STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Thành phố Việt Trì | Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra Quốc lộ 2 - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Đất dân cư cũ đồng Vệ Lầy | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2502 | Thành phố Việt Trì | Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra Quốc lộ 2 - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Từ khu quy hoạch sau Trạm kiểm dịch - Đến cửa cống Kênh tiêu Đông Nam | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2503 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ nhà ông Oanh - Đến nhà ông Cảnh và khu Quy hoạch giao đất Đồng Hồ Dưới khu 1 (Cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2504 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ nhà ông Tân - Đến nhà ông Công Khu 2 (Cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2505 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ nhà ông Quế khu 4 (Cũ) - Đến nhà ông Định Khu 3 (Cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2506 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ dốc đường Âu Cơ - Đến nhà ông Mạnh khu 4 (Cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2507 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ nhà ông Thành - Đến nhà ông Sang giáp đê bao Khu 5 (Cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2508 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ Nhà văn hóa - Đến nhà bà Lâm; đoạn từ chùa Bảo Ngạn Đến nhà ông Vững - Hai bên đường giáp quy hoạch và Quy hoạch giao đất Đồng Đầu Đình khu 6 (cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2509 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 4 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ Nhà văn hóa - Đến nhà ông Hữu Khu 8 (Cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2510 | Thành phố Việt Trì | Đất nằm giáp chân đê bao (mới) - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Từ khu 4 - Đến khu 6 (nay thuộc khu 2 mới) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2511 | Thành phố Việt Trì | Đất nằm giáp chân đường Âu Cơ (mới) - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Từ khu 1 - Đến khu 7 (nay là khu 1 Đến khu 3 mới) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2512 | Thành phố Việt Trì | Đoạn cuối đê bao cũ - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến chợ đầu đê (đoạn từ hộ bà Cần Đến chợ đầu đê) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2513 | Thành phố Việt Trì | Khu QH đồng Cửa Đình - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | tiếp giáp sau băng 1 đường Hùng Vương | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2514 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Đất hai bên hệ thống kênh tiêu Đông Nam (trừ khu đấu giá đồng Vệ Lầy) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2515 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ Cây xăng Big C đi Cảng Việt Trì và khu vực Ao Dài | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2516 | Thành phố Việt Trì | Khu đấu giá đồng Vệ Lầy - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Vị trí mặt đường tiếp giáp kênh tiêu | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2517 | Thành phố Việt Trì | Khu đấu giá đồng Vệ Lầy - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Các vị trí còn lại | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2518 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Đoạn từ ngã 5 qua khu đấu giá phía sau trạm kiểm dịch đến cảng Hải Linh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2519 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) | Đất còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2520 | Thành phố Việt Trì | Đường A - B - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Từ đường C đi Trung tâm Khuyến nông | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2521 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đường A1 - B1 đi đường C - Đến nhà ông Khắc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2522 | Thành phố Việt Trì | Đường A2 - B2 - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Từ đường C đi khu tập thể Thuỷ lợi cũ | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2523 | Thành phố Việt Trì | Đường Mai An Tiêm - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | đoạn Từ Trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh - Đến hết nhà bà Nhiên xóm Mộ | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2524 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đường Từ giáp nhà bà Nhiên xóm mộ tới hết đất nhà bà Sáu (Chỉ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2525 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đường Từ giáp nhà bà Sáu (Chỉ) qua nhà ông Tỵ (Tân) - Đến đường Vũ Thế Lang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2526 | Thành phố Việt Trì | Từ nhà ông Kỳ (Lợi) tới Đè Long Châu Sa - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Phía bên xóm Đình (Đồi) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2527 | Thành phố Việt Trì | Từ nhà ông Kỳ (Lợi) tới Đè Long Châu Sa - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Phía bên đồng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2528 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu dân cư đồi Thú y cũ | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2529 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu dân cư đồi Bình Hải | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2530 | Thành phố Việt Trì | Đất thuộc trung tâm xã, đường liên xã - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Phía đồi | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2531 | Thành phố Việt Trì | Đất thuộc trung tâm xã, đường liên xã - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Phía đồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2532 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Phía đồi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2533 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Phía đồng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2534 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đất đồi Mụ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2535 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đất đồi Quế | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2536 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu cây Vối, Giếng ngược | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2537 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu Giếng nhà (dộc ông Mít) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2538 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu đồng Súi | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2539 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu Gò Sẻ Đồng Chầu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2540 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà bà Dung (Trịnh) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2541 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu quy hoạch xóm Mai (Nhà văn hoá Xóm Mai) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2542 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu quy hoạch xóm Gạo | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2543 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Khu quy hoạch ven Trung tâm Chính trị thành phố | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2544 | Thành phố Việt Trì | Băng 2 - đường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 1) - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2545 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Do - Xã Trưng Vương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2546 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồng Tôm - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2547 | Thành phố Việt Trì | Khu Đồng Đáu - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2548 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Từ nhà Ông Dục - Đến nhà ông Thảo xóm Lăng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2549 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Từ đường Vũ Thê Lang - Đến nhà văn hóa xóm Lăng (phía đồi) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2550 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Từ nhà bà Luyến xóm Thọ - Đến Đền Thiên Cổ Miếu Đến nhà Văn hóa xóm Đỉnh ra đường Vũ Thê Lang (phía đồi) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2551 | Thành phố Việt Trì | Vị trí còn lại các khu Bình Hải, xóm Thịnh, xóm Mộ - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | giáp đường Nguyễn Tất Thành | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2552 | Thành phố Việt Trì | Băng 2- đường Vũ Thế Lang (quy hoạch cây Vối) - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2553 | Thành phố Việt Trì | Băng 2 - đường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2) - Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2554 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Từ đường Vũ Thê Lang - Đến nhà văn hóa xóm Lăng (phía đồng) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2555 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (Công ty Việt Mỹ) qua nhà ông Hướng, - Đến nhà ông Tùng (Anh) khu Bình Hải | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2556 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hoà (Ngọt) qua nhà ông Nông (Chính) - Đến đường Đồng Chằm khu 9 (xóm Thịnh) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2557 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà tu lễ ) - Đến hết nhà ông Dũng (Dung) khu 9 (xóm Thịnh) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2558 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (Đường Đồng Chằm) - Đến hết nhà bà Nghiêm khu 9 (xóm Thịnh) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2559 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thể (Lý) - Đến hết nhà Văn Hoá khu 9 (xóm Thịnh) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2560 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (giáp Chi cục thuế Việt Trì) qua nhà ông Năm (Mai) - Đến hết nhà ông Lân (Thọ) khu 12 (xóm Mộ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2561 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đoạn Từ đường Nguyễn Tất Thành (Đài phát thanhThành phố) - Đến hết nhà bà Hương ra đường Mai An Tiêm khu 12 (xóm Mộ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2562 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đường Từ nhà bà Dung (Trịnh) qua nhà bà Miền khu 9 (Xóm Thịnh) - Đến đè Long Châu Sa | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2563 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Từ Đè Long Châu Sa qua quy hoạch đồng Đáu - Đến đường Vũ Thế Lang (phía đồng, phía đồi) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2564 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương (Xã Đồng bằng) | Đất còn lại | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2565 | Thành phố Việt Trì | Đất khu vực gần chợ - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2566 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2567 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2568 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 hai bên đường Tôn Đức Thắng - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2569 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 giáp đê Trung Ương (Khu vực Vườn Thánh) - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | Từ trường cấp 1 Thống Nhất - Đến đường xuống dự án 119 khu kênh cứng cấp 1 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2570 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | Đường Từ khu đấu giá 73 ô Xóm Ngoại - Đến đường Trường Chinh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2571 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường Trường Chinh - Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | Từ điểm tiếp giáp đê Trung ương - Đến cổng Công ty TNHH Hoàng Thủy | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2572 | Thành phố Việt Trì | Khu quy hoạch 119 ô kênh cứng Nỗ Lực - Xã Thụy Vân (Xã đồng bằng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2573 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân (Xã Đồng bằng) | Đất còn lại | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2574 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | Đất 2 bên bờ đê Sông Lô | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2575 | Thành phố Việt Trì | Đường Trần Toại - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | Từ đê Sông Lô đi Xí nghiệp rác thải cũ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2576 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | Đất Từ cây Hòe - Đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên đường liên thôn) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2577 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | Đất Từ nhà ông Khanh - Đến Cầu Nhồi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2578 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | Đất Từ Đình Phượng An - Đến nhà ông Thọ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2579 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | Đất Từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2580 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2581 | Thành phố Việt Trì | Đất quy hoạch đồi Trầm Lình (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2582 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư Đồi Sơn (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2583 | Thành phố Việt Trì | Khu quy hoạch đồi Chùa - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2584 | Thành phố Việt Trì | Khu quy hoạch đồi Khuôn Quãi (trừ băng 1 đường Trần Toại) - Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2585 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu (Xã Đồng bằng) | Đất còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2586 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đất hai bên đường Nguyễn Tất Thành từ giáp phường Vân Phú - Đến đoạn rẽ đi làng Chằm | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2587 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đất hai bên đường từ đoạn rẽ đi làng Chằm - Đến hết địa phận xã Hy Cương (nhà bà Phương) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2588 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Từ giáp phường Vân Phú - Đến hết địa phận xã Hy Cương (nhà bà Phương) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2589 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đất hai bên đường giáp phường Vân Phú (đường 32C cũ) - Đến đường rẽ vào Đài Tưởng niệm | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2590 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đất hai bên đường (đường 32C cũ) từ đường rẽ vào Đài tưởng niệm - Đến đèn đỏ hết đất thổ cư nhà ông Hùng Tâm | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2591 | Thành phố Việt Trì | Đường tỉnh 325 - Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đoạn Từ giáp ngã 3 Đền Hùng - Đến hết nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2592 | Thành phố Việt Trì | Đường tỉnh 325 - Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đoạn Từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp - Đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2593 | Thành phố Việt Trì | Đường tỉnh 325 - Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đoạn Từ giáp nhà ông Huề - Đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2594 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đoạn Từ nhà ông Uẩn đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2595 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đất hai bên đường Từ nhà ông Uẩn - Đến nhà Quan (hết địa phận xã Hy Cương) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2596 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Từ nhà ông Triệu Việt Thanh - Đến Đền Mẫu Âu Cơ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2597 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Từ đập Phân Muồi đi đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2598 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Đất hai bên đường - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Từ bãi đỗ xe số 1 - Đến Đồi Thông | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2599 | Thành phố Việt Trì | Băng 1 - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | Đoạn Từ 309 đi đường Lạc Hồng (qua Chùa) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2600 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Liên Thôn - Xã Sông Lô (Xã Đồng Bằng)
Bảng giá đất cho khu vực hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - Xã Sông Lô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, từ nhà ông Oanh đến nhà ông Cảnh và khu quy hoạch giao đất Đồng Hồ Dưới khu 1 (Cũ), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại đoạn đường từ nhà ông Oanh đến nhà ông Cảnh và khu quy hoạch giao đất Đồng Hồ Dưới khu 1 (Cũ), giá đất ở vị trí 1 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn với các yếu tố phát triển và lợi thế về vị trí. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh, cũng như khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Oanh đến nhà ông Cảnh và khu quy hoạch giao đất Đồng Hồ Dưới khu 1 (Cũ) ở Xã Sông Lô. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các yếu tố địa lý và điều kiện cụ thể của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Liên Thôn Thuộc Khu 2 Mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng Bằng)
Bảng giá đất cho khu vực hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - Xã Sông Lô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, từ dốc đường Âu Cơ đến nhà ông Mạnh khu 4 (Cũ), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại đoạn đường từ dốc đường Âu Cơ đến nhà ông Mạnh khu 4 (Cũ), giá đất ở vị trí 1 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn nhờ vào yếu tố vị trí và khả năng phát triển. Khu vực này có thể được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi trong kết nối giao thông và các tiện ích xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ dốc đường Âu Cơ đến nhà ông Mạnh khu 4 (Cũ) ở Xã Sông Lô. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các yếu tố địa lý và điều kiện cụ thể của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Liên Thôn Thuộc Khu 4 Mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng Bằng)
Bảng giá đất cho khu vực hai bên đường liên thôn thuộc khu 4 mới - Xã Sông Lô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, từ Nhà văn hóa đến nhà ông Hữu khu 8 (Cũ), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại đoạn đường từ Nhà văn hóa đến nhà ông Hữu khu 8 (Cũ), giá đất ở vị trí 1 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn nhờ vào yếu tố vị trí và khả năng phát triển. Khu vực này có thể được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi trong kết nối giao thông và các tiện ích xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Nhà văn hóa đến nhà ông Hữu khu 8 (Cũ) ở Xã Sông Lô. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các yếu tố địa lý và điều kiện cụ thể của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ: Đất Nằm Giáp Chân Đê Bao (Mới) - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng)
Bảng giá đất cho khu vực nằm giáp chân đê bao (mới) tại Xã Sông Lô, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực gần đê bao, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Khu vực nằm giáp chân đê bao (mới) tại Xã Sông Lô có giá đất ở vị trí 1 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này, từ khu 4 đến khu 6 (nay thuộc khu 2 mới), có mức giá này do sự thuận lợi trong việc bảo vệ đất khỏi lũ lụt và điều kiện giao thông tương đối tốt. Mặc dù không phải là khu vực có giá cao nhất, nhưng đây là mức giá hợp lý cho một khu vực có vị trí gần với các công trình hạ tầng quan trọng như đê bao, đồng thời cũng có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực giáp chân đê bao ở Xã Sông Lô. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên điều kiện cụ thể của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ: Đất Nằm Giáp Chân Đường Âu Cơ (Mới) - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng)
Bảng giá đất cho khu vực nằm giáp chân đường Âu Cơ (mới) tại Xã Sông Lô, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực gần đường Âu Cơ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Đất nằm giáp chân đường Âu Cơ (mới) tại Xã Sông Lô, từ khu 1 đến khu 7 (nay là khu 1 đến khu 3 mới), có giá đất ở vị trí 1 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá này nhờ vào vị trí chiến lược gần đường Âu Cơ, một tuyến đường quan trọng trong mạng lưới giao thông của khu vực. Mặc dù đây là khu vực không phải là trung tâm, nhưng sự kết nối giao thông tốt và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng đã làm tăng giá trị đất ở đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực giáp chân đường Âu Cơ ở Xã Sông Lô. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên điều kiện cụ thể của khu vực.