STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông bà Nhân Vượng - Đến hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm Trung tâm) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm trung tâm) - Đến hết nhà Chung Huê khu 14 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường tỉnh 314 - Đến đường rẽ (Cổng lLữ đoàn 168) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường rẽ Lữ đoàn 168 - Đến hết ranh giới xã Hoàng Cương, giáp ranh xã Chí Tiên | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông Nhân Vượng đi khu 7, thị trấn Thanh Ba | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Khu tái định cư xi măng Phú Thị - Vị trí đất thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà Chung Huê khu 14 đi qua khu 9, khu 10 - Đến nhà ông Quyền Nguyên khu 9 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông bà Nhân Vượng - Đến hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm Trung tâm) | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm trung tâm) - Đến hết nhà Chung Huê khu 14 | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường tỉnh 314 - Đến đường rẽ (Cổng lLữ đoàn 168) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường rẽ Lữ đoàn 168 - Đến hết ranh giới xã Hoàng Cương, giáp ranh xã Chí Tiên | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông Nhân Vượng đi khu 7, thị trấn Thanh Ba | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Khu tái định cư xi măng Phú Thị - Vị trí đất thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà Chung Huê khu 14 đi qua khu 9, khu 10 - Đến nhà ông Quyền Nguyên khu 9 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông bà Nhân Vượng - Đến hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm Trung tâm) | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm trung tâm) - Đến hết nhà Chung Huê khu 14 | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường tỉnh 314 - Đến đường rẽ (Cổng lLữ đoàn 168) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ đường rẽ Lữ đoàn 168 - Đến hết ranh giới xã Hoàng Cương, giáp ranh xã Chí Tiên | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà ông Nhân Vượng đi khu 7, thị trấn Thanh Ba | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Khu tái định cư xi măng Phú Thị - Vị trí đất thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 252.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đoạn từ nhà Chung Huê khu 14 đi qua khu 9, khu 10 - Đến nhà ông Quyền Nguyên khu 9 | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
23 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
24 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
25 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
26 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
27 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
28 | Huyện Thanh Ba | Xã Hoàng Cương | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đất Ở Nông Thôn Xã Hoàng Cương
Bảng giá đất tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Hoàng Cương đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đoạn từ nhà ông bà Nhân Vượng đến hết Trường tiểu học Hoàng Cương (Điểm Trung tâm) là 640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy khu vực này có giá trị ổn định, nằm gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển, phù hợp cho việc đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Hoàng Cương, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý