STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11801 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu Tân Long - Đến ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11802 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 313 ( hết địa phận TT Yên Lập) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11803 | Huyện Yên Lập | Đất khu dân cư mới Bến Sơn - Thị trấn Yên Lập | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
11804 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tỉnh 313D - Thị trấn Yên Lập | Vị trí Từ đầu ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc (nhà ông Sáng Nhạn) - Đến cầu Bến Sơn | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11805 | Huyện Yên Lập | Đất còn lại đường tỉnh 313D - Thị trấn Yên Lập | Đất còn lại đường tỉnh 313D | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11806 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn (Phố Ngả Hai) | Từ ngã 3 cổng chợ - Đến hết lối rẽ vào nhà ông Vị (khu Tân An 3) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11807 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn (Phố Ngả Hai) | Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị (Tân An 3) - Đến Hạt 8 giao thông | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11808 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã 3 Công an - Đến hết ao cá Bác Hồ (khu Trung Ngãi) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11809 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp ao cá Bác Hồ - Đến hết nhà Bà Thế (khu Trung Ngãi) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11810 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp nhà bà Thế - Đến hết nhà ông Thuật (khu Đồng Cạn) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11811 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Đường Hạ Long: Từ giáp nhà ông Thuật - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11812 | Huyện Yên Lập | Phố Thống Nhất - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã 3 Bưu điện - Đến hết Trường Mầm non huyện | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11813 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | ngã ba Bến Sơn - Đến tràn Thiện (hết địa phận TT. Yên Lập) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11814 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu ngã 2 - Đến hết đất nhà ông Lưu xóm Chùa 12 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11815 | Huyện Yên Lập | Đường Long Sơn - Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Từ hết đất nhà ông Lưu xóm Chùa 12 - Đến hết đất nhà ông Hải xóm Mơ | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11816 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Đất đấu giá khu Chùa 12 (trừ các lô tiếp giáp đường Long Sơn và đường liên khu) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11817 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Đất khu vực tràn ngả 2 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11818 | Huyện Yên Lập | Phố Tân An - Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Từ nhà ông Khoa - Đến hết nhà ông Quân (khu Tân An 1) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11819 | Huyện Yên Lập | Các vị trí còn lại khu Tân An 1; 2; 3; 4 Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Các vị trí còn lại khu Tân An 1; 2; 3; 4 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11820 | Huyện Yên Lập | Đường Sơn Đông - Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Từ nhà ông Dũng (khu Tân 2) - Đến hết cổng chào khu Trung Ngãi | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11821 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Khu đấu giá Tân An 3,4 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11822 | Huyện Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11823 | Huyện Yên Lập | Đất tại các khu tái định cư đã xây dựng hạ tầng thuộc các xã, thị trấn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
11824 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã ba Hạt 8 giao thông - Đến Ngã ba bến xe cũ | 3.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11825 | Huyện Yên Lập | Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp ngã 3 Bến xe cũ - Đến cầu Bến Sổ | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11826 | Huyện Yên Lập | Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ Cầu Bến Sổ - Đến hết đất Nhà Nga Hải, Chùa 11 | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11827 | Huyện Yên Lập | Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ hết đất nhà bà Nga Hải chùa 11 - Đến hết địa phận thị trấn Yên Lập | 728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11828 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã ba bến xe cũ - Đến cầu Ngả 2 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11829 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu ngả 2 - Đến hết cầu Tân Long | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11830 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu Tân Long - Đến ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11831 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 313 ( hết địa phận TT Yên Lập) | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11832 | Huyện Yên Lập | Đất khu dân cư mới Bến Sơn - Thị trấn Yên Lập | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
11833 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tỉnh 313D - Thị trấn Yên Lập | Vị trí Từ đầu ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc (nhà ông Sáng Nhạn) - Đến cầu Bến Sơn | 312.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11834 | Huyện Yên Lập | Đất còn lại đường tỉnh 313D - Thị trấn Yên Lập | Đất còn lại đường tỉnh 313D | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11835 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn (Phố Ngả Hai) | Từ ngã 3 cổng chợ - Đến hết lối rẽ vào nhà ông Vị (khu Tân An 3) | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11836 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn (Phố Ngả Hai) | Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị (Tân An 3) - Đến Hạt 8 giao thông | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11837 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã 3 Công an - Đến hết ao cá Bác Hồ (khu Trung Ngãi) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11838 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp ao cá Bác Hồ - Đến hết nhà Bà Thế (khu Trung Ngãi) | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11839 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp nhà bà Thế - Đến hết nhà ông Thuật (khu Đồng Cạn) | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11840 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Đường Hạ Long: Từ giáp nhà ông Thuật - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11841 | Huyện Yên Lập | Phố Thống Nhất - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã 3 Bưu điện - Đến hết Trường Mầm non huyện | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11842 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | ngã ba Bến Sơn - Đến tràn Thiện (hết địa phận TT. Yên Lập) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11843 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu ngã 2 - Đến hết đất nhà ông Lưu xóm Chùa 12 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11844 | Huyện Yên Lập | Đường Long Sơn - Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Từ hết đất nhà ông Lưu xóm Chùa 12 - Đến hết đất nhà ông Hải xóm Mơ | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11845 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Đất đấu giá khu Chùa 12 (trừ các lô tiếp giáp đường Long Sơn và đường liên khu) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11846 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Đất khu vực tràn ngả 2 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11847 | Huyện Yên Lập | Phố Tân An - Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Từ nhà ông Khoa - Đến hết nhà ông Quân (khu Tân An 1) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11848 | Huyện Yên Lập | Các vị trí còn lại khu Tân An 1; 2; 3; 4 Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Các vị trí còn lại khu Tân An 1; 2; 3; 4 | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11849 | Huyện Yên Lập | Đường Sơn Đông - Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Từ nhà ông Dũng (khu Tân 2) - Đến hết cổng chào khu Trung Ngãi | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11850 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Khu đấu giá Tân An 3,4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11851 | Huyện Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11852 | Huyện Yên Lập | Đất tại các khu tái định cư đã xây dựng hạ tầng thuộc các xã, thị trấn | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
11853 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã ba Hạt 8 giao thông - Đến Ngã ba bến xe cũ | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11854 | Huyện Yên Lập | Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp ngã 3 Bến xe cũ - Đến cầu Bến Sổ | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11855 | Huyện Yên Lập | Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ Cầu Bến Sổ - Đến hết đất Nhà Nga Hải, Chùa 11 | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11856 | Huyện Yên Lập | Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập | Từ hết đất nhà bà Nga Hải chùa 11 - Đến hết địa phận thị trấn Yên Lập | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11857 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã ba bến xe cũ - Đến cầu Ngả 2 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11858 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu ngả 2 - Đến hết cầu Tân Long | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11859 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu Tân Long - Đến ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11860 | Huyện Yên Lập | Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập | Khu vực còn lại dọc đường tỉnh 313 ( hết địa phận TT Yên Lập) | 318.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11861 | Huyện Yên Lập | Đất khu dân cư mới Bến Sơn - Thị trấn Yên Lập | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
11862 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tỉnh 313D - Thị trấn Yên Lập | Vị trí Từ đầu ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc (nhà ông Sáng Nhạn) - Đến cầu Bến Sơn | 234.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11863 | Huyện Yên Lập | Đất còn lại đường tỉnh 313D - Thị trấn Yên Lập | Đất còn lại đường tỉnh 313D | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11864 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn (Phố Ngả Hai) | Từ ngã 3 cổng chợ - Đến hết lối rẽ vào nhà ông Vị (khu Tân An 3) | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11865 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn (Phố Ngả Hai) | Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị (Tân An 3) - Đến Hạt 8 giao thông | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11866 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã 3 Công an - Đến hết ao cá Bác Hồ (khu Trung Ngãi) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11867 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp ao cá Bác Hồ - Đến hết nhà Bà Thế (khu Trung Ngãi) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11868 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ giáp nhà bà Thế - Đến hết nhà ông Thuật (khu Đồng Cạn) | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11869 | Huyện Yên Lập | Đường Hạ Long - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Đường Hạ Long: Từ giáp nhà ông Thuật - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập | 318.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11870 | Huyện Yên Lập | Phố Thống Nhất - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | Từ ngã 3 Bưu điện - Đến hết Trường Mầm non huyện | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11871 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường - Đất hai bên đường huyện - Thị trấn Yên Lập | ngã ba Bến Sơn - Đến tràn Thiện (hết địa phận TT. Yên Lập) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11872 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Từ cầu ngã 2 - Đến hết đất nhà ông Lưu xóm Chùa 12 | 186.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11873 | Huyện Yên Lập | Đường Long Sơn - Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Từ hết đất nhà ông Lưu xóm Chùa 12 - Đến hết đất nhà ông Hải xóm Mơ | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11874 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Đất đấu giá khu Chùa 12 (trừ các lô tiếp giáp đường Long Sơn và đường liên khu) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11875 | Huyện Yên Lập | Đất 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân - Thị trấn Yên Lập | Đất khu vực tràn ngả 2 | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11876 | Huyện Yên Lập | Phố Tân An - Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Từ nhà ông Khoa - Đến hết nhà ông Quân (khu Tân An 1) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11877 | Huyện Yên Lập | Các vị trí còn lại khu Tân An 1; 2; 3; 4 Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Các vị trí còn lại khu Tân An 1; 2; 3; 4 | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11878 | Huyện Yên Lập | Đường Sơn Đông - Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu dân cư - Thị trấn Yên Lập | Từ nhà ông Dũng (khu Tân 2) - Đến hết cổng chào khu Trung Ngãi | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11879 | Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | Khu đấu giá Tân An 3,4 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11880 | Huyện Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | Đất các khu dân cư còn lại thuộc thị trấn Yên Lập | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11881 | Huyện Yên Lập | Đất tại các khu tái định cư đã xây dựng hạ tầng thuộc các xã, thị trấn | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
11882 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) | Từ cống ông Nhỡ - Đến hết địa phận xã Hưng Long (giáp địa phận thị trấn Yên Lập) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11883 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) | Từ cống ông Nhỡ - Đến hết nhà ông Ngô Quang Tùng giáp UBND xã Hưng Long | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11884 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) | Từ nhà ông Ngô Quang Tùng - Đến ngã 3 Tân Hương | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11885 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) | Từ ngã 3 Tân Hương - Đến đập tràn Đồng Bành | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11886 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Hưng Long (Xã Miền núi) | Từ chỗ nhà ông Hoàng đi ông Thân Nhỡ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11887 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí từ ngã ba Tân Hương - Đến hết nhà ông Nguyễn Đăng Thông, khu Thiện 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11888 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí Từ nhà ông Nguyễn Đăng Thông đi Ngòi Thiện | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11889 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí Từ ngã ba Xí nghiệp Chè - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Lý, khu Đồng Chung | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11890 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí Từ hết nhà ông Hoàng Văn Lý - Đến hết nhà bà Xa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11891 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí Từ ngã ba nhà ông Hưng (Vân) đi hồ Quyền | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11892 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí từ nhà ông Phụng - Đến hết nhà bà Chí Đại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11893 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân (Từ nhà ông Nhỡ đi nhà bà Tam) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11894 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí Từ ngã ba ông Sào khu Đồng Chung đi bà Huề khu Đồng Chung | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11895 | Huyện Yên Lập | Đường huyện - Xã Hưng Long | Vị trí Từ ngã ba ông Tụ khu Đồng Chung đi ông Trường khu Thung Bằng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11896 | Huyện Yên Lập | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm - Xã Hưng Long | Đất khu vực còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11897 | Huyện Yên Lập | Khu trung tâm xã - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) | Khu trung tâm xã (Từ lối rẽ vào đường bê tông xóm 4 - Đến hết trường THCS) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11898 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) | Từ Bưu điện văn hóa - Đến hết cây xăng | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11899 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) | Từ hộ ông Hoàn (khu 4) - Đến hết hộ ông Tráng (khu 2) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11900 | Huyện Yên Lập | Quốc lộ 70B - Xã Xuân Thủy (Xã Miền núi) | Từ Cống Dâu - Đến Đến hết Ao Tham (khu 1) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ cho Đất Khu Dân Cư Mới Bến Sơn - Thị Trấn Yên Lập
Bảng giá đất của huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho đất khu dân cư mới Bến Sơn thuộc thị trấn Yên Lập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất ở đô thị tại khu dân cư mới Bến Sơn có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao với tiềm năng phát triển, đáp ứng nhu cầu sinh sống và đầu tư của cư dân. Mức giá này phản ánh sự phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh, giúp thu hút sự quan tâm từ cả người mua lẫn nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu dân cư mới Bến Sơn, thị trấn Yên Lập
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Tỉnh 313D - Thị Trấn Yên Lập
Bảng giá đất tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 313D thuộc thị trấn Yên Lập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, cùng với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất 2 bên đường tỉnh 313D có mức giá 390.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đầu ngã 3 đường rẽ đi Đồng Lạc (nhà ông Sáng Nhạn) đến cầu Bến Sơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở hoặc đầu tư phát triển kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, đã được sửa đổi bổ sung, là một tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Yên Lập. Việc nắm rõ giá trị đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và hợp lý
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ: Đất Còn Lại Đường Tỉnh 313D - Thị Trấn Yên Lập
Bảng giá đất tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đất còn lại trên đường tỉnh 313D thuộc thị trấn Yên Lập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, cùng với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất còn lại trên đường tỉnh 313D có mức giá 360.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy tiềm năng phát triển cho việc xây dựng nhà ở hoặc đầu tư thương mại.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, đã được sửa đổi bổ sung, là một tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Yên Lập. Việc nắm rõ giá trị đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Vành Đai Chợ Thị Trấn (Phố Ngả Hai)
Bảng giá đất tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho khu vực đất hai bên đường vành đai chợ thị trấn (Phố Ngả Hai), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, cùng với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất tại khu vực.
Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất hai bên đường vành đai chợ thị trấn có mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngã 3 cổng chợ đến hết lối rẽ vào nhà ông Vị (khu Tân An 3). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở, cửa hàng, hoặc đầu tư phát triển thương mại.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, đã được sửa đổi bổ sung, là một tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại chợ thị trấn Yên Lập. Việc nắm rõ giá trị đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và hợp lý.
Bảng Giá Đất Đường Hạ Long - Thị Trấn Yên Lập, Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Hạ Long - đất hai bên đường huyện, đoạn từ ngã 3 Công an đến hết ao cá Bác Hồ (khu Trung Ngãi), đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất ở đô thị, phục vụ cho nhu cầu định giá và quyết định đầu tư của người dân và nhà đầu tư.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hạ Long có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp tối ưu hóa các cơ hội đầu tư trong khu vực.