Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Thành phố này đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Nằm ở khu vực trung du miền núi Bắc Bộ, Việt Trì có vị trí địa lý rất thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Bắc và thủ đô Hà Nội.

Việt Trì được biết đến với những di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng như đền Hùng, nơi cội nguồn của dân tộc Việt Nam. Đây là một yếu tố không nhỏ thúc đẩy du lịch phát triển, từ đó tạo ra nhu cầu cao đối với bất động sản tại các khu vực trung tâm và lân cận.

Ngoài yếu tố du lịch, Việt Trì còn đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và dự án khu công nghiệp.

Những dự án này tạo ra các cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu dân cư, và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Sự kết nối giao thông thuận lợi từ Thành phố Việt Trì đến các tỉnh lân cận, đặc biệt là Hà Nội, sẽ giúp thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Việt Trì

Giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Đối với các khu vực trung tâm như phường Gia Cẩm, phường Minh Phương, giá đất cao nhất có thể dao động từ 25.000.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu thương mại hoặc dọc các tuyến đường lớn.

Đây là những khu vực có nhu cầu bất động sản rất cao, cả trong việc xây dựng nhà ở, văn phòng và các dự án thương mại.

Ở các khu vực ngoại thành như xã Thụy Vân, xã Vân Du, giá đất thấp hơn, dao động từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 15.000.000 VNĐ/m². Tuy mức giá này thấp hơn nhưng với những dự án hạ tầng đang triển khai, giá trị đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các tuyến đường giao thông mới, như cao tốc Nội Bài – Lào Cai, sẽ giúp kết nối nhanh chóng Thành phố Việt Trì với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận, từ đó làm tăng nhu cầu đất đai và giá trị bất động sản.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện đang ở mức cao, nhưng trong bối cảnh thành phố đang phát triển mạnh mẽ, đây vẫn là một khu vực đầy tiềm năng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị mới, giá đất tại Việt Trì dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên là các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường cao tốc, cầu, và các dự án mở rộng, cải tạo các tuyến đường chính.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông giúp kết nối Thành phố Việt Trì với các tỉnh lân cận và Hà Nội, từ đó mở rộng thị trường bất động sản và tạo cơ hội đầu tư lớn.

Thứ hai, ngành du lịch và văn hóa cũng góp phần không nhỏ vào việc phát triển bất động sản tại Việt Trì. Với đền Hùng là di sản văn hóa quốc gia, hàng năm thu hút hàng triệu lượt du khách, nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và khu dân cư quanh khu vực này cũng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu công nghiệp và đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tạo ra tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản tại Thành phố Việt Trì.

Các khu công nghiệp, khu chế xuất đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, thu hút một lượng lớn công nhân, chuyên gia và các doanh nghiệp, tạo ra nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản như nhà ở, văn phòng, và đất nền.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng phát triển du lịch, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ là một điểm sáng cho thị trường bất động sản.

Với những yếu tố này, việc đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Việt Trì sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các khu vực trung tâm và lân cận đang ngày càng trở nên hấp dẫn, nhất là khi giá trị đất đai sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và kinh tế đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Việt Trì là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Việt Trì là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Việt Trì là: 4.108.436 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2213

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Thành phố Việt Trì Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Phía đồng 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2902 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đất đồi Mụ 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2903 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đất đồi Quế 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2904 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Khu cây Vối, Giếng ngược 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2905 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Khu Giếng nhà (dộc ông Mít) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2906 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Khu đồng Súi 1.950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2907 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Khu Gò Sẻ Đồng Chầu 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2908 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà bà Dung (Trịnh) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2909 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Khu quy hoạch xóm Mai (Nhà văn hoá Xóm Mai) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2910 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Khu quy hoạch xóm Gạo 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2911 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Khu quy hoạch ven Trung tâm Chính trị thành phố 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2912 Thành phố Việt Trì Băng 2 - đường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 1) - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) 3.780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2913 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Do - Xã Trưng Vương 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2914 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Tôm - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2915 Thành phố Việt Trì Khu Đồng Đáu - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2916 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Từ nhà Ông Dục - Đến nhà ông Thảo xóm Lăng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2917 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Từ đường Vũ Thê Lang - Đến nhà văn hóa xóm Lăng (phía đồi) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2918 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Từ nhà bà Luyến xóm Thọ - Đến Đền Thiên Cổ Miếu Đến nhà Văn hóa xóm Đỉnh ra đường Vũ Thê Lang (phía đồi) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2919 Thành phố Việt Trì Vị trí còn lại các khu Bình Hải, xóm Thịnh, xóm Mộ - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) giáp đường Nguyễn Tất Thành 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2920 Thành phố Việt Trì Băng 2- đường Vũ Thế Lang (quy hoạch cây Vối) - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) 3.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2921 Thành phố Việt Trì Băng 2 - đường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2) - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) 4.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2922 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Từ đường Vũ Thê Lang - Đến nhà văn hóa xóm Lăng (phía đồng) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2923 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (Công ty Việt Mỹ) qua nhà ông Hướng, - Đến nhà ông Tùng (Anh) khu Bình Hải 1.656.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2924 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hoà (Ngọt) qua nhà ông Nông (Chính) - Đến đường Đồng Chằm khu 9 (xóm Thịnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2925 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà tu lễ ) - Đến hết nhà ông Dũng (Dung) khu 9 (xóm Thịnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2926 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (Đường Đồng Chằm) - Đến hết nhà bà Nghiêm khu 9 (xóm Thịnh) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2927 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thể (Lý) - Đến hết nhà Văn Hoá khu 9 (xóm Thịnh) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2928 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (giáp Chi cục thuế Việt Trì) qua nhà ông Năm (Mai) - Đến hết nhà ông Lân (Thọ) khu 12 (xóm Mộ) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2929 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (Đài phát thanhThành phố) - Đến hết nhà bà Hương ra đường Mai An Tiêm khu 12 (xóm Mộ) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2930 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đường Từ nhà bà Dung (Trịnh) qua nhà bà Miền khu 9 (Xóm Thịnh) - Đến đè Long Châu Sa 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2931 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Từ Đè Long Châu Sa qua quy hoạch đồng Đáu - Đến đường Vũ Thế Lang (phía đồng, phía đồi) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2932 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) Đất còn lại 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2933 Thành phố Việt Trì Đất khu vực gần chợ - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2934 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2935 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) 1.020.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2936 Thành phố Việt Trì Băng 1 hai bên đường Tôn Đức Thắng - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2937 Thành phố Việt Trì Băng 1 giáp đê Trung Ương (Khu vực Vườn Thánh) - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) Từ trường cấp 1 Thống Nhất - Đến đường xuống dự án 119 khu kênh cứng cấp 1 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2938 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) Đường Từ khu đấu giá 73 ô Xóm Ngoại - Đến đường Trường Chinh 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2939 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường Trường Chinh - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) Từ điểm tiếp giáp đê Trung ương - Đến cổng Công ty TNHH Hoàng Thủy 4.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2940 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) Khu quy hoạch 119 ô kênh cứng Nỗ Lực 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2941 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) Đất còn lại 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2942 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) Đất 2 bên bờ đê Sông Lô 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2943 Thành phố Việt Trì Đường Trần Toại - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) Từ đê Sông Lô đi Xí nghiệp rác thải cũ 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2944 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) Đất Từ cây Hòe - Đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên đường liên thôn) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2945 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) Đất Từ nhà ông Khanh - Đến Cầu Nhồi 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2946 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) Đất Từ Đình Phượng An - Đến nhà ông Thọ 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2947 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) Đất Từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2948 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2949 Thành phố Việt Trì Đất quy hoạch đồi Trầm Lình (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2950 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồi Sơn (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2951 Thành phố Việt Trì Khu quy hoạch đồi Chùa - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2952 Thành phố Việt Trì Khu quy hoạch đồi Khuôn Quãi (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2953 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) Đất còn lại 624.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2954 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất hai bên đường Nguyễn Tất Thành từ giáp phường Vân Phú - Đến đoạn rẽ đi làng Chằm 2.730.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2955 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất hai bên đường từ đoạn rẽ đi làng Chằm - Đến hết địa phận xã Hy Cương (nhà bà Phương) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2956 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Từ giáp phường Vân Phú - Đến hết địa phận xã Hy Cương (nhà bà Phương) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2957 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất hai bên đường giáp phường Vân Phú (đường 32C cũ) - Đến đường rẽ vào Đài Tưởng niệm 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2958 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất hai bên đường (đường 32C cũ) từ đường rẽ vào Đài tưởng niệm - Đến đèn đỏ hết đất thổ cư nhà ông Hùng Tâm 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2959 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ giáp ngã 3 Đền Hùng - Đến hết nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2960 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp - Đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2961 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ giáp nhà ông Huề - Đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn 1.620.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2962 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà ông Uẩn đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2963 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất hai bên đường Từ nhà ông Uẩn - Đến nhà Quan (hết địa phận xã Hy Cương) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2964 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Từ nhà ông Triệu Việt Thanh - Đến Đền Mẫu Âu Cơ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2965 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Từ đập Phân Muồi đi đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2966 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Từ bãi đỗ xe số 1 - Đến Đồi Thông 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2967 Thành phố Việt Trì Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ 309 đi đường Lạc Hồng (qua Chùa) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2968 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2969 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất Từ nhà văn hoá thôn 2 - Đến Gò Lán thôn 5 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2970 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) đi làng Chằm 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2971 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà ông Tú - Đến bãi xe nhà Chìa + ông Bính 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2972 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2973 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất Từ giáp nhà ông Thanh Dung qua đơn vị 652 đi Chu Hóa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2974 Thành phố Việt Trì Băng 1- Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường 325 đi Lạc Hồng (Cầu Châu) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2975 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Quy hoạch dân cư đồi Phân Ngùi 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2976 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2977 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi Thanh Đình - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình (đường Tôn Đức Thắng) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2978 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi Thanh Đình - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường Thụy Vân- Thanh Đình - Chu Hóa (Từ nhà Đông Hậu) đi ngã tư Lá Bàn (Thanh Đình) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2979 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà ông Tiến Liên đi Thị trấn Hùng Sơn 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2980 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi xã Hy Cương (Tuyến đường số 2 Đền Hùng) - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Từ UBND xã - Đến khu đấu giá Đồi Cây Đa 1.320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2981 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi xã Hy Cương (Tuyến đường số 2 Đền Hùng) - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Từ khu đấu giá Đồi cây Đa - Đến đường Lạc Hồng (giáp nhà ông Đào Anh Tuấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2982 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi xã Hy Cương (Tuyến đường số 2 Đền Hùng) - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Ven đường Lạc Hồng - Đến Đền Lạc Long Quân 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2983 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn Lâm Thao (cầu Mới) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2984 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường 32C qua Cầu Miễu - Đến UBND xã 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2985 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ Đền Lạc Long Quân đi ngã tư Lá Bàn (Thanh Đình) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2986 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu dân cư có đường bê tông (đồi Cây Đa, Hóc Đài, Hóc Đầm) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2987 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu dân cư còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2988 Thành phố Việt Trì Khu vực Ắc quy và đường 32C - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ điểm rẽ vào UBND xã Chu Hoá - Đến nhà ông Bẩy (giáp Thị trấn Lâm Thao) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2989 Thành phố Việt Trì Khu vực Ắc quy và đường 32C - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Từ đường 32C vào cổng Nhà máy Ắc quy 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2990 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Hóc Thiểu - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà Ông Nhất - Đến nhà ông Thọ 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2991 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Hóc Thiểu - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2992 Thành phố Việt Trì Đất các khu vực còn lại - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu tương đối thuận lợi giao thông 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2993 Thành phố Việt Trì Đất các khu vực còn lại - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đường liên khu hoặc đường bê tông rộng từ 5m trở lên 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2994 Thành phố Việt Trì Đất các khu vực còn lại - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu dân cư còn lại 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2995 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đất hai bên đường Tôn Đức Thắng và khu vực chợ 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2996 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Quy hoạch khu dân cư mới: Dướn; Đục Trò; Lá Bàn; Mồng Xung; Rừng Tre; Hóc Vỡ 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2997 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Dướn 1, 2 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2998 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Đục Trò 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2999 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Mồng Xung 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3000 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Rừng Tre 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn