STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) | Từ giáp ngã ba đường rẽ đi Chính Công - đến giáp xã Hương Xạ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) | Từ Ngã ba đường rẽ đi Chính Công - đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Yên Kỳ) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Yên Kỳ (Xã miền núi) | Từ giáp Ngã 3 cầu Chính Công qua UBND xã - đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Yên Kỳ | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
305 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường liên thôn, xóm - Xã Yên Kỳ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
306 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Yên Kỳ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
307 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 320D - Xã Yên Luật (Xã miền núi) | từ nhà ông Hạnh khu 06 (giáp xã Vĩnh Chân) - đến nhà ông Đức khu 5 (giáp xã Yên Kỳ) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) | từ ngã ba đường tỉnh 320D ( nhà ông Hải Hoa khu 06) - đến nhà ông Tuấn khu 02 (giáp Lang Sơn) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) | từ nhà ông Định Quế - đến nhà ông Lý (giáp xã Vĩnh Chân) và từ nhà ông Nhiếp đến Cầu Bờ Lối (giáp xã Vĩnh Chân) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Yên Luật (Xã miền núi) | từ nhà ông Dụ khu 8 - đến nhà ông Bằng Sắc khu 4 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Yên Luật (Xã miền núi) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
312 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Yên Luật (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
313 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Yên Luật (Xã miền núi) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
314 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ giáp xã Phương Viên - đến ngã ba đường đi Làng Trầm, xã Hương Xạ | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ giáp ngã ba đường đi Làng Trầm xã Hương Xạ - đến cổng trường THCS Ấm Hạ | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ cổng trường THCS Ấm Hạ - đến nhà Ông Yên Khu 2 xã Ấm Hạ | 844.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường QL.70B - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà ông Yên, khu 3, xã Ấm Hạ - đến giáp thị trấn Hạ Hòa | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Ấm Hạ | Từ ngã 3 Chu Hưng (cổng trường THCS Ấm Hạ) - đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà ông Dược khu 8 - đến ngã tư đường vùng đồi đi Gia Điền | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Ấm Hạ | Từ ngã tư đường vùng đồi - đến giáp xã Gia Điền | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Tân khu 8 - đến giáp nhà ông Vĩnh Khu 7 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Vĩnh khu 7 - đến giáp xã Gia Điền | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Tú khu 7 - đến cổng ông Toàn khu 7 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà bà Thỏa khu 8 - đến cổng bà Lựa khu 3, xã Ấm Hạ | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà bà Lựa khu 3 - đến giáp xã Hương Xạ | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ nhà ông Khôi khu 8 - đến nhà bà Sinh khu 8, xã Ấm Hạ | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà bà Sinh khu 8 - đến giáp xã Phương Viên | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ ngã tư đường vùng đồi khu 6 - đến giáp xã Gia Điền | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ ngã tư đường vùng đồi khu 6 - đến nhà ông Hải Nguyệt khu 6 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà ông Hải Nguyệt khu 6 - đến Cầu Ba khu 1 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp cầu Ba khu 1 - đến nhà văn hóa khu 1 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ giáp nhà văn hóa khu 1 - đến giáp xã Phụ Khánh cũ | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Ấm Hạ | Từ Cầu Ngòi Gió - đến giáp xã Minh Hạc | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Hạ Hòa | Các tuyến đường còn lại - Xã Ấm Hạ | Đất 2 bên đường bê tông từ ngã ba QL 70B giáp cây xăng Ấm Hạ đi Làng Trầm, xã Hương Xạ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Hạ Hòa | Các tuyến đường còn lại - Xã Ấm Hạ | Đất hai bên đường từ nhà ông Doanh khu 2 - Đến cổng nhà ông Luân Chút khu 1 xã Ấm Hạ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Hạ Hòa | Xã Ấm Hạ | Đất 2 bên đường liên thôn xóm | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Hạ Hòa | Xã Ấm Hạ | Đất khu vực còn lại | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bưu điện văn hoá xã) - đến hết địa phận xã Bằng Giã | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C cũ - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp nhà của Đội sửa chữa đường bộ qua Cầu Ngòi Lao (cũ) - đến nhà ông Khang Nguyệt khu 6 đến giáp xã Xuân Áng | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 32C - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp nhà của Đội sửa chữa đường bộ qua cầu Ngòi Lao (mới) - đến Cống Chuế (giáp xã Xuân Áng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 321B - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Bằng Giã - đến cống Ngòi Khuân | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 321B - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp cống Ngòi Khuân - đến hết địa phận xã Bằng Giã (giáp xã Vô Tranh) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tránh lũ - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp nhà bà Nhung - đến cầu Vực Gáo (giáp xã Văn Lang) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường giao thông liên vùng - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ giáp xã Văn Lang - đến hết địa phận xã Bằng Giã (giáp xã Vô Tranh) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Từ ngã 3 rẽ đường UBND xã - Đến giáp đường tránh lũ khu đi qua khu 2 + 3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Hạ Hòa | Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Đất 2 bên đường liên thôn xóm | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Hạ Hòa | Xã Bằng Giã (Xã miền núi) | Đất khu vực còn lại | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Đại Phạm | Từ nhà ông Lương khu 8 (giáp huyện Đoan Hùng) - đến nhà bà Bắc Trọng khu 7, xã Đại Phạm | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà bà Bắc Trọng khu 7 - đến nhà bà Thúy, khu 7, xã Đại Phạm | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà bà Thúy khu 7 - đến hết địa phận xã Đại Phạm (giáp ranh tỉnh Yên Bái) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Đại Phạm | Từ đường rẽ khu 4 xã Đại Phạm - đến giáp xã Hà Lương | 436.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Đại Phạm | Từ giáp đường rẽ vào khu 4 - đến nhà ông Tuấn Đoàn khu 5 xã Đại Phạm | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà ông Tuấn Đoàn, khu 5, xã Đại Phạm - đến giáp QL 70 (Km 22) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ giáp địa phận xã Đan Thượng - đến nhà ông Cảnh, khu 2, xã Đại Phạm | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ giáp nhà ông Cảnh, khu 2 - đến giáp nhà bà Tuyên Lý khu 4, xã Đại Phạm (ngã ba đường tỉnh 314) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ nhà ông Tuấn khu 7 (giáp Quốc lộ 70) - đến nhà ông Quyên Thảo khu 8 (giáp xã Bằng Luân) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ nhà bà Tính khu 7 (giáp Quốc lộ 70) - Đến nhà ông Cươờng (giáp xã Minh Lương) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường - Xã Đại Phạm | Từ đường rẽ khu 2 - Đến giáp địa phận xã Tứ Hiệp | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Hạ Hòa | Xã Đại Phạm | Đất 2 bên đường liên xã còn lại | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Hạ Hòa | Xã Đại Phạm | Đất 2 bên đường liên thôn xóm | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Hạ Hòa | Xã Đại Phạm | Đất khu vực còn lại | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Thịnh (giáp xã Tứ Hiệp) - đến nhà ông Thơm khu 3 | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Thơm khu 3 - đến hết nhà ông Lý khu 3 (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai) | 752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Lý khu 3 (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai) - đến hết nhà ông Hoan khu 2 | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường Quốc lộ 2D - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Hoan khu 2 - đến hết Phòng giao dịch Ngân hàng nhà nước xã Đan Thượng | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ giáp Phòng giao dịch Ngân hàng nhà nước xã Đan Thượng - Đến hết nhà bà Tường khu 2 | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường đê 15 - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ giáp Quốc lộ 2D - Đến cống Cầu Đen khu 12 | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường bê tông - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ giáp Phòng giao dịch Ngân hàng nhà nước xã Đan Thượng - đến Trường THCS xã Đan Thượng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Đan Thượng (Xã miền núi) | Từ nhà bà Hòa khu 3 - Đến hết địa phận xã Đan Thượng | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
370 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Từ giáp nhà ông Lý khu 3 - đến nhà ông Trang khu 6 | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
371 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Từ giáp nhà ông Trang khu 6 - đến giáp nhà ông Thắng khu 6 (giáp đường sắt) | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Từ giáp nhà ông Thắng khu 6 (giáp đường sắt) - Đến nhà ông Thủy khu 7 | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
373 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường huyện (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Từ giáp đường sắt - đến nhà ông Nguyên Bút khu 5 | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường huyện (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Từ giáp nhà ông Nguyên Bút khu 4 - đến cầu đập Đầm Phai | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường huyện (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Từ giáp cầu đập Đầm Phai - đến giáp xã Đại Phạm | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Đoạn từ nhà văn hóa khu 5 - Đến hết nhà ông Yên khu 4 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường (Xã Đan Hà cũ) - Xã Đan Thượng | Từ nhà ông Thái khu 6 - đến nhà văn hóa khu 7 | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | Từ đất nhà ông Sâm khu 6 - đến giáp Công ty TNHH Thịnh Long | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | Từ Công ty TNHH Thịnh Long - Đến hết nhà ông Tám khu 9 (Ngã ba lên đê) | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | Từ nhà ông Thêm khu 9 (Ngã ba lên đê) - đến tiếp giáp địa phận tỉnh Yên Bái | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường - Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | Từ nhà bà Mùi khu 11 (đê 15) - Đến nhà ông Thaâm khu 9 (Ngã 3 đê) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường đê 15 - Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | Từ giáp cống Cầu Đen - Đến nhà bà Mùi khu 13 | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường trục xã - Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | Từ nhà ông Lập khu 12 - Đến nhà ông Diễn khu 11 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
385 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Quốc lộ 2D (Xã Hậu Bổng cũ) - Xã Đan Thượng | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
386 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Gia Điền | Từ giáp xã Ấm Hạ - đến giáp nhà ông Thạo Toan khu 4 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Gia Điền | Từ nhà ông Thạo Toan khu 7 - đến nhà ông Sơn Tưởng khu 4 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Xã Gia Điền | Từ giáp nhà ông Sơn Tưởng khu 4 - đến giáp xã Hà Lương | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Gia Điền | Từ cổng chùa khu 1 - đến cổng nhà ông Nhặt khu 2 | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã còn lại - Xã Gia Điền | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
391 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên thôn xóm - Xã Gia Điền | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
392 | Huyện Hạ Hòa | Đất khu vực còn lại - Xã Gia Điền | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
393 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Hà Lương | Từ nhà ông Nam Hằng khu 3 (giáp xã Gia Điền) - đến nhà ông Hiền Nhị khu 4 (ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Hà Lương | Từ giáp nhà ông Hiền Nhị khu 4 - đến nhà ông Thơ khu 2 | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Hạ Hòa | Đất hai bên đường tỉnh 314 - Xã Hà Lương | Từ giáp nhà ông Thơ, khu 2 - đến hết địa phận xã Hà Lương (giáp xã Đại Phạm) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường tỉnh 319C - Xã Hà Lương | Từ giáp nhà ông Hiền Nhị khu 4 - đến hết địa phận xã Hà Lương (giáp xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Hà Lương | Từ giáp nhà bà Hồng Mùi, khu 4, xã Hà Lương - đến nhà ông Thanh Hương, khu 2 (giáp xã Phụ Khánh cũ) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Hà Lương | Từ giáp nhà ông Công Phú, khu 2 - đến nhà ông Giới khu 2 (giáp xã Phụ Khánh cũ) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Hà Lương | Từ giáp nhà ông Sinh Thêm, khu 1 - đến nhà ông Phu Ngần, khu 1 (giáp xã Đại Phạm) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Hạ Hòa | Đất 2 bên đường liên xã - Xã Hà Lương | Từ nhà bà Minh khu 6 - đến nhà ông Tính Chiến khu 6 (giáp xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Tỉnh 320D Tại Xã Yên Kỳ
Bảng giá đất tại Huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho đất ở nông thôn hai bên đường tỉnh 320D ở Xã Yên Kỳ đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, cùng với các sửa đổi bổ sung trong văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 của đất ở nông thôn tại đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ đi Chính Công đến giáp xã Hương Xạ là 400.000 VNĐ/m². Giá trị này phản ánh tình hình kinh tế, phát triển và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực miền núi này.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Xã Yên Kỳ, Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ. Việc nắm rõ thông tin này sẽ hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Liên Xã - Xã Yên Kỳ
Bảng giá đất của huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường liên xã tại xã Yên Kỳ (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể của đoạn đường liên xã, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã từ Ngã ba đường rẽ đi Chính Công đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Yên Kỳ) có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở các vị trí thuận lợi hơn trong xã miền núi này. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã từ Ngã ba đường rẽ đi Chính Công đến hết địa phận xã Chính Công, giáp xã Yên Kỳ, huyện Hạ Hòa. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường - Xã Yên Kỳ - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ giáp Ngã 3 cầu Chính Công qua UBND xã đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba) trong xã Yên Kỳ đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường trong xã Yên Kỳ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường từ giáp Ngã 3 cầu Chính Công qua UBND xã đến hết địa phận xã Chính Công (giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba). Mức giá tại vị trí này là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của khu vực dựa trên vị trí và điều kiện hiện tại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất cho đoạn đường trong xã Yên Kỳ. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hạ Hòa, Phú Thọ: Đất 2 Bên Đường Liên Xã - Xã Yên Kỳ
Bảng giá đất của huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho đất 2 bên đường liên xã tại xã Yên Kỳ đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở cho vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã tại xã Yên Kỳ có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất hợp lý cho người dân và các nhà đầu tư có nhu cầu tìm kiếm những cơ hội đầu tư tại khu vực nông thôn. Giá đất ở mức này phản ánh tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với nhu cầu về đất ở và kinh doanh tại khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Hạ Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Yên Kỳ, Huyện Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại xã Yên Kỳ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường liên thôn, xóm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên thôn, xóm tại xã Yên Kỳ có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng hơn trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Thọ là một nguồn thông tin quan trọng cho các quyết định liên quan đến đầu tư và phát triển bất động sản tại xã Yên Kỳ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp.