STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Thao | Vị trí 3 - Đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã (Xã Đồng bằng) | LK7 (G45 - Đến G 52); LK 10 (K01 Đến K19) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lâm Thao | Vị trí 3 - Đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã (Xã Đồng bằng) | LK7 (G45 - Đến G 52); LK 10 (K01 Đến K19) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Lâm Thao | Vị trí 3 - Đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã - Xã Tứ Xã (Xã Đồng bằng) | LK7 (G45 - Đến G 52); LK 10 (K01 Đến K19) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ - Đất Khu Nông Thôn Mới Xã Tứ Xã
Bảng giá đất tại huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ cho đất khu nông thôn mới xã Tứ Xã, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các lô đất từ LK7 (G45 đến G52) và LK10 (K01 đến K19). Đây là khu vực có giá trị cao, phản ánh sự phát triển của khu nông thôn mới, với cơ sở hạ tầng được đầu tư và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Lâm Thao. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.