Bảng giá đất Tại Thị trấn Cẩm Khê Huyện Cẩm Khê Phú Thọ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Khê Thị trấn Cẩm Khê Đất trồng lúa nước 65.910 59.280 55.900 - - Đất trồng lúa
2 Huyện Cẩm Khê Thị trấn Cẩm Khê 55.900 50.440 47.580 - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Cẩm Khê Thị trấn Cẩm Khê 55.900 50.440 47.580 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
4 Huyện Cẩm Khê Thị trấn Cẩm Khê 53.300 47.970 45.240 - - Đất trồng cây lâu năm
5 Huyện Cẩm Khê Thị trấn Cẩm Khê 24.700 22.360 21.190 - - Đất rừng sản xuất
6 Huyện Cẩm Khê Thị trấn Cẩm Khê Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 55.900 50.440 47.580 - - Đất nông nghiệp khác
7 Huyện Cẩm Khê Thị trấn Cẩm Khê Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 53.300 47.970 45.240 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Lúa, Thị Trấn Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa, hỗ trợ nông dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 65.910 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá 65.910 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, với hệ thống tưới tiêu tốt và đất đai màu mỡ, phù hợp cho việc trồng lúa.

Vị trí 2: 59.280 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 59.280 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong nông nghiệp, nhờ vào vị trí gần các khu vực dân cư và thị trường tiêu thụ.

Vị trí 3: 55.900 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 55.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí, nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu canh tác nông nghiệp. Khu vực này thích hợp cho các hộ gia đình muốn đầu tư vào sản xuất nông nghiệp với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế của huyện Cẩm Khê

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện