STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Thao | Vị trí 4 - Đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã (Xã Đồng bằng) | Bờ thống nhất: LK07 (G53 - Đến G107); LK08; LK09 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lâm Thao | Vị trí 4 - Đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã (Xã Đồng bằng) | Bờ thống nhất: LK07 (G53 - Đến G107); LK08; LK09 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Lâm Thao | Vị trí 4 - Đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã (Xã Đồng bằng) | Bờ thống nhất: LK07 (G53 - Đến G107); LK08; LK09 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Thao, Phú Thọ: Vị Trí 4 - Đất Khu Nông Thôn Mới Xã Tứ Xã
Bảng giá đất tại huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho vị trí 4 tại khu nông thôn mới xã Tứ Xã (xã Đồng bằng) đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các lô đất ở Bờ Thống Nhất: LK 07 (G53 đến G107); LK 08; LK 09. Với mức giá này, vị trí 4 vẫn giữ được giá trị hấp dẫn, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong bối cảnh phát triển nông thôn mới.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.