14:34 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Thọ: Cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Phú Thọ được ban hành theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng của tỉnh. Với vị trí chiến lược và nhiều tiềm năng, đây là thời điểm vàng để đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Phú Thọ và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Phú Thọ là một tỉnh nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, được biết đến như cái nôi của nền văn hóa dân tộc với di sản văn hóa phi vật thể "Hát Xoan Phú Thọ" và khu di tích lịch sử Đền Hùng.

Vị trí của Phú Thọ rất chiến lược, giáp ranh với Hà Nội và các tỉnh trọng điểm như Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Hòa Bình, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Phú Thọ đang được cải thiện mạnh mẽ, bao gồm các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 2, Quốc lộ 32C, cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Những tuyến đường này không chỉ rút ngắn khoảng cách từ Phú Thọ đến Hà Nội và các tỉnh khác mà còn thúc đẩy sự kết nối trong nội tỉnh, gia tăng tiềm năng bất động sản ở cả khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Ngoài ra, Phú Thọ cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị mới. Các khu công nghiệp lớn như Phú Hà, Thụy Vân và Cẩm Khê đã thu hút được nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và dịch vụ gia tăng đáng kể.

Với các dự án đô thị mới được quy hoạch bài bản, tỉnh đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào việc tăng giá trị bất động sản tại Phú Thọ.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Phú Thọ. Với hệ thống danh lam thắng cảnh như Đền Hùng, Vườn quốc gia Xuân Sơn, và các làng nghề truyền thống, tỉnh không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo động lực phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đây chính là những yếu tố đặc biệt giúp thị trường đất đai tại Phú Thọ ngày càng trở nên hấp dẫn.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Thọ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Phú Thọ có sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Tại thành phố Việt Trì, trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m² ở các trục đường chính và khu vực gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có sự phát triển mạnh về hạ tầng, thu hút nhiều dự án đô thị và dịch vụ lớn.

Tại các khu vực lân cận như Phù Ninh, Lâm Thao, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m². Mặc dù chưa có sự bứt phá lớn như Việt Trì, các khu vực này lại đang là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn nhờ vào quy hoạch mở rộng đô thị và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Ở vùng ngoại ô và các huyện miền núi như Tân Sơn, Thanh Sơn, giá đất còn khá thấp, từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối các khu công nghiệp với trung tâm thành phố. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn sở hữu đất với chi phí thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

So với các tỉnh khác ở khu vực phía Bắc, giá đất tại Phú Thọ hiện tại vẫn thấp hơn nhiều, đặc biệt khi so sánh với Hà Nội hay Vĩnh Phúc. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, công nghiệp và du lịch, Phú Thọ đang dần khẳng định vị thế là một thị trường bất động sản tiềm năng.

Các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn đầu tư ngắn hạn tốt. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và vùng ven là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn.

Với lợi thế về vị trí, hạ tầng đang phát triển mạnh và tiềm năng lớn từ du lịch và công nghiệp, Phú Thọ đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.680.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4301

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
11701 Huyện Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Cự Đồng (Xã miền núi) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11702 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) Từ đầu cầu Đá Mài - Đến hết nhà Ông Gia 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11703 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) Từ giáp hộ Ông Gia - Đến hết nhà Ông Hảo 438.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11704 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Hảo - Đến nhà ông Hoa Đá Cóc 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11705 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường - Đường tỉnh 317C từ đường Thắng Sơn đi Hoàng Xá - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) Từ đường rẽ khu Đá Bia - Đến Suối Đục (Giáp xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy) 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11706 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường từ đường nối Quóc lộ 70B đến đường rẽ khu Đá Bia - Đường tỉnh 317C từ đường Thắng Sơn đi Hoàng Xá - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11707 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã từ Thắng Sơn đi Trung Thịnh - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) Từ hộ Bà Giếng - Đến hết đất Đa Nghệ 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11708 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Hoàng Xá - Trung Nghĩa qua Đa Nghệ Thắng Sơn - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) 276.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11709 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) Từ rẽ liệt sỹ đi Đồng Đằm và Từ bà Giếng đi Đồng Đằm 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11710 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Cảnh Đồng Cốc đi đồng Đằm 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11711 Huyện Thanh Sơn Xã Thắng Sơn Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đa Nghệ (Băng 2) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11712 Huyện Thanh Sơn Xã Thắng Sơn Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đá Bia (Băng 2, 3) tiếp giáp với các đường quy hoạch 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11713 Huyện Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Thắng Sơn (Xã miền núi) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11714 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ Ông Hiển - Đến hộ ông Hưởng khu Xén 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11715 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ Ông Thắng - Đến hộ Bà Hoa xóm Tân Hương 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11716 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ Ông Thuật khu Đồng Đa - Đến hộ ông Kiếm khu Khoang 546.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11717 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ ông Hòa - Đến hộ ông Tuyền khu Đồn; Xưởng Dăm ông Tám Đến hộ ông Viết Tân Hương 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11718 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường còn lại - Xã Hương Cần (Xã miền núi) 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11719 Huyện Thanh Sơn Đường Hương Cần - Văn Miếu (ĐT.316L) - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ giáp hộ ông Kỳ Tân Hương - Đến hộ ông Cần Lịch 2 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11720 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ ông Bắc - Đến hộ ông Lan xóm Ong 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11721 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ Ông Long - Đến hộ ông Viện khu Lèo 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11722 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ Ông Nhâm - Đến hộ ông Dũng Khu Đồng Tiến 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11723 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ ông Thuần khu Tân Hương - Đến hộ ông Thanh xóm Ong 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11724 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ ông Tĩnh - Đến hộ ông Thắng khu Trại 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11725 Huyện Thanh Sơn Đất nằm hai bên đường liên thôn - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ Ông Đúng - Đến hộ ông Việt khu Khoang 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11726 Huyện Thanh Sơn Đất nằm hai bên đường liên thôn - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ ông Khai khu Nội Xén - Đến hộ ông Sinh khu Lèo 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11727 Huyện Thanh Sơn Đất nằm hai bên đường liên thôn - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Từ hộ ông Cần xóm Xén - Đến hộ ông Bách xóm Hem 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11728 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Hương Cần (Xã miền núi) Khu Đồn, Lịch 1, Đồng Kẹm, Lèo, Xén, Lịch 2, Đồng Quán, Các khu Khu Đồng Tién, Đồng Đa, Hem, Trại, Ong, Tân Hương, Khoảng 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11729 Huyện Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Hương Cần (Xã miền núi) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11730 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Lương (Xã miền núi) Từ hộ Ông Cường khu Cầu Trắng - Đến hộ ông Uý khu 4, Từ hộ Ông Bảy Lãng Đến hộ ông Cởi khu 5 336.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11731 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường QL 70 còn lại - Xã Yên Lương (Xã miền núi) 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11732 Huyện Thanh Sơn Đất nằm hai bên đường liên xã - Xã Yên Lương (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 70B đi xóm Gò Đa xã Yên Lãng, Đất Từ hộ bà Nhung - Đến hộ Bà Nghi xóm Gò Đa Yên Lãng 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11733 Huyện Thanh Sơn Đất khu dân cư các khu: 1, Soi Trại, 5, 6, 7, 8 (trừ khu Tâm Ván) - Xã Yên Lương (Xã miền núi) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11734 Huyện Thanh Sơn Đất khu vực còn lại - Xã Yên Lương (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11735 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ giáp xã Yên Lương - Đến giáp Yên Sơn 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11736 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ Ngã ba Dốc Đỏ - Đến giáp đất xã Tu Vũ huyện Thanh Thủy 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11737 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà Đông Đường - Đến nhà ông Tuấn Hồng 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11738 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Tuấn Hồng - Đến Ủy ban nhân dân xã 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11739 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ Ủy ban nhân dân xã - Đến ngã tư Đông Vượng 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11740 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ ngã tư Đông Vượng - Đến ngã ba Đông Thịnh 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11741 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ ngã ba Đông Thịnh - Đến nhà bà Môn 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11742 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Bông Biên - Đến nhà ông Bảo Toàn xóm Né 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11743 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Bông Biên - Đến chân dốc Đá Mò 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11744 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà Ông Thái (Danh) - Đến nhà Ông Thích Thuỷ (Bãi San), đoạn từ nhà Bà Dư Đến Cầu Bạt 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11745 Huyện Thanh Sơn Đường liên thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Chiến Trà - Đến hết đất ông Tuấn Hương 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11746 Huyện Thanh Sơn Đường liên thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Đạo - Đến hết đất ông Đá Yên xóm Gò Đa 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11747 Huyện Thanh Sơn Đường liên thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Phong - Đến nhà ông Chanh 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11748 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường còn lại - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11749 Huyện Thanh Sơn Đất khu quy hoạch mới, khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Khu Đồng Bóp, Pheo, Trung Thịnh, Đông Vượng, Đông Thịnh, Đồng Bóp, xóm Đành 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11750 Huyện Thanh Sơn Đất khu quy hoạch mới, khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Đất quy hoạch mới khu Pheo, khu Đông Vượng 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11751 Huyện Thanh Sơn Đất khu quy hoạch mới, khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11752 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ Ông Hiền (Khải) - Đến hộ Ông Tồn (Hương) 546.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11753 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ Ông Tự (Cống 3 cửa) - Đến hộ Ông Tâm (Khu Mố) 438.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11754 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Đất dọc theo 2 bên đường Quốc lộ 70B còn lại 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11755 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường tỉnh 316D - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ ông Độ - Đến UBND xã 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11756 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ UBND xã - Đến hộ ông Vui khu Liên Chung 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11757 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường tỉnh 316D - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ Ông Hán - Đến hộ ông Cát (Liên Chung) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11758 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ khu Liên Chung đi khu Kết Bình, Từ đường QL 70 B đi khu Trại Yên, Hạ Sơn, đất hai bên đường tỉnh 316D 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11759 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Khu Mố, Lau, Von Mỏ, Liên Chung, Kết Bình, Đề Ngữ, Chen, Chự, Hồ, Hạ Sơn, Bến Dầm 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11760 Huyện Thanh Sơn Xã Yên Sơn Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Liên Trung, khu Lau (Băng 2) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11761 Huyện Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11762 Huyện Thanh Sơn Đường tỉnh 317 - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ đầu cầu Lương Nha - Đến nhà ông Thanh xóm Bãi 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11763 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường còn lại - Xã Lương Nha (Xã miền núi) 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11764 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ đầu cầu Lương Nha - Đến nhà ông Hoan (xóm Liệm) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11765 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ nhà ông Phong Tuyết (xóm Bãi) - Đến nhà ông Thành Nụ (xóm Đồi) 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11766 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ nhà ông Thủy Lan (xóm Trại) - Đến nhà ông Hoanh Nụ (xóm Đồi) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11767 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoanh Nụ - Đến Hòn Đá Kê giáp Tinh Nhuệ 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11768 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Khu hành chính 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11769 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Khu hành chính 5 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11770 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11771 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ Ngã ba - Đến địa phận giáp tỉnh Hòa Bình 438.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11772 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ Ngã ba - Đến hộ ông Nhân xóm Tân 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11773 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ giáp hộ ông Nhân - Đến hộ ông Dự 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11774 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 317 - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ Ngã ba qua chợ - Đến hết hộ ông Nghiêm 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11775 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 317 - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ hết hộ ông Nghiêm - Đến hộ ông Sơn Huyền (xóm Mái) 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11776 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 317 - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ hộ ông Sơn Huyền (xóm Láng Mái) - Đến hộ ông Mít xóm Ấp Giáo (giáp xã Lương Nha) 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11777 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Đường tỉnh 317G - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ nhà bà B Quỳnh xóm Tân - Đến giáp xã Lương Nha 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11778 Huyện Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
11779 Huyện Thanh Sơn Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai 290.000 - - - - Đất SX-KD
11780 Huyện Thanh Sơn Cụm công nghiệp Thắng Sơn 290.000 - - - - Đất SX-KD
11781 Huyện Thanh Sơn Thị trấn Thanh Sơn Đất trồng lúa nước 65.910 59.280 55.900 - - Đất trồng lúa
11782 Huyện Thanh Sơn Các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn Đất trồng lúa nước 46.100 41.500 39.000 - - Đất trồng lúa
11783 Huyện Thanh Sơn Thị trấn Thanh Sơn 55.900 50.440 47.580 - - Đất trồng cây hàng năm
11784 Huyện Thanh Sơn Các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn 39.000 35.300 33.400 - - Đất trồng cây hàng năm
11785 Huyện Thanh Sơn Thị trấn Thanh Sơn 55.900 50.440 47.580 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
11786 Huyện Thanh Sơn Các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn 39.000 35.300 33.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
11787 Huyện Thanh Sơn Thị trấn Thanh Sơn 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
11788 Huyện Thanh Sơn Các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn 37.300 33.500 31.600 - - Đất trồng cây lâu năm
11789 Huyện Thanh Sơn Thị trấn Thanh Sơn 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
11790 Huyện Thanh Sơn Các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn 24.700 10.800 10.200 - - Đất rừng sản xuất
11791 Huyện Thanh Sơn Thị trấn Thanh Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
11792 Huyện Thanh Sơn Các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 39.000 35.300 33.400 - - Đất nông nghiệp khác
11793 Huyện Thanh Sơn Thị trấn Thanh Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
11794 Huyện Thanh Sơn Các xã: Cự Đồng, Cự Thắng, Địch Quả, Đông Cửu, Giáp Lai, Hương Cần, Khả Cửu, Lương Nha, Sơn Hùng, Tân Lập, Tân Minh, Tất Thắng, Thạch Khoán, Thắng Sơn, Thục Luyện, Thượng Cửu, Tinh Nhuệ, Văn Miếu, Võ Miếu, Yên Lãng, Yên Lương, Yên Sơn Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 37.300 33.500 31.600 - - Đất nông nghiệp khác
11795 Huyện Yên Lập Đường Tân Long - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập Từ ngã ba Hạt 8 giao thông - Đến Ngã ba bến xe cũ 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11796 Huyện Yên Lập Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập Từ giáp ngã 3 Bến xe cũ - Đến cầu Bến Sổ 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11797 Huyện Yên Lập Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập Từ Cầu Bến Sổ - Đến hết đất Nhà Nga Hải, Chùa 11 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11798 Huyện Yên Lập Đường An Lập - hai bên đường Quốc Lộ 70B - Thị trấn Yên Lập Từ hết đất nhà bà Nga Hải chùa 11 - Đến hết địa phận thị trấn Yên Lập 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
11799 Huyện Yên Lập Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập Từ ngã ba bến xe cũ - Đến cầu Ngả 2 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11800 Huyện Yên Lập Đường Tân Long - Đất hai bên đường tỉnh 313 - Thị trấn Yên Lập Từ cầu ngả 2 - Đến hết cầu Tân Long 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị