14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh An Khu dân cư Mạ Đồng thôn Đông Hội 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4302 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh An Khu Tái định cư Đông Hội, Đông Thịnh (trục đường trong khu tái định cư) 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4303 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã ba Lương thực (Đồng Quan) - Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4304 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân - Cổng nhà máy XM Hệ Dưỡng 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4305 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã ba Lương Thực (Đồng Quan) - Ngã tư (cửa đền Vũ Xá) 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4306 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã tư (cửa đền Vũ Xá) - Ngã tư Chiến Mùi (Hệ) 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4307 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã tư Chiến Mùi (Hệ) - Hết trại giam Ninh Khánh 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4308 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã ba ông Hiền (Đồng Quan) - Ngã ba ông Hữu (Xuân Thành) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4309 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã ba ông Huyến (Xuân Phúc) - Ngã 5 (thôn Thượng) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4310 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã 5 (thôn Thượng) - Nhà ông Bần (Phú Lăng) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4311 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã 5 (thôn Thượng) - Bờ Hồ XM Hệ Dưỡng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4312 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã ba ông Đãn (thôn Thượng) - Chợ Hệ 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4313 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Chợ Hệ - Ngã 3 ông Đạt (Dưỡng Thượng) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4314 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Cổng nhà máy XM Duyên Hà - Mô Dứa (Ga Gềnh) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4315 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Cầu Bến Đang - Cổng 2 nhà máy XM Duyên Hà 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4316 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã tư (cửa đền Vũ Xá) - Ngã 3 ông Tân (Chấn Lữ) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4317 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã 3 ông Tân (Chấn Lữ) - Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4318 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng) - Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4319 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ) - Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4320 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Vân Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ) - Nhà Văn hóa (thôn Tân Dưỡng 2) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4321 Huyện Hoa Lư Khu dân cư còn lại - Xã Ninh Vân Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4322 Huyện Hoa Lư Khu dân cư còn lại - Xã Ninh Vân Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ, Dưỡng hạ, Dưỡng thượng 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4323 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Cống Tu - Vũ Xá - Xã Ninh Vân 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4324 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Đồng Bề - Phú Lăng - Xã Ninh Vân 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4325 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Thôn Xuân Phúc (đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Vân 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4326 Huyện Hoa Lư Khu tái định cư khu Đồng Bê trong - Xã Ninh Vân 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4327 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Giáp đất Ninh Phong - Cống Khai Hạ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4328 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Cây đa Ninh Thắng - Chùa Khả Lương 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4329 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Chùa Khả Lương - Giáp Ninh Xuân 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4330 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Đường du lịch cũ - Bến đò Hành Cung 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4331 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Đường quai Vạc - Sông Hệ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4332 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Đường du lịch mới - Bến đò Tuân Cáo 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4333 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Đường bê tông ông Long đội 4 - Vườn tấm Khả Lương 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4334 Huyện Hoa Lư Đường trục xã (Đường du lịch cũ) - Xã Ninh Thắng Trạm y tế xã - Kênh cấp II Đồng Cửa 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4335 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Thắng Khu dân cư còn lại 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4336 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Thắng Đất ở thuộc các thung 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4337 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Hải Ngã ba ông Nhật - Cổng trường cấp I 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4338 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Hải Ngã ba ông Nam - Hết nghĩa trang cũ 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4339 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Hải Nghĩa trang cũ - Hết Chùa Sở đò Xước 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4340 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Hải Ngã ba chùa Bích Động - Trạm bơm Hải Nham 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4341 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Hải Thôn Văn Lâm 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4342 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Hải Ven núi thôn Văn Lâm 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4343 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Hải Thôn Hải Nham 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4344 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Hải Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4345 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hải Đất ở thuộc các thung 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4346 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hải Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài (Khu đấu giá) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4347 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hải Các đường còn lại trong khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài (khu đấu giá) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4348 Huyện Hoa Lư Cụm công nghiệp đá mỹ nghệ Ninh Vân 12.826.000 - - - - Đất SX-KD
4349 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 70.000 - - - - Đất trồng lúa
4350 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 65.000 - - - - Đất trồng lúa
4351 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng Đất màu 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4352 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Đất màu 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
4353 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng Ngoài khu dân cư 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4354 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 105.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4355 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4356 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4357 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng Ngoài khu dân cư 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4358 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4359 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4360 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 95.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4361 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4362 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) Ngoài khu dân cư 50.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4363 Huyện Hoa Lư Khu vực Đồng bằng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4364 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) Ngoài khu dân cư 45.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4365 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 95.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
4366 Huyện Kim Sơn Đường Nguyễn Công Trứ (phố Kiến Thái) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm Cầu Thủ Trung - Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái) 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4367 Huyện Kim Sơn Đường Nguyễn Công Trứ (phố Trì Chính) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm Cầu Kiến Thái - Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4368 Huyện Kim Sơn Đường Nguyễn Công Trứ (phố Phát Diệm) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) - Giáp cầu Lưu Phương 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4369 Huyện Kim Sơn Đường giữa Phát Diệm (Đường Phát Diệm) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm Giáp Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4370 Huyện Kim Sơn Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị trấn Phát Diệm Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) - Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4371 Huyện Kim Sơn Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị trấn Phát Diệm Cổng phía Tây nhà thờ - Đường Trương Hán Siêu 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4372 Huyện Kim Sơn Đường ngang khu Bờ Hồ - Bên Tây (Đường Phát Diệm Tây) - Thị trấn Phát Diệm Từ nhà ông Hiệp - Đường Phát Diệm Tây 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4373 Huyện Kim Sơn Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Đông - Thị trấn Phát Diệm Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) - Vòng quanh hồ đến Đường Nguyễn Văn Trỗi 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4374 Huyện Kim Sơn Đường ngang khu Bờ Hồ - Bên Đông (Đường Phát Diệm Đông) - Thị trấn Phát Diệm Từ nhà ông Cơ - Đường Phát Diệm Đông 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4375 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường Năm Dân - Đường Thống Nhất 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4376 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường Thống Nhất - Cầu Trần (cầu Ngói) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4377 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Cầu trần (cầu Ngói) - Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4378 Huyện Kim Sơn Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m - Cầu Lưu Phương 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
4379 Huyện Kim Sơn Đường Thống Nhất - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Cầu Thống Nhất - Trường THCS Thượng Kiệm 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4380 Huyện Kim Sơn Đường Thượng Kiệm - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4381 Huyện Kim Sơn Đường đê Hữu Vạc (Đường Triệu Việt Vương) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) - Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4382 Huyện Kim Sơn Đường đê Tả Vạc (Đường Trì Chính) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) - Ngã 3 Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4383 Huyện Kim Sơn Đường Kiến Thái (ĐT 481B) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Cầu Kiến Thái - Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4384 Huyện Kim Sơn Đường Kiến Thái (ĐT 481B) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái - Hết đất Phát Diệm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4385 Huyện Kim Sơn Đường Cống Tân Hưng (Đường Kim Đài) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Cống Tân Hưng 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4386 Huyện Kim Sơn Đường Phạm Đình Nhương - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Cống Tân Hưng - Vòng về phía đông thẳng đến cầu sang xã Kim Chính 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4387 Huyện Kim Sơn Đường Cống Tân Hưng (Đường Kim Đài) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả vạc - Hết địa phận TT Phát Diệm 850.000 - - - - Đất ở đô thị
4388 Huyện Kim Sơn Đường vào T Tâm Y tế huyện ( Đường Tuệ Tĩnh) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Hết trụ sở Toà án huyện 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4389 Huyện Kim Sơn Đường vào T Tâm Y tế huyện ( Đường Tuệ Tĩnh) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Hết trụ sở Toà án huyện - Cổng Trung Tâm Y tế 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4390 Huyện Kim Sơn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đường QL 21B + 200 m (hết nhà ông Phùng) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4391 Huyện Kim Sơn Đường Phát Diệm Đông - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B + 200 m (hết nhà ông Phùng) - Giáp cầu sang TT Y tế 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4392 Huyện Kim Sơn Đất xung quanh bến xe - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm 3 mặt trong khu vực bến xe - 3 mặt trong khu vực bến xe 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4393 Huyện Kim Sơn Đường phía Tây trường mầm non Hoa Hồng - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đầu ngõ 12C 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4394 Huyện Kim Sơn Đường số 3 phố Trì Chính - Đoạn 1 - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4395 Huyện Kim Sơn Đường số 3 phố Trì Chính - Đoạn 2 - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng) - Nhà thờ Trì Chính 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4396 Huyện Kim Sơn Đường số 1 (giáp phía Tây công ty Nam Phương) - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đường QL 21B + 125m (đường cắt ngang) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4397 Huyện Kim Sơn Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Hết khu dân cư 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
4398 Huyện Kim Sơn Đường vào nhà văn hóa phố Kiến Thái - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Ao nhà thờ Kiến Thái 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
4399 Huyện Kim Sơn Đường Năm Dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm Đường Nguyễn Ngọc Ái - Hết Địa giới Phát Diệm 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4400 Huyện Kim Sơn Đường 31 Năm dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm Đường Nguyễn Ngọc Ái - Đường Nguyễn Ngọc Ái -108 m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị