Bảng giá đất Huyện Hạ Hòa Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Huyện Hạ Hòa là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hạ Hòa là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hạ Hòa là: 515.525
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) từ đường nối Quốc lộ 2D (cửa ông Đạt khu 13) - đến ngã ba ông Bằng khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường liên thôn, xóm - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Hạ Hòa Đất khu vực còn lại - Xã Tứ Hiên (Xã miền núi) 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Yên Kỳ từ giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba - đến Trường Tiểu học xã Yên Kỳ 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Yên Kỳ từ giáp Trưởng Tiểu học xã Yên Kỳ - đến hết địa phận xã Yên Kỳ 312.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Yên Kỳ từ nhà bà Xuân khu 5 - đến nhà ông Thạch khu 6 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 314 cũ - Xã Yên Kỳ Từ cầu Cáo Điền - đến nhà ông Khánh Được khu 14 (giáp khu 10 Hương Xạ) 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp Ngã ba Cáo Điền - đến nhà ông Minh Loan, khu 14 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp nhà ông Minh Loan, khu 14 - đến Trạm Y tế xã Cáo Điền cũ 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ Trạm Y tế xã Cáo Điền cũ - đến nhà bà Quý Ban khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp nhà bà Quý Ban khu 14 - đến Lải Tràn Đát khu 12 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp Lải Tràn Đát khu 12 - đến nhà ông Lân Tìm khu 12 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp nhà ông Lân Tìm khu 12 - đến nhà ông Nhân Hạnh khu 12 (giáp xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ Từ giáp ngã ba Đát khu 12 - đến nhà ông Cương Tuyết (giáp xã Phương Viên) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ Từ nhà ông Tâm Oánh - đến Cầu Giũa khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ Từ nhà ông Yến Đắc khu 14 - đến nhà ông Thành Vinh khu 14 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) Từ giáp ngã ba đường rẽ đi Chính Công - đến giáp xã Hương Xạ 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) Từ Ngã ba đường rẽ đi Chính Công - đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Yên Kỳ) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) Từ giáp Ngã 3 cầu Chính Công qua UBND xã - đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Yên Kỳ 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Hạ Hòa Đất hai bên đường liên thôn, xóm - Xã Yên Kỳ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Hạ Hòa Đất khu vực còn lại - Xã Yên Kỳ 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ nhà ông Hạnh khu 06 (giáp xã Vĩnh Chân) - đến nhà ông Đức khu 5 (giáp xã Yên Kỳ) 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ ngã ba đường tỉnh 320D ( nhà ông Hải Hoa khu 06) - đến nhà ông Tuấn khu 02 (giáp Lang Sơn) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ nhà ông Định Quế - đến nhà ông Lý (giáp xã Vĩnh Chân) và từ nhà ông Nhiếp đến Cầu Bờ Lối (giáp xã Vĩnh Chân) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) từ nhà ông Dụ khu 8 - đến nhà ông Bằng Sắc khu 4 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Yên Luật (Xã miền núi) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Hạ Hòa Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Yên Luật (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Hạ Hòa Đất khu vực còn lại - Xã Yên Luật (Xã miền núi) 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Hạ Hòa Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai 290.000 - - - - Đất SX-KD
832 Huyện Hạ Hòa Cụm công nghiệp Thắng Sơn 290.000 - - - - Đất SX-KD
833 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa Đất trồng lúa nước 65.910 59.280 55.900 - - Đất trồng lúa
834 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ Đất trồng lúa nước 55.320 49.800 46.800 - - Đất trồng lúa
835 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật Đất trồng lúa nước 46.100 41.500 39.000 - - Đất trồng lúa
836 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 55.900 50.440 47.580 - - Đất trồng cây hàng năm
837 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 46.800 42.360 40.080 - - Đất trồng cây hàng năm
838 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 39.000 35.300 33.400 - - Đất trồng cây hàng năm
839 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 55.900 50.440 47.580 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
840 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 46.800 42.360 40.080 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
841 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 39.000 35.300 33.400 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
842 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
843 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 44.760 40.200 37.920 - - Đất trồng cây lâu năm
844 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 37.300 33.500 31.600 - - Đất trồng cây lâu năm
845 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
846 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ 14.400 12.960 12.240 - - Đất rừng sản xuất
847 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật 12.000 10.800 10.200 - - Đất rừng sản xuất
848 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
849 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 46.800 42.360 40.080 - - Đất nông nghiệp khác
850 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 39.000 35.300 33.400 - - Đất nông nghiệp khác
851 Huyện Hạ Hòa Thị trấn Hạ Hòa Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác
852 Huyện Hạ Hòa Xã Ấm Hạ Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 44.760 40.200 37.920 - - Đất nông nghiệp khác
853 Huyện Hạ Hòa Các xã: Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 37.300 33.500 31.600 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Cụm Công Nghiệp - Tiểu Thủ Công Nghiệp Giáp Lai - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong cụm công nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai. Mức giá này phản ánh giá trị của đất đai trong khu vực công nghiệp, dựa trên điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Cụm Công Nghiệp Thắng Sơn - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp Thắng Sơn đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong cụm công nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp Thắng Sơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất đai trong khu vực công nghiệp, dựa trên điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất sản xuất-kinh doanh tại cụm công nghiệp Thắng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Thị Trấn Hạ Hòa, Huyện Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.

Vị trí 1: 65.910 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá là 65.910 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất của loại đất trồng lúa trong khu vực, cho thấy tiềm năng sản xuất nông nghiệp tại đây.

Vị trí 2: 59.280 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 59.280 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do các yếu tố như độ màu mỡ của đất hoặc điều kiện sản xuất.

Vị trí 3: 55.900 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 55.900 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí nhưng vẫn cho thấy giá trị của đất trồng lúa trong thị trấn. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển nông nghiệp hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của nông nghiệp địa phương.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Các Xã - Đất Trồng Lúa - Đoạn Từ Đất Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa tại các xã bao gồm Bằng Giã, Đại Phạm, Đan Thượng, Gia Điền, Hà Lương, Hiền Lương, Hương Xạ, Lang Sơn, Minh Côi, Minh Hạc, Phương Viên, Tứ Hiệp, Văn Lang, Vĩnh Chân, Vô Tranh, Xuân Áng, Yên Kỳ, Yên Luật, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 46.100 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 46.100 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có giá trị cao nhất trong đoạn từ đất trồng lúa nước tại các xã của huyện Hạ Hòa. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần khu vực hạ tầng và giao thông chính.

Vị trí 2: 41.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 41.500 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất trồng lúa tại khu vực này vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do sự khác biệt về điều kiện đất đai hoặc khoảng cách đến các cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 39.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực đất trồng lúa với giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù vậy, giá trị này vẫn phản ánh mức độ sử dụng đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Hạ Hòa. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.