệt khi so sánh với Hà Nội hay Vĩnh Phúc. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, công nghiệp và du lịch, Phú Thọ đang dần khẳng định vị thế là một thị trường bất động sản tiềm năng.

Các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn đầu tư ngắn hạn tốt. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và vùng ven là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn.

Với lợi thế về vị trí, hạ tầng đang phát triển mạnh và tiềm năng lớn từ du lịch và công nghiệp, Phú Thọ đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.680.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4301

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12001 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường huyện - Xã Thượng Long (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường huyện (Từ lối rẽ xóm Đắng - Đến hội trường nhà văn hóa xóm Đình) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
12002 Huyện Yên Lập Vị trí khu vực còn lại hai bên đường huyện - Xã Thượng Long (Xã Miền núi) Vị trí khu vực còn lại hai bên đường huyện 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
12003 Huyện Yên Lập Xã Thượng Long (Xã Miền núi) Vị trí Từ nhà ông Nguyễn Phú Minh, khu Tân Tiến đi khu 1 xã Nga Hoàng (hết địa phận xã Thượng Long) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
12004 Huyện Yên Lập Xã Thượng Long (Xã Miền núi) Đất khu dân cư còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
12005 Huyện Yên Lập Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) Vị trí Từ giáp xã Hưng Long - Đến hết nhà ông Hải khu Trung Lợi 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
12006 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường - Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) Vị trí hai bên đường Từ nhà ông Hải khu Trung Lợi - Đến trường TH&THCS Nga Hoàng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
12007 Huyện Yên Lập Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) Vị trí Từ trường TH&THCS Nga Hoàng đi thôn Tân Tiến và thôn Ói Lốc xã Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
12008 Huyện Yên Lập Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) Vị trí Từ nhà ông Hưởng khu Trung Lợi đi xóm Cảy, xóm Đo xã Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
12009 Huyện Yên Lập Vị trí dọc tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã - Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) Vị trí dọc tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
12010 Huyện Yên Lập Xã Nga Hoàng (Xã Vùng cao) Khu vực dân cư còn lại 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
12011 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) Từ cống ông Nhỡ - Đến hết địa phận xã Hưng Long (giáp địa phận thị trấn Yên Lập) 1.019.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12012 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) Từ cống ông Nhỡ - Đến hết nhà ông Ngô Quang Tùng giáp UBND xã Hưng Long 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12013 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) Từ nhà ông Ngô Quang Tùng - Đến ngã 3 Tân Hương 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12014 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) Từ ngã 3 Tân Hương - Đến đập tràn Đồng Bành 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12015 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) Từ chỗ nhà ông Hoàng đi ông Thân Nhỡ 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12016 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí từ ngã ba Tân Hương - Đến hết nhà ông Nguyễn Đăng Thông, khu Thiện 2 304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12017 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí Từ nhà ông Nguyễn Đăng Thông đi Ngòi Thiện 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12018 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí Từ ngã ba Xí nghiệp Chè - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Lý, khu Đồng Chung 304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12019 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí Từ hết nhà ông Hoàng Văn Lý - Đến hết nhà bà Xa 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12020 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí Từ ngã ba nhà ông Hưng (Vân) đi hồ Quyền 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12021 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí từ nhà ông Phụng - Đến hết nhà bà Chí Đại 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12022 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân (Từ nhà ông Nhỡ đi nhà bà Tam) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12023 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí Từ ngã ba ông Sào khu Đồng Chung đi bà Huề khu Đồng Chung 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12024 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Hưng Long Vị trí Từ ngã ba ông Tụ khu Đồng Chung đi ông Trường khu Thung Bằng 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12025 Huyện Yên Lập Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Hưng Long Đất khu vực còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12026 Huyện Yên Lập Khu trung tâm xã - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) Khu trung tâm xã (Từ lối rẽ vào đường bê tông xóm 4 - Đến hết trường THCS) 472.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12027 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) Từ Bưu điện văn hóa - Đến hết cây xăng 424.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12028 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) Từ hộ ông Hoàn (khu 4) - Đến hết hộ ông Tráng (khu 2) 424.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12029 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) Từ Cống Dâu - Đến Đến hết Ao Tham (khu 1) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12030 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) Từ cây xăng - Đến hết Dốc Đen (giáp xã Xuân Viên) 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12031 Huyện Yên Lập Hai bên ven đường vành đai - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) Hai bên ven đường vành đai 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12032 Huyện Yên Lập Dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm xã - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12033 Huyện Yên Lập Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12034 Huyện Yên Lập Khu trung tâm xã Xuân Viên (Xã Miền núi) Khu trung tâm xã Từ trường THCS Xuân Viên - Đến đường rẽ khu Quyết Tiến 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12035 Huyện Yên Lập Xã Xuân Viên (Xã Miền núi) Đất Từ trường THCS Xuân Viên - Đến hết dốc Đen (giáp xã Xuân Thủy) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12036 Huyện Yên Lập Xã Xuân Viên (Xã Miền núi) Đất Từ đường rẽ khu Quyết Tiến - Đến hết đầu cầu Xuân An 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12037 Huyện Yên Lập Xã Xuân Viên (Xã Miền núi) Đất hai bên đường trục các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và chợ xã 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12038 Huyện Yên Lập Xã Xuân Viên (Xã Miền núi) Đất khu dân cư còn lại của xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12039 Huyện Yên Lập Khu trung tâm xã Xuân An (Xã Miền núi) Khu trung tâm xã (Từ nhà ông Sơn - Đến hết nhà ông Túc) 472.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12040 Huyện Yên Lập Xã Xuân An (Xã Miền núi) Từ hết nhà ông Túc - Đến hết cầu Xuân An 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12041 Huyện Yên Lập Xã Xuân An (Xã Miền núi) Từ nhà ông Sơn - Đến hết nhà ông Vụ 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12042 Huyện Yên Lập Xã Xuân An (Xã Miền núi) Vị trí còn lại hai bên đường lại Quốc Lộ 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12043 Huyện Yên Lập Đường tỉnh 321 - Xã Xuân An (Xã Miền núi) Đất từ cầu Xuân An đi xã Trung Sơn (Hết địa phận xã Xuân An) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12044 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Xuân An (Xã Miền núi) Đường JICA Từ cổng Ông Đinh Khắc Túc đi Tân Hội - Lương Sơn (hết địa phận xã Xuân An) 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12045 Huyện Yên Lập Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Xuân An (Xã Miền núi) Vị trí dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và chợ xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12046 Huyện Yên Lập Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Xuân An (Xã Miền núi) Vị trí các khu dân cư còn lại của xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12047 Huyện Yên Lập Khu trung tâm xã hai bên đường Quốc lộ 70B - Quốc lộ 70B - Xã Lương Sơn Từ nhà ông Hiệu - Đến hết cầu A) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12048 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Lương Sơn Vị trí còn lại hai bên đường Quốc lộ 70B 499.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12049 Huyện Yên Lập Đường tỉnh 321C - Xã Lương Sơn Vị trí hai bên đường tỉnh 321C (Từ ngã 3 Lương Sơn - Đến hết nhà ông Chính khu Tân Lập) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12050 Huyện Yên Lập Đường tỉnh 321C - Xã Lương Sơn Từ giáp nhà ông Chính khu Tân Lập - Đến hết trạm kiểm lâm 704.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12051 Huyện Yên Lập Đường tỉnh 321C - Xã Lương Sơn Từ giáp trạm kiểm lâm - Đến cống ông Giáp (khu Tam Giao) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12052 Huyện Yên Lập Đường tỉnh 321C - Xã Lương Sơn Từ cổng ông Giáp (Tam Giao) - Đến hết địa phận xã Lương Sơn 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12053 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Lương Sơn Tuyến đường nối Từ QL 70B - Đến Cụm công nghiệp Lương Sơn 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12054 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Lương Sơn Tuyến đường nối Từ QL 70B - Đến đường tỉnh 321C 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12055 Huyện Yên Lập Đường huyện - Xã Lương Sơn Đường JICA từ giáp xã Xuân An - Đến giáp xã Mỹ Lương 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12056 Huyện Yên Lập Dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm và chợ xã - Xã Lương Sơn Dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm và chợ xã 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12057 Huyện Yên Lập Khu dân cư còn lại của xã - Xã Lương Sơn Khu dân cư còn lại của xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12058 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Mỹ Lương Khu trung tâm xã Từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng khu Đồng Ve - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Diễn khu Đồng Ve 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12059 Huyện Yên Lập Xã Mỹ Lương Vị trí Từ cống qua đường trước nhà ông Nguyễn Văn Hiệp khu Đồng Ve - Đến hết đất hộ bà Hà Thị Cát khu Đồng Ve 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12060 Huyện Yên Lập Xã Mỹ Lương Vị trí Từ giáp nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng khu Đồng Ve - Đến đầu cầu ông Ghi 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12061 Huyện Yên Lập Xã Mỹ Lương Vị trí Từ cống trước cửa nhà ông Hà Văn Sơn (khu Đồng Ve) - Đến cầu Ngòi Rùa khu Văn Phú 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12062 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường còn lại - Xã Mỹ Lương Vị trí hai bên đường còn lại dọc Quốc Lộ 70B (Từ cầu Ngòi Rùa - Đến giáp xã Mỹ Lung) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12063 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường còn lại - Xã Mỹ Lương Vị trí hai bên đường còn lại dọc Quốc Lộ 70B (Từ cầu ông Ghi - Đến giáp xã Lương Sơn) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12064 Huyện Yên Lập Đường tỉnh 321B - Xã Mỹ Lương Vị trí Từ ngã 3 cầu Ngòi Rùa - Đến hết đất xã Mỹ Lương (giáp xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12065 Huyện Yên Lập Vị trí các khu vực còn lại - Xã Mỹ Lương Vị trí các khu vực còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12066 Huyện Yên Lập Quốc lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ nhà ông Trần Văn Hảo - Đến hết Trạm y tế xã 676.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12067 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ giáp Trạm y tế xã - Đến hết cầu Ngòi Lao 447.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12068 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ nhà ông Trần Văn Hảo - Đến hết khe Róc (khu 6) 344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12069 Huyện Yên Lập Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường Quốc Lộ 70B Từ khe Róc - Đến hết nhà ông Đinh Công Toàn khu 6 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12070 Huyện Yên Lập Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí Từ đầu cầu Ngòi Lao - Đến hết nhà ông Đinh Công Chúc khu 8 304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12071 Huyện Yên Lập Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí Từ cầu Ngòi Lao - Đến hết nhà ông Đặng Văn Hạnh khu 8 304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12072 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường Từ giáp nhà Ông Chúc Khu 8 đi Dốc Mo 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12073 Huyện Yên Lập Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Khu vực còn lại dọc Quốc Lộ 70B 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12074 Huyện Yên Lập Vị trí các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm và chợ xã - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Vị trí các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm và chợ xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12075 Huyện Yên Lập Các vị trí khu vực còn lại - Xã Mỹ Lung (Xã Miền núi) Các vị trí khu vực còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12076 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường QL70B - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường QL70B (Từ cầu gốc Gạo - Đến lối rẽ Đài tưởng niệm) 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12077 Huyện Yên Lập Vị trí còn lại dọc đường Quốc Lộ 70B - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) Vị trí còn lại dọc đường Quốc Lộ 70B 304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12078 Huyện Yên Lập Đường tỉnh 313G - Xã Ngọc Lập Từ lối rẽ tràn Tân Thành 3, xã Ngọc Lập - Đến xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12079 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên đường - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) Vị trí hai bên đường Từ trung tâm xã Ngọc Lập đi Ngọc Đồng 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12080 Huyện Yên Lập Vị trí dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và chợ xã - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) Vị trí dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và chợ xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12081 Huyện Yên Lập Vị trí các khu vực còn lại - Xã Ngọc Lập (Xã Miền núi) Vị trí các khu vực còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12082 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ nhà ông Giang - Đến hết trường THCS) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12083 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) Hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ hết trường THCS - Đến hết nhà ông Phúc xóm Đình) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12084 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) Hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ nhà ông Phúc xóm Đình - Đến nhà hết ông Thọ xóm Hầm) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12085 Huyện Yên Lập Đất dọc tuyến đường quốc phòng - Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) Đất dọc tuyến đường quốc phòng (Từ nhà ông Vượng khu Minh Tân - Đến hết nhà ông Phúc khu Minh Thượng) 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12086 Huyện Yên Lập Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) Vị trí Từ Ngã 3 nhà ông Hải - Đến ngã 3 đường nhựa đi khu Minh Long 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12087 Huyện Yên Lập Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) Vị trí Từ nhà ông Dũng xóm Bằng đi xã Thượng Long 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12088 Huyện Yên Lập Xã Phúc Khánh (Xã Miền núi) Vị trí các khu vực còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12089 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ đường rẽ trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến cống Quán Hải 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12090 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Vị trí hai bên ven đường Quốc Lộ 70B (Từ cống Quán Hải - Đến Cầu Ao Sen) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12091 Huyện Yên Lập Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Đoạn Từ cầu Ao Sen - Đến đường rẽ khu Đồng Tiến 584.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12092 Huyện Yên Lập Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Đoạn Từ đường rẽ khu Đồng Tiến - Đến cầu Nghè 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12093 Huyện Yên Lập Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Vị trí từ cầu ông Nghè - Đến nhà ông Linh - Khu Lương Đẩu 464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12094 Huyện Yên Lập Vị trí còn lại dọc hai bên đường Quốc Lộ 70B - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12095 Huyện Yên Lập Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân (Từ đường rẽ QL70B - Đến hết nhà ông Ngọc) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12096 Huyện Yên Lập Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Đất hai bên đường tránh lũ, sơ tán dân (Từ giáp nhà ông Ngọc - Đến hết địa phận xã Đồng Thịnh) 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12097 Huyện Yên Lập Đất dọc đường vành đai sau UBND huyện - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12098 Huyện Yên Lập Đất dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Đất dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12099 Huyện Yên Lập Đất các khu dân cư còn lại khác - Xã Đồng Thịnh (Xã Miền núi) Đất các khu dân cư còn lại khác 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12100 Huyện Yên Lập Vị trí hai bên ven đường tỉnh 313D - Xã Đồng Lạc (Xã Miền núi) Vị trí hai bên ven đường tỉnh 313D (Từ nhà ông Thịnh - Đến Đài tưởng niệm) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn