STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Ba | Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại - Xã Hoàng Cương | Không thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thanh Ba | Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại - Xã Hoàng Cương | Không thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Thanh Ba | Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại - Xã Hoàng Cương | Không thuộc mặt đường gom song song với ĐT 314 | 126.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Khu Tái Định Cư Xi Măng Phú Thọ
Bảng giá đất tại huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại ở xã Hoàng Cương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích về giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực đất ở nông thôn với giá trị hợp lý, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một lựa chọn đầu tư hoặc nơi an cư với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư xi măng Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.