STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên khu- Xã Đông Lĩnh | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
102 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Đông Lĩnh | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
103 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 320C Ninh Dân - Thanh Vinh (TX Phú Thọ) - Xã Đông Thành | Từ đường rẽ đi mỏ sét (Xi măng Sông Thao) - Đến giáp Trường THCS Đông Thành | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 320C Ninh Dân - Thanh Vinh (TX Phú Thọ) - Xã Đông Thành | Từ Trường THCS Đông Thành - Đến hết nhà văn hóa khu 13, xã Đông Thành | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 320C Ninh Dân - Thanh Vinh (TX Phú Thọ) - Xã Đông Thành | Từ giáp nhà văn hóa khu 13, xã Đông Thành - Đến ranh giới xã Thanh Vinh | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường Đông Thành - Văn Lung (Nhựa) - Xã Đông Thành | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường Chợ Lạnh Đông Thành - Z121(Võ Lao) đường nhựa - Xã Đông Thành | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Đông Thành - Xã Đông Thành | Từ giáp ranh đất xã Võ Lao hộ nhà ông Báo khu 2 - Đến ngã 4 Phụng Thượng (ĐT 320) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường cụt đoạn - Xã Đông Thành | Từ Ngã 4 Phụng Thượng - Đến đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Đông Thành | Từ ĐT 320C xã Đông Thành - Đến giáp ranh xã Sơn Cương (đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Thanh Ba | Đất trong khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Xã Đông Thành | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
112 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Đông Thành | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Đông Thành | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Đồng Xuân | Từ ranh giới xã Đồng Xuân giáp ranh với thị trấn Thanh Ba (cầu Đồng Đáng) - Đến hết đất cây xăng ông Diện | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Đồng Xuân | Từ giáp đất cây xăng ông Diện) - Đến đường rẽ vào nhà văn hoá khu 4 | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Đồng Xuân | Từ đường rẽ vào nhà văn hoá khu 4 - Đến đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây Thị) | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Đồng Xuân | Từ ngã ba Cây Thị - Đến hết nhà ông Cao Tiến Sỹ (khu 7) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường ĐT 314 (mới) - Xã Đồng Xuân | Từ giáp nhà ông Cao Tiến Sỹ - Đến hết ranh giới xã Đồng Xuân giáp ranh xã Hanh Cù | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 (cũ) - Xã Đồng Xuân | Từ giáp nhà ông Cao Tiến Sỹ (khu 7) - Đến hết ranh giới xã Đồng xuân | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314C - Xã Đồng Xuân | Từ cầu rượu giáp ranh với thị trấn Thanh Ba - Đến hết đất Hạt kiểm lâm | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314C - Xã Đồng Xuân | Từ giáp hạt kiểm lâm - Đến hết ranh giới xã Đồng Xuân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Đồng Xuân | Từ ngã ba Cây Thị - Đến hết cổng nhà ông Thọ Ngân (Đường rẽ đi khu 7) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Đồng Xuân | Từ giáp cổng nhà ông Thọ - Đến hết cống Cửa Mương xã Đồng Xuân | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Đồng Xuân | Từ hết đất cống Cửa Mương xã Đồng Xuân khu 8 xã Đồng Xuân - Đến nhà ông Căn xã Hanh Cù | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến Đồng Xuân đi UBND xã Mạn Lan cũ - Xã Đồng Xuân | đoạn giáp đường tỉnh 314C - Đến hết đất Đồng Xuân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Thanh Ba | Đường Tránh nội thị - Xã Đồng Xuân | Từ ĐT 314 (cây xăng Đồng Xuân) - Đến hết ranh giới xã Đồng Xuân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Đồng Xuân | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Đồng Xuân | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đê Tả Thao đoạn thuộc địa bàn xã Đỗ Sơn - Xã Đồng bằng | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
130 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Đỗ Sơn - Xã Đồng bằng | Từ cổng ông Phương khu Phương Nhuế - Đến hết đất xã Đỗ Sơn giáp ranh xã Thanh Minh- Thị xã Phú Thọ | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đỗ Sơn - Thanh Hà - Xã Đỗ Sơn - Xã Đồng bằng | Từ nhà ông Canh, khu Đỗ Sơn 3 (đi cụm công nghiệp) - Đến hết ranh giới xã Đỗ Sơn giáp ranh xã Thanh Hà | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên khu - Xã Đỗ Sơn - Xã Đồng bằng | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
133 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Đỗ Sơn - Xã Đồng bằng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
134 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường đê Tả Thao đoạn thuộc địa bàn xã Đỗ Xuyên - Xã Đồng bằng | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
135 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường bê tông Đỗ Xuyên - Xã Đồng bằng | Từ nhà ông Thử (khu 2) - Đến nhà ông Lực (Khu 6) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên khu - Xã Đỗ Xuyên - Xã Đồng bằng | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
137 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Đỗ Xuyên - Xã Đồng bằng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
138 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314 (mới) - Xã Hanh Cù | Từ giáp ranh xã Đồng Xuân - Đến Quán Gió (đường rẽ đi khu 20 xã Hạnh Cù) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Hanh Cù | Đoạn từ Quán Gió (đường rẽ đi khu 20 xã Hanh Cù) - Đến hết đất xã Hanh Cù (giáp ranh xã Yên Kỳ) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314C - Xã Hanh Cù | Đoạn từ giáp ranh giới xã Đồng Xuân - Đến hết Nhà văn hóa khu 18 xã Hanh Cù | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314C - Xã Hanh Cù | Đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu 18 - Đến hết ranh giới xã Hanh Cù giáp đất xã Mạn Lạn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 (cũ) - Xã Hanh Cù | Đoạn từ cổng nhà Hương Bích (giáp ranh với xã Đồng Xuân) - Đến dđiểm đấu nối vào đường tỉnh 314 mới | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến ngã 3 Cây Thị đi Tây Cốc - Xã Hanh Cù | Đoạn từ giáp ranh với xã Đồng Xuân (Trại nhà ông Căn) - Đến ngã ba dốc Liên Hợp (cổng nhà ông Thanh Phú, khu 26 xã Hanh Cù) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Xã Hanh Cù | Từ ngã ba Thanh Vân (đối cổng UBND xã Thanh Vân cũ) đi xã Vân Lĩnh - Đến ngã ba dốc Liên Hợp hết ranh giới xã Hanh Cù (giáp ranh xã Vân Lĩnh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Tuyến từ giáp ranh với Yển Khê cũ (nhà ông Thắng Huy khu 7 xã Hanh Cù) - đến trạm biến thế Hanh Cù | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Từ trạm biến thế Hanh Cù - Đến gốc đa ngã ba Hanh Cù | 940.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Đoạn từ ngã ba Dốc Sản - Đến trường mầm non Hanh Cù 2 | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hanh Cù | Đoạn từ trường Mần non Hanh Cù 2 - Đến nhà ông Thắng Huy, khu 7 xã Hanh Cù | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường bê tông - Xã Hanh Cù | Từ ngã ba chợ Dốc Sản đi lò than (khu 14 xã Hanh Cù) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Hanh Cù | Từ hồ Quán Sấu - Đến Trường Tiều học Hanh Cù 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Hanh Cù | Từ hồ Quán Sấu đi Nhà Trích (khu 19 xã Hanh Cù) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường - Xã Hanh Cù | Từ gốc Đa - Cầu Nam bông- Vĩnh Chân (hết địa phận Hanh Cù) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường khu - Xã Hanh Cù | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
154 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hanh Cù | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
155 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Hoàng Cương | đoạn giáp ranh đất xã Chí Tiên - Đến đoạn giáp ranh với xã Mạn Lạn | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện - Xã Hoàng Cương | Từ nhà ông Quyền Nguyên khu 9 qua đường sắt khu 2 - Đến giáp Quốc lộ 2D | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Hoàng Cương | Đoạn từ giáp ranh xã Ninh Dân - Đến đường rẽ đi UBND xã Hoàng Cương | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Hoàng Cương | Từ đường TL 314 - Đến hết đất nhà ông bà Nhân Vượng | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông bà Nhân Vượng - Đến hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm Trung tâm) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm trung tâm) - Đến hết nhà Chung Huê khu 14 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường tỉnh 314 - Đến đường rẽ (Cổng lLữ đoàn 168) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường rẽ Lữ đoàn 168 - Đến hết ranh giới xã Hoàng Cương, giáp ranh xã Chí Tiên | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông Nhân Vượng đi khu 7, thị trấn Thanh Ba | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Thanh Ba | Đường GTNT 3 - Xã Hoàng Cương | Đoạn từ Kho Muối (Nhà ông Bình Én) - Đến nhà ông Quý Thứ khu 7 xã Hoàng Cương | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Khu tái định cư xi măng Phú Thị - Vị trí đất thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Thanh Ba | Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại - Xã Hoàng Cương | Không thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà Chung Huê khu 14 đi qua khu 9, khu 10 - Đến nhà ông Quyền Nguyên khu 9 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường GTNT 3 - Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông Quý Thứ khu 7 qua UBND xã - Đến đường sắt (Khu 1) giáp QL2D | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Hoàng Cương | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hoàng Cương | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
171 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Khải Xuân | Từ ranh giới huyện (Khải Xuân) - Đến hết Bưu Điện văn hóa xã | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Khải Xuân | Từ: giáp Bưu Điện văn hóa xã Khải Xuân - Đến cổng Chùa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Khải Xuân | Từ cổng Chùa - Đến hết đất Khải Xuân giáp Võ Lao | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
175 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | Từ Áp Phích xã Khải Xuân - Đến UBND xã Khải Xuân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | Từ UBND xã - Đến cổng trường Tiểu học Khải Xuân | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | Từ cổng trường Tiểu học Khải Xuân - - Đến Chùa Tà | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường Khải Xuân đi Quảng Nạp - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Thanh Ba | Xã Khải Xuân (Xã miền núi) | Đất trong khu tái định cư tại Tràn Đảng, khu 7 | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Khải Xuân (Xã Miền núi) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường đê tả Thao đoạn thuộc địa bàn xã Lương Lỗ - Xã Đồng bằng | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Lương Lỗ - Xã Đồng bằng | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Lương Lỗ - Xã Đồng bằng | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
185 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường quốc lộ 2D - Xã Mạn Lạn | đoạn giáp xã Hoàng Cương - Đến đường bê tông nghĩa địa xã Phương Lĩnh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đoạn từ giáp ranh xã Hanh Cù - Đến đường sắt cắt ngang | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314C - Xã Mạn Lạn | Đoạn từ đường sắt cắt ngang - Đến Quốc lộ 2D | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất 2 bên đường từ quốc lộ 2D đi vào ga Vũ Yển, đi qua UBND xã Vũ Yển cũ ra - Đến điểm nối với ĐT 314C | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất 2 bên đường tuyến từ ĐT 314C giáp ranh xã Đồng Xuân qua cầu Bật - Đến ngã ba khu Trường Sơn (nhà Đoàn) | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Xã Mạn Lạn | Từ đường quốc lộ 2D (nhà ông Thân) - Đến cổng UBND xã Mạn Lạn | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Xã Mạn Lạn | Từ cổng UBND xã Mạn Lạn cũ - Đến dốc Sơn giáp xã Hoàng Cương | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đoạn từ nhà văn hóa khu An Ninh 2 - Đến nhà ông Lệ Khu An Ninh 2 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến - Xã Mạn Lạn | Từ Quốc lộ 2D - Đến UBND xã Phương Lĩnh cũ | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Thanh Ba | Xã Mạn Lạn | Đất 2 bên đường tỉnh 314C cũ | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Mạn Lạn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Mạn Lạn | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường quốc lộ 2 địa phận xã Quảng Yên (Xã Miền núi) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
198 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314B - Xã Quảng Yên | Đoạn giáp thị trấn Thanh Ba - Đến hết đất nhà ông Quang Huấn | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314B - Xã Quảng Yên | Đoạn hết đất nhà ông Quang Huấn - Đến hết đất nhà ông Quang Huấn đến hết đất cổng trường THCS Quảng Yên điểm lẻ 1 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường ĐT 314B - Xã Quảng Yên | Đoạn từ cổng trường THCS Quảng Yên điểm lẻ 1 - Đến ranh giới xã Đại An | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đường Liên Khu Xã Đông Lĩnh
Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường liên khu tại xã Đông Lĩnh, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Văn bản này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị Trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên khu tại xã Đông Lĩnh có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn, phù hợp cho những ai tìm kiếm không gian sống gần gũi với thiên nhiên và yên tĩnh. Dù không nằm gần các tiện ích lớn, vị trí này vẫn tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp và sinh hoạt gia đình.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên khu, xã Đông Lĩnh, Huyện Thanh Ba. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Các Khu Vực Còn Lại - Xã Đông Lĩnh
Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, Phú Thọ cho các khu vực còn lại của xã Đông Lĩnh, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong quá trình định giá và giao dịch bất động sản.
Vị Trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các khu vực còn lại của xã Đông Lĩnh có mức giá là 260.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, cho thấy khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức chi phí hợp lý, đồng thời thể hiện tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đông Lĩnh, Huyện Thanh Ba. Nắm rõ thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh 320C, Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 320C từ Ninh Dân đến Thanh Vinh (TX Phú Thọ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Quyết định này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường rẽ đi mỏ sét (Xi măng Sông Thao) đến giáp Trường THCS Đông Thành có mức giá là 770.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu phát triển và tiềm năng sử dụng đất tại khu vực nông thôn. Đây là cơ hội hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển kinh tế trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 320C, xã Đông Thành, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Đông Thành - Văn Lung (Nhựa), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng đưa ra quyết định.
Vị trí 1: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đông Thành - Văn Lung có mức giá là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong bối cảnh nông thôn, phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực. Vị trí này có thể có lợi thế về giao thông, tiện ích gần gũi và khả năng tiếp cận các dịch vụ công cộng, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi, bổ sung là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đông Thành - Văn Lung, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế của khu vực.
Bảng Giá Đất Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại xã Đông Thành, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đất 2 bên đường Chợ Lạnh Đông Thành - Z121 (Võ Lao), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Đông Thành, cho đoạn đất 2 bên đường Chợ Lạnh Đông Thành - Z121 (Võ Lao), có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, cho thấy tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Thọ là một nguồn thông tin quan trọng cho các quyết định liên quan đến đầu tư và phát triển bất động sản tại xã Đông Thành. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp.