Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho khu công nghiệp Cẩm Khê, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu công nghiệp Cẩm Khê có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, phản ánh tiềm năng phát triển cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh. Giá trị đất tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm từ các doanh nghiệp muốn mở rộng sản xuất hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư mới.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu công nghiệp Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê. Việc hiểu rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu phát triển tại khu vực.
Bảng Giá Đất Sản Xuất Kinh Doanh Tại Cụm Công Nghiệp Thị Trấn Sông Thao, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất – kinh doanh, cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc xác định giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m². Khu vực này phản ánh giá trị đất dành cho sản xuất và kinh doanh, thể hiện tiềm năng phát triển trong bối cảnh kinh tế địa phương đang gia tăng. Mức giá này cho thấy sự quan tâm của các nhà đầu tư vào cụm công nghiệp tại thị trấn Sông Thao.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc phát triển kinh doanh hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa, Thị Trấn Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ nông dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.910 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá 65.910 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, với hệ thống tưới tiêu tốt và đất đai màu mỡ, phù hợp cho việc trồng lúa.
Vị trí 2: 59.280 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 59.280 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong nông nghiệp, nhờ vào vị trí gần các khu vực dân cư và thị trường tiêu thụ.
Vị trí 3: 55.900 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 55.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu canh tác nông nghiệp. Khu vực này thích hợp cho các hộ gia đình muốn đầu tư vào sản xuất nông nghiệp với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế của huyện Cẩm Khê
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ: Các Xã Trồng Lúa
Bảng giá đất tại huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, dành cho các xã cấp Dẫn, Chương Xá, Điêu Lương, Đồng Lương, Hùng Việt, Hương Lung, Minh Tân, Ngô Xá, Phú Khê, Phú Lạc, Phượng Vĩ, Sơn Tình, Tam Sơn, Tạ Xá, Thụy Liễu, Tiên Lương, Tùng Khê, Tuy Lộc, Văn Bán, Văn Khúc, Xương Thịnh, Yên Dưỡng, và Yên Tập, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa nước, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư.
Vị trí 1: 46.100 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất trồng lúa có mức giá 46.100 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí khác, cho thấy tiềm năng phát triển trong nông nghiệp tại huyện Cẩm Khê.
Vị trí 2: 41.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 41.500 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự quan tâm đối với đất trồng lúa ở khu vực này.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng trong sản xuất nông nghiệp, là lựa chọn hợp lý cho những người đầu tư vào đất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu trên là thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có được cái nhìn chính xác về giá trị đất trồng lúa tại huyện Cẩm Khê, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp