STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ cây xăng số 60 giáp xã Mỹ Thuận qua nhà Hải điểm - Đến Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến nhà bà Hà Thị Rền khu 2B | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hà Thị Rền khu 2B - Đến Cầu Voi | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Cầu Voi - Đến nhà ông Nghiêm Quốc Toản khu 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Tòa án nhân dân huyện - Đến nhà ông Nguyễn Đức Khánh khu 2A | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm thế giới di động qua bến xe, trường Tiểu học - Đến nhà ông Hoàng Văn Ngọc khu 2A; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Minh Tuấn Đến ngã tư Tòa án | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Quân (Hạnh) khu 5B | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến cầu Tân Phú, Xuân Đài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hường khu 10B qua nhà máy chè Tân Phú - Đến giáp xã Mỹ Thuận | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ cây xăng số 60 giáp xã Mỹ Thuận qua nhà Hải điểm - Đến Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến nhà bà Hà Thị Rền khu 2B | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hà Thị Rền khu 2B - Đến Cầu Voi | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Cầu Voi - Đến nhà ông Nghiêm Quốc Toản khu 1 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Tòa án nhân dân huyện - Đến nhà ông Nguyễn Đức Khánh khu 2A | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm thế giới di động qua bến xe, trường Tiểu học - Đến nhà ông Hoàng Văn Ngọc khu 2A; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Minh Tuấn Đến ngã tư Tòa án | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Quân (Hạnh) khu 5B | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến cầu Tân Phú, Xuân Đài | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hường khu 10B qua nhà máy chè Tân Phú - Đến giáp xã Mỹ Thuận | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ cây xăng số 60 giáp xã Mỹ Thuận qua nhà Hải điểm - Đến Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến nhà bà Hà Thị Rền khu 2B | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hà Thị Rền khu 2B - Đến Cầu Voi | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Cầu Voi - Đến nhà ông Nghiêm Quốc Toản khu 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Tòa án nhân dân huyện - Đến nhà ông Nguyễn Đức Khánh khu 2A | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm thế giới di động qua bến xe, trường Tiểu học - Đến nhà ông Hoàng Văn Ngọc khu 2A; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Minh Tuấn Đến ngã tư Tòa án | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
25 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ giáp QL32 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Quân (Hạnh) khu 5B | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ Trung tâm dịch vụ và thương mại Đại Hà - Đến cầu Tân Phú, Xuân Đài | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Tân Sơn | Đất hai ven đường - Xã Tân Phú (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hường khu 10B qua nhà máy chè Tân Phú - Đến giáp xã Mỹ Thuận | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Sơn, Phú Thọ: Đất Ven Đường - Xã Tân Phú
Bảng giá đất của huyện Tân Sơn, Phú Thọ cho đoạn đất ven đường tại xã Tân Phú (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ cây xăng số 60 giáp xã Mỹ Thuận qua nhà Hải điểm đến Trung tâm Dịch vụ và Thương mại Đại Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ven đường tại xã Tân Phú có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực miền núi, với giá trị cao hơn do nằm gần các điểm quan trọng như cây xăng, trung tâm dịch vụ và thương mại. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực, đặc biệt là gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý, phản ánh giá trị đất tại các khu vực miền núi.