STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tân Sơn | Đất trong các khu còn lại - Xã Kim Thượng (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
102 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm Dù - Đất hai ven Đường tỉnh 316H - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Hà Văn Dục - Đến nhà ông Đặng Văn Hoà | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường 316H - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Trần Văn Hay xóm Lấp - Đến nhà ông Trần Văn Mạnh xóm Lấp | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường 316H - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Đặng Văn Quyết xóm Cỏi - Đến nhà ông Bàn Xuân Thắng xóm Cỏi | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường còn lại - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) | Từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm Cỏi, xóm Lạng | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Tân Sơn | Các khu vực còn lại của xóm Dù- Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Tân Sơn | Đất các khu vực còn lại- Xã Xuân Sơn (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) | Từ đồi Măng Anh xóm Kén - Đến ngã ba nhà anh Minh xóm Măng 1 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) | Từ nhà anh Minh xóm Măng 1 - Đến ngã ba đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Tân Sơn | Hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) | Từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm Văn Miếu | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) | Từ nhà ông Hà Si xóm Măng 2 - Đến nhà ông Khanh Túc xóm Cạn và ngã ba xóm Cạn rẽ đi xóm Vai xã Tam Thanh | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Long Cốc (Xã miền núi) | Từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi Bông 2, Bông 3, ra xóm Láng xã Văn Luông | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Tân Sơn | Đất khu dân cư xóm Đải và khu dân cư xóm Nhội - Xã Long Cốc (Xã miền núi) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Tân Sơn | Đất trong các khu dân cư còn lại - Xã Long Cốc (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
115 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316D - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ giáp ranh với xã Văn Miếu - Đến trường mầm non xóm Giát | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316D - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ trường mầm non xóm Giát - Đến ao nhà ông Hậu xóm Giát và nhánh đi Đến trạm y tế xã | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ ao nhà ông Hậu xóm Giát - Đến giáp ranh xã Vinh Tiền | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ cầu bến dự xóm Giát - Đến giáp xã Long Cốc | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ tràn Bến Dự - Đến hộ ông Thanh Xóm Én giáp ranh với xã Văn Miếu | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ đội 6 xóm Vảo - Đến đồi Đình xóm Chiêu. | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ đồi Đình xóm Chiêu - Đến giáp ranh xã Khả Cửu | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ nhà ông Xuân xóm Giát - Đến đội 15 XN chè Xóm Thanh Phú | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Tân Sơn | Đoạn xóm Múc - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | Từ hộ nhà anh Thịnh - Đến tràn ổ Vịt | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Tân Sơn | Đất khu dân cư còn lại - Xã Tam Thanh (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
125 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) | Từ nhà bà Vịnh - Đến UBND xã | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) | Từ cầu Tràn khu Mận Gạo - Đến nhà ông Tâm | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) | Từ hộ nhà bà Vịnh - Đến cầu Tràn Mận Gạo | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) | Từ nhà bà Vịnh - Đến nhà ông Lềnh khu Đồng Thi | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) | Từ UBND xã - Đến Suối Cham | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) | Từ khu tập thể giáo viên - Đến nhà ông Đoàn xóm Bương | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Tân Sơn | Đất ở các khu còn lại - Xã Vinh Tiền (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
132 | Huyện Tân Sơn | Khu vực ngã ba Vèo - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Đại (giáp Thạch Kiệt) - Đến hết Nhà văn hóa Khu 3 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường Quốc lộ 32 - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | Từ giáp nhà Văn Hoá Khu 3 - Đến đồi đá Đồng Than giáp Thu Cúc | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường Tỉnh - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Quyết ngã ba Vèo - Đến hết nhà bà Hướng khu 3 (ĐT 316I) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường Tỉnh - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | Từ giáp nhà bà Hướng khu 3 - Đến giáp xã Tân Sơn (ĐT 316H) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Tân Sơn | Đất khu Đồng Than - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Sơn (giáp QL32) đi Lai Đồng (ĐT 316H) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên xã - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Trung xóm Chiềng - Đến nhà ông Thiếp (xã Tân Sơn) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên thôn - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | Từ ngã ba nhà ông Thân xóm Dọc - Đến sân bóng khu 12 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Tân Sơn | Đất ở các khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Kiệt Sơn (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | Từ giáp xã Kiệt Sơn (Ngã ba xóm Dọc) - Đến đầu Tràn Cửa Thang | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | Từ giáp xã Kiệt Sơn (Đỉnh Dốc Tre) - Đến đầu Tràn Vẻ | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | Từ Tràn Cửa Thang; Tràn Vẻ - Đến hết cổng trường Tiểu học | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | Từ giáp cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà ông Chinh khu Vường 2 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường 316I - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | Từ nhà ông Chinh khu Vường 2 - Đến giáp xã Đồng Sơn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên xóm - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | Từ nhà ông Nhiệt khu Vường 1 - Đến nhà ông Bằng khu Đoàn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Tân Sơn | Đất ở trong khu dân cư Khu Chiềng 1, chiềng 2, Vường 1, Đồng - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
147 | Huyện Tân Sơn | Đất ở trong khu dân cư Khu Đoàn, Kết, Vường 2, Phắt 1, Phắt 2 - Xã Lai Đồng (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
148 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường Tỉnh 316I - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | Từ vị trí giáp xã Lai Đồng - Đến quán nhà ông Tú Mít 1 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường Tỉnh 316I - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | Từ vị trí quán nhà ông Tú Mít 1 - Đến hộ bà Mai khu Xuân 1 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường Tỉnh 316I - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | Từ vị trí hộ bà Mai khu Xuân 1 - Đến hộ nhà ông Đông khu Bến Thân | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên xã - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | Từ quán hộ ông Tú khu Mít 1 - Đến hộ ông Dưỡng khu Xuân 2 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên xã - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | Từ hộ ông Dưỡng khu Xuân 2 - Đến giáp xã Lai Đồng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên thôn - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | Từ hộ ông Chít khu Mít 1 - Đến tràn giáp hộ ông Nguyên khu Mít 2 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên thôn - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | Từ hộ ông Nguyên khu Mít 2 - Đến hộ bà Mai khu Măng 2 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Tân Sơn | Đất trong khu dân cư - Xã Đồng Sơn (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
156 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316H - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) | Từ Kiệt Sơn - Đến cầu Cửa Bớt | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316H - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) | Từ cầu Cửa Bớt - Đến nhà ông Điểu xóm Thừ 1 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316H - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Điếu xóm Thừ 1 - Đến giáp xã Xuân Sơn | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên xóm - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Điểu xóm Thừ 1 - Đến Trường tiểu học (ngã ba Sận - Lèn) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường liên xóm - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) | Từ nhà ông Thắng xóm Thừ 2 - Đến hết nhà ông Huyến xóm Thính | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Tân Sơn | Đất trong các xóm còn lại - Xã Tân Sơn (Xã miền núi) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
162 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ giáp xã Kiệt Sơn - Đến cầu Giác | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ cầu Giác - Đến chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Đến cửa hàng Dung Thưởng Trung Tâm 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ nhà ông Thưởng - Đến nhà ông Dũng (Đồng Tô) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
166 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ nhà ông Dũng (Đồng Tô) - Đến giáp đất Yên Bái | 232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32B - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ Ngã ba Thu Cúc - Đến nhà ông Nhiều (Trung Tâm 1) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32B - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ nhà ông Nhiều (Trung Tâm1) - Đến nhà ông Thuế (Đồng Tăng) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Tân Sơn | Ven đường QL32B - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ nhà ông Thuế (Đồng Tăng) - Đến giáp đất Sơn La | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316K - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ giáp QL32B - Đến nhà ông Khá (Suối Rươm) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316K - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ nhà ông Khá (Suối Rươm) - Đến nhà ông Quay (Quẽ) | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường tỉnh 316K - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ nhà ông Lạ (Ngã ba khu Quẽ) - Đến giáp QL32 (nhà ông Nhắc) | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Tân Sơn | Đường khu Trung Tâm 2 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 (nhà ông Luân) - Đến Đài tưởng niệm | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Tân Sơn | Đường khu Trung Tâm 2 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 (nhà ông Tiên) - Đến trường Trung học cơ sở Thu Cúc | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Tân Sơn | Đường khu Giác 2 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 (nhà ông Huấn) - Đến nhà ông Chính | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Tân Sơn | Đường khu Trung Tâm 1 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hằng - Đến nhà ông Doanh | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Tân Sơn | Đường khu Trung Tâm 1 - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 (nhà ông Tính) - Đến nhà ông Hóa (Đuôi đồng) | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Tân Sơn | Đất trong các khu dân cư - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | Bặn, Tân Lập, Giác 1, Giác 2, Giác 3, Ú, Đồng Tăng, Suối Rươm, Cón, Quẽ, Tiến Minh | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Tân Sơn | Đất nằm trong các khu dân cư còn lại - Xã Thu Cúc (Xã miền núi) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
180 | Huyện Tân Sơn | Hai ven đường QL32 khu trung tâm xã - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | Từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến - Đến hết nhà ông Quý Thuỷ | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Tân Sơn | Hai ven đường QL32 - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Quý Thuỷ - Đến hết nhà ông Hải Nhung | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Tân Sơn | Hai ven đường QL32 - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Hải Nhung - Đến giáp đất xã Tân Phú | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Tân Sơn | Đoạn hai ven đường QL32 - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | Từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến - Đến giáp đất xã Kiệt Sơn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường khu trung tâm Cường Thịnh 1 + Cường Thịnh 2 Đoạn đường - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | Từ nhà ông Nhâm Thức - Đến giáp Đền Cửa Thánh | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Tân Sơn | Đất khu dân cư còn lại của khu Cường Thịnh 1 + Cường Thịnh 2 - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
186 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường giao thông nông thôn khu Dụt Dàn đoạn đường - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | Từ nhà ông Đón khu Dàn - Đến hết nhà ông Khoa Khu Dụt | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Tân Sơn | Đất khu tập trung dân cư nông thôn khu Chiềng, khu Dặt, khu Dùng 1+2, khu Dàn, Bình Thọ 1+2 - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
188 | Huyện Tân Sơn | Đất trong các khu dân cư còn lại - Xã Thạch Kiệt (Xã miền núi) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
189 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường QL 32 - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | giáp Mỹ Thuận - Đến đường 36m đi trung tâm UBND huyện | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Tân Sơn | Đất hai bên đường QL 32 - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ đường 36m đi trung tâm UBND huyện - Đến hết nhà ông Hoàng Ngọc Bích khu 1 (giáp xã Thạch Kiệt) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ cây xăng số 60 giáp xã Mỹ Thuận qua nhà Hải điểm - Đến Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến nhà bà Hà Thị Rền khu 2B | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hà Thị Rền khu 2B - Đến Cầu Voi | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Cầu Voi - Đến nhà ông Nghiêm Quốc Toản khu 1 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Tòa án nhân dân huyện - Đến nhà ông Nguyễn Đức Khánh khu 2A | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm thế giới di động qua bến xe, trường Tiểu học - Đến nhà ông Hoàng Văn Ngọc khu 2A; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Minh Tuấn Đến ngã tư Tòa án | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Quân (Hạnh) khu 5B | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến cầu Tân Phú, Xuân Đài | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Tân Sơn | Đất khu tái định cư khu 8, 9 - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
200 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hường khu 10B qua nhà máy chè Tân Phú - Đến giáp xã Mỹ Thuận | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Phú Thọ, Huyện Tân Sơn: Đất Trong Các Khu Còn Lại - Xã Kim Thượng
Bảng giá đất tại huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, đã được cập nhật cho khu vực đất trong các khu dân cư còn lại tại Xã Kim Thượng. Loại đất này thuộc nhóm đất ở nông thôn và có mức giá được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các khu còn lại tại Xã Kim Thượng có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thể hiện sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn cho các khu vực ít được ưu tiên phát triển. Mức giá này phản ánh một khu vực với các yếu tố cơ bản của hạ tầng và tiện ích, phù hợp cho những dự án đầu tư có chi phí thấp hoặc cho mục đích sử dụng lâu dài.
Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc định giá và ra quyết định trong việc mua bán đất tại Xã Kim Thượng, huyện Tân Sơn. Việc nắm bắt được mức giá hiện tại giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Phú Thọ, Huyện Tân Sơn: Đoạn Đường Tỉnh 316H - Xã Xuân Sơn
Bảng giá đất của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 316H tại Xã Xuân Sơn (Xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng đoạn cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 316H từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà có mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực xóm Dù. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với các yếu tố như vị trí và điều kiện địa lý tại xã miền núi.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà, Xã Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Thọ, Huyện Tân Sơn: Đoạn Đường 316H - Xã Xuân Sơn
Bảng giá đất của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường 316H - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 316H có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 316H, Xã Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Thọ, Huyện Tân Sơn: Đoạn Đường Xóm Dù - Xã Xuân Sơn
Bảng giá đất của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường còn lại - Xã Xuân Sơn (Xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm Cỏi, xóm Lạng có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với nhiều vị trí khác, phản ánh giá trị đất trong vùng miền núi. Mức giá này phù hợp với các khu vực có ít tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ xóm Dù đến xóm Lạng, Xã Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Sơn, Phú Thọ: Các Khu Vực Còn Lại của Xóm Dù - Xã Xuân Sơn
Bảng giá đất của huyện Tân Sơn, Phú Thọ cho các khu vực còn lại của xóm Dù, xã Xuân Sơn (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu vực còn lại của xóm Dù, xã Xuân Sơn có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực miền núi. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong điều kiện địa lý và kinh tế của xã Xuân Sơn, nơi có ít sự phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý, phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại các khu vực nông thôn miền núi.