Bảng giá đất Tại Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Thành phố Việt Trì Phú Thọ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

Bảng Giá Đất Tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Thuận Lợi Về Giao Thông (Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi)

Bảng giá đất cho khu vực hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Hy Cương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các khu vực có giao thông thuận lợi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Tại khu vực hai bên đường thuận lợi về giao thông, bao gồm các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, giá đất ở vị trí 1 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có lợi thế về giao thông, có thể dễ dàng tiếp cận các tuyến đường chính và các dịch vụ công cộng. Giá trị cao của đất ở vị trí này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực với khả năng phát triển và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực hai bên đường thuận lợi về giao thông ở Xã Hy Cương. Việc nắm rõ mức giá tại các khu vực khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các yếu tố địa lý và điều kiện cụ thể của khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện