STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Lạc Long Quân (QL2D) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ ngã 3 Bưu Điện - Đến giáp xã Minh Hạc | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Lạc Long Quân (QL2D) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ ngã 3 Bưu Điện - Đến tiếp giáp xã Tứ Hiệp (xã Y Sơn cũ) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Âu Cơ - Thị trấn Hạ Hòa | từ Ngã ba bưu điện - Đến hết ngã ba dốc ông Thành, QL 70B | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Hùng Vương (QL 70B) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ cầu Hạ Hòa - đến giáp xã Ấm Hạ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Phố Ấm Thượng - Thị trấn Hạ Hòa | từ ngã 3 chợ - đến ga Ấm Thượng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Ao Châu và phố Ao Châu kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | Từ nhà ông Khôi qua ngã tư nối đường Quốc lộ 70B - Đến giáp xã Minh Hạc | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Chu Văn An - Thị trấn Hạ Hòa | từ Ban Chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba Quốc lộ 70B | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Lửa Việt - Thị trấn Hạ Hòa | từ nhà bà Loan Lý qua nhà ông Lý Kiểm - Đến bến thuyền Ao Châu và từ nhà ông Kiểm đến đạp Bờ Dài | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Côn Nhạc và phố Cồn Nhạc kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | từ Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị - Đến đường giao với phố Ao Châu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên tuyến phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hạ Hòa | từ Hiệu sách nhân dân qua chùa Kim Sơn - đến Nhà ông Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song với đường sắt- Thị trấn Hạ Hòa | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường phố Gò Mây - Thị trấn Hạ Hòa | từ giáp nhà ông Hải Giang - đến nhà ông Dũng Minh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Tố Hữu - Thị trấn Hạ Hòa | Từ nhà ông Hoan Dương - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường phố Cao Sơn - Thị trấn Hạ Hòa | từ nhà ông Cảnh Lan - đến Trường Tiểu học Thị trấn Hạ Hòa | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Thao Giang - Thị trấn Hạ Hòa | Từ chợ thị trấn Hạ Hòa - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Hàn Thuyên và phố Hàn Thuyên kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | Từ UBND huyện - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hạ Hòa | Các tuyến đường nội thị còn lại và giao thông liên thôn, xóm - Thị trấn Hạ Hòa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Thị trấn Hạ Hòa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Lạc Long Quân (QL2D) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ ngã 3 Bưu Điện - Đến giáp xã Minh Hạc | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Lạc Long Quân (QL2D) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ ngã 3 Bưu Điện - Đến tiếp giáp xã Tứ Hiệp (xã Y Sơn cũ) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Âu Cơ - Thị trấn Hạ Hòa | từ Ngã ba bưu điện - Đến hết ngã ba dốc ông Thành, QL 70B | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Hùng Vương (QL 70B) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ cầu Hạ Hòa - đến giáp xã Ấm Hạ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Phố Ấm Thượng - Thị trấn Hạ Hòa | từ ngã 3 chợ - đến ga Ấm Thượng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Ao Châu và phố Ao Châu kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | Từ nhà ông Khôi qua ngã tư nối đường Quốc lộ 70B - Đến giáp xã Minh Hạc | 1.144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Chu Văn An - Thị trấn Hạ Hòa | từ Ban Chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba Quốc lộ 70B | 1.352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Lửa Việt - Thị trấn Hạ Hòa | từ nhà bà Loan Lý qua nhà ông Lý Kiểm - Đến bến thuyền Ao Châu và từ nhà ông Kiểm đến đạp Bờ Dài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Côn Nhạc và phố Cồn Nhạc kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | từ Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị - Đến đường giao với phố Ao Châu | 1.352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên tuyến phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hạ Hòa | từ Hiệu sách nhân dân qua chùa Kim Sơn - đến Nhà ông Bình | 873.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song với đường sắt- Thị trấn Hạ Hòa | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
30 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường phố Gò Mây - Thị trấn Hạ Hòa | từ giáp nhà ông Hải Giang - đến nhà ông Dũng Minh | 582.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Tố Hữu - Thị trấn Hạ Hòa | Từ nhà ông Hoan Dương - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường phố Cao Sơn - Thị trấn Hạ Hòa | từ nhà ông Cảnh Lan - đến Trường Tiểu học Thị trấn Hạ Hòa | 842.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Thao Giang - Thị trấn Hạ Hòa | Từ chợ thị trấn Hạ Hòa - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Hàn Thuyên và phố Hàn Thuyên kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | Từ UBND huyện - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Hạ Hòa | Các tuyến đường nội thị còn lại và giao thông liên thôn, xóm - Thị trấn Hạ Hòa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
36 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Thị trấn Hạ Hòa | 395.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
37 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Lạc Long Quân (QL2D) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ ngã 3 Bưu Điện - Đến giáp xã Minh Hạc | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Lạc Long Quân (QL2D) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ ngã 3 Bưu Điện - Đến tiếp giáp xã Tứ Hiệp (xã Y Sơn cũ) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Âu Cơ - Thị trấn Hạ Hòa | từ Ngã ba bưu điện - Đến hết ngã ba dốc ông Thành, QL 70B | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Hùng Vương (QL 70B) - Thị trấn Hạ Hòa | Từ cầu Hạ Hòa - đến giáp xã Ấm Hạ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Phố Ấm Thượng - Thị trấn Hạ Hòa | từ ngã 3 chợ - đến ga Ấm Thượng | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Ao Châu và phố Ao Châu kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | Từ nhà ông Khôi qua ngã tư nối đường Quốc lộ 70B - Đến giáp xã Minh Hạc | 858.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Chu Văn An - Thị trấn Hạ Hòa | từ Ban Chỉ huy quân sự huyện - đến ngã ba Quốc lộ 70B | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Lửa Việt - Thị trấn Hạ Hòa | từ nhà bà Loan Lý qua nhà ông Lý Kiểm - Đến bến thuyền Ao Châu và từ nhà ông Kiểm đến đạp Bờ Dài | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Côn Nhạc và phố Cồn Nhạc kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | từ Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị - Đến đường giao với phố Ao Châu | 1.014.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên tuyến phố Trần Nhân Tông - Thị trấn Hạ Hòa | từ Hiệu sách nhân dân qua chùa Kim Sơn - đến Nhà ông Bình | 655.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song với đường sắt- Thị trấn Hạ Hòa | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
48 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường phố Gò Mây - Thị trấn Hạ Hòa | từ giáp nhà ông Hải Giang - đến nhà ông Dũng Minh | 436.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Tố Hữu - Thị trấn Hạ Hòa | Từ nhà ông Hoan Dương - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường phố Cao Sơn - Thị trấn Hạ Hòa | từ nhà ông Cảnh Lan - đến Trường Tiểu học Thị trấn Hạ Hòa | 631.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Thao Giang - Thị trấn Hạ Hòa | Từ chợ thị trấn Hạ Hòa - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường phố Hàn Thuyên và phố Hàn Thuyên kéo dài - Thị trấn Hạ Hòa | Từ UBND huyện - Đến giao với đường Hừng Vương (QL 70B) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Hạ Hòa | Các tuyến đường nội thị còn lại và giao thông liên thôn, xóm - Thị trấn Hạ Hòa | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
54 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Thị trấn Hạ Hòa | 296.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
55 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ giáp xã Phương Viên - đến ngã ba đường đi Làng Trầm, xã Hương Xạ | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ giáp ngã ba đường đi Làng Trầm xã Hương Xạ - đến cổng trường THCS Ấm Hạ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ cổng trường THCS Ấm Hạ - đến nhà Ông Yên Khu 2 xã Ấm Hạ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà ông Yên, khu 3, xã Ấm Hạ - đến giáp thị trấn Hạ Hòa | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Ấm Hạ | Từ ngã 3 Chu Hưng (cổng trường THCS Ấm Hạ) - đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà ông Dược khu 8 - đến ngã tư đường vùng đồi đi Gia Điền | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Ấm Hạ | Từ ngã tư đường vùng đồi - đến giáp xã Gia Điền | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Tân khu 8 - đến giáp nhà ông Vĩnh Khu 7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Vĩnh khu 7 - đến giáp xã Gia Điền | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Tú khu 7 - đến cổng ông Toàn khu 7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà bà Thỏa khu 8 - đến cổng bà Lựa khu 3, xã Ấm Hạ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà bà Lựa khu 3 - đến giáp xã Hương Xạ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Khôi khu 8 - đến nhà bà Sinh khu 8, xã Ấm Hạ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà bà Sinh khu 8 - đến giáp xã Phương Viên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ ngã tư đường vùng đồi khu 6 - đến giáp xã Gia Điền | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ ngã tư đường vùng đồi khu 6 - đến nhà ông Hải Nguyệt khu 6 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà ông Hải Nguyệt khu 6 - đến Cầu Ba khu 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp cầu Ba khu 1 - đến nhà văn hóa khu 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà văn hóa khu 1 - đến giáp xã Phụ Khánh cũ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ Cầu Ngòi Gió - đến giáp xã Minh Hạc | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Hạ Hòa | Các tuyến đường còn lại - Xã Ấm Hạ | Đất 2 bên đường bê tông từ ngã ba QL 70B giáp cây xăng Ấm Hạ đi Làng Trầm, xã Hương Xạ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Hạ Hòa | Các tuyến đường còn lại - Xã Ấm Hạ | Đất hai bên đường từ nhà ông Doanh khu 2 - Đến cổng nhà ông Luân Chút khu 1 xã Ấm Hạ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Hạ Hòa | Xã Ấm Hạ | Đất 2 bên đường liên thôn xóm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Hạ Hòa | Xã Ấm Hạ | Đất khu vực còn lại | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bưu điện văn hoá xã) - đến hết địa phận xã Bằng Giã | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C cũ - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp nhà của Đội sửa chữa đường bộ qua Cầu Ngòi Lao (cũ) - đến nhà ông Khang Nguyệt khu 6 đến giáp xã Xuân Áng | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp nhà của Đội sửa chữa đường bộ qua cầu Ngòi Lao (mới) - đến Cống Chuế (giáp xã Xuân Áng) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 321B - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Bằng Giã - đến cống Ngòi Khuân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 321B - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp cống Ngòi Khuân - đến hết địa phận xã Bằng Giã (giáp xã Vô Tranh) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tránh lũ - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp nhà bà Nhung - đến cầu Vực Gáo (giáp xã Văn Lang) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường giao thông liên vùng - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp xã Văn Lang - đến hết địa phận xã Bằng Giã (giáp xã Vô Tranh) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ ngã 3 rẽ đường UBND xã - Đến giáp đường tránh lũ khu đi qua khu 2 + 3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Hạ Hòa | Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Đất 2 bên đường liên thôn xóm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Hạ Hòa | Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Đất khu vực còn lại | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Đại Phạm | Từ nhà ông Lương khu 8 (giáp huyện Đoan Hùng) - đến nhà bà Bắc Trọng khu 7, xã Đại Phạm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà bà Bắc Trọng khu 7 - đến nhà bà Thúy, khu 7, xã Đại Phạm | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà bà Thúy khu 7 - đến hết địa phận xã Đại Phạm (giáp ranh tỉnh Yên Bái) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Đại Phạm | Từ đường rẽ khu 4 xã Đại Phạm - đến giáp xã Hà Lương | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Đại Phạm | Từ giáp đường rẽ vào khu 4 - đến nhà ông Tuấn Đoàn khu 5 xã Đại Phạm | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà ông Tuấn Đoàn, khu 5, xã Đại Phạm - đến giáp QL 70 (Km 22) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ giáp địa phận xã Đan Thượng - đến nhà ông Cảnh, khu 2, xã Đại Phạm | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà ông Cảnh, khu 2 - đến giáp nhà bà Tuyên Lý khu 4, xã Đại Phạm (ngã ba đường tỉnh 314) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ nhà ông Tuấn khu 7 (giáp Quốc lộ 70) - đến nhà ông Quyên Thảo khu 8 (giáp xã Bằng Luân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ nhà bà Tính khu 7 (giáp Quốc lộ 70) - Đến nhà ông Cươờng (giáp xã Minh Lương) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ đường rẽ khu 2 - Đến giáp địa phận xã Tứ Hiệp | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Hạ Hòa | Xã Đại Phạm | Đất 2 bên đường liên xã còn lại | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Lạc Long Quân (QL2D) - Thị Trấn Hạ Hòa - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Lạc Long Quân (QL2D) trong Thị trấn Hạ Hòa, từ ngã 3 Bưu Điện đến giáp xã Minh Hạc, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường Lạc Long Quân (QL2D) từ ngã 3 Bưu Điện đến giáp xã Minh Hạc. Mức giá tại vị trí này là 8.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị của khu vực dựa trên vị trí và điều kiện hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất cho đoạn đường Lạc Long Quân trong Thị trấn Hạ Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Âu Cơ - Thị Trấn Hạ Hòa - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Âu Cơ, từ ngã ba bưu điện đến hết ngã ba dốc ông Thành, trên Quốc lộ 70B đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường trong Thị trấn Hạ Hòa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường Âu Cơ từ ngã ba bưu điện đến hết ngã ba dốc ông Thành, Quốc lộ 70B. Mức giá tại vị trí này là 7.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao của khu vực do vị trí thuận lợi và điều kiện hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất cho đoạn đường Âu Cơ trong Thị trấn Hạ Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Hùng Vương (QL 70B) - Thị Trấn Hạ Hòa - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (QL 70B) trong thị trấn Hạ Hòa, từ cầu Hạ Hòa đến giáp xã Ấm Hạ, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường Hùng Vương (QL 70B) từ cầu Hạ Hòa đến giáp xã Ấm Hạ. Mức giá tại vị trí này là 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị của khu vực dựa trên vị trí và điều kiện hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất cho đoạn đường Hùng Vương (QL 70B) trong thị trấn Hạ Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Đô Thị Thị Trấn Hạ Hòa, Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho khu vực 2 bên đường Phố Ấm Thượng tại thị trấn Hạ Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ ngã 3 chợ đến ga Ấm Thượng, phản ánh giá trị đất đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Ấm Thượng có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và hạ tầng phát triển, tạo điều kiện sống tốt cho cư dân và tiềm năng phát triển cho các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Phố Ấm Thượng, thị trấn Hạ Hòa. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ cho Đất 2 Bên Đường Phố Ao Châu và Phố Ao Châu Kéo Dài - Thị Trấn Hạ Hòa
Bảng giá đất của huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho đất 2 bên đường phố Ao Châu và phố Ao Châu kéo dài tại thị trấn Hạ Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trong khu vực này là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nằm từ nhà ông Khôi qua ngã tư nối đường Quốc lộ 70B đến giáp xã Minh Hạc. Vị trí này có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào giao thông thuận lợi và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường phố Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.