Bảng Giá Đất Ninh Bình – Huyện Kim Sơn Đường Nguyễn Công Trứ (Phố Kiến Thái) - Đường Quốc Lộ 21B Kéo Dài (Quốc Lộ 10 Cũ) - Thị Trấn Phát Diệm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, cụ thể là đoạn đường Nguyễn Công Trứ (Phố Kiến Thái) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm. Bảng giá được quy định theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Đoạn Từ Cầu Thủ Trung Đến Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái), Vị trí 1 – 9.600.000 đồng/m²
Giá đất 9.600.000 đồng/m² tại khu vực này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực Thị trấn Phát Diệm, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị đầu tư đáng chú ý tại đoạn đường từ Cầu Thủ Trung đến Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái).
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Huyện Kim Sơn Đường Nguyễn Công Trứ (Phố Trì Chính) - Đường Quốc Lộ 21B Kéo Dài (Quốc Lộ 10 Cũ) - Thị Trấn Phát Diệm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, đặc biệt là đoạn đường Nguyễn Công Trứ (Phố Trì Chính) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm. Bảng giá được quy định theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Đoạn Từ Cầu Kiến Thái Đến Đường Số 3 (Hết Nhà Ông Tiến), Vị trí 1 – 10.500.000 đồng/m²
Giá đất 10.500.000 đồng/m² tại khu vực này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực Thị trấn Phát Diệm, cho thấy tiềm năng phát triển vượt trội và giá trị đầu tư rất hấp dẫn tại đoạn đường từ Cầu Kiến Thái đến Đường Số 3 (Hết Nhà Ông Tiến).
Bảng Giá Đất Huyện Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình – Đường Nguyễn Công Trứ (Phố Phát Diệm) - Đường Quốc Lộ 21B Kéo Dài (Quốc Lộ 10 Cũ) - Thị Trấn Phát Diệm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực đường Nguyễn Công Trứ (Phố Phát Diệm) - Đường Quốc Lộ 21B kéo dài (Quốc Lộ 10 cũ) thuộc thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Tại Đường Nguyễn Công Trứ (Phố Phát Diệm) - Đường Quốc Lộ 21B Kéo Dài (Quốc Lộ 10 Cũ) - Thị Trấn Phát Diệm
Vị trí 1 – 10.500.000 đồng/m²
Đoạn Đường: Từ Đường Số 3 (Hết Nhà Ông Tiến) Đến Giáp Cầu Lưu Phương
Khu vực đường Nguyễn Công Trứ (Phố Phát Diệm) - Đường Quốc Lộ 21B kéo dài (Quốc Lộ 10 cũ), thuộc thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, được phân loại là đất ở đô thị với mức giá 10.500.000 đồng/m² cho vị trí 1. Đoạn này kéo dài từ Đường Số 3 (hết nhà ông Tiến) đến giáp cầu Lưu Phương.
Giá đất 10.500.000 đồng/m² phản ánh mức giá cao cho đất ở đô thị tại khu vực này, nơi có vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển và thuận tiện giao thông.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Huyện Kim Sơn Đường Giữa Phát Diệm (Đường Phát Diệm) – Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường Giữa Phát Diệm (Đường Phát Diệm) thuộc thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Tại Đường Giữa Phát Diệm
Vị trí 1 – 7.000.000 đồng/m²
Khu vực đường Giữa Phát Diệm (Đường Quốc lộ 21B kéo dài, Quốc lộ 10 cũ) thuộc thị trấn Phát Diệm có mức giá đất cho loại đất ở đô thị là 7.000.000 đồng/m² cho vị trí 1. Đoạn này bao gồm khu vực từ giáp đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) đến bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm.
Giá đất 7.000.000 đồng/m² tại khu vực này phản ánh giá trị cao và sự phát triển vượt bậc của khu vực nằm gần các điểm nổi bật như bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm. Mức giá này cho thấy nhu cầu lớn và sự đầu tư mạnh mẽ vào bất động sản đô thị trong bối cảnh phát triển kinh tế và hạ tầng tại địa phương.
Bảng Giá Đất Huyện Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình – Đường Ngang Khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị Trấn Phát Diệm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho khu vực đường Ngang Khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây thuộc thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Tại Đường Ngang Khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị Trấn Phát Diệm
Vị trí 1 – 5.500.000 đồng/m²
Đoạn Đường: Từ Ngã Ba Đường Giữa Phát Diệm (Giáp Hồ) Đến Vòng Quanh Hồ Đến Cổng Phía Tây Nhà Thờ
Khu vực đường Ngang Khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây, thuộc thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, được phân loại là đất ở đô thị với mức giá 5.500.000 đồng/m² cho vị trí 1. Đoạn này kéo dài từ ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp hồ) đến vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ.
Giá đất 5.500.000 đồng/m² phản ánh mức giá cao cho đất ở đô thị tại khu vực này, nơi có vị trí đắc địa, gần các điểm tham quan và cơ sở hạ tầng phát triển.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ (phố Kiến Thái) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Thủ Trung - Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái) | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ (phố Trì Chính) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Kiến Thái - Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ (phố Phát Diệm) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) - Giáp cầu Lưu Phương | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kim Sơn | Đường giữa Phát Diệm (Đường Phát Diệm) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Giáp Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị trấn Phát Diệm | Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) - Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị trấn Phát Diệm | Cổng phía Tây nhà thờ - Đường Trương Hán Siêu | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Bên Tây (Đường Phát Diệm Tây) - Thị trấn Phát Diệm | Từ nhà ông Hiệp - Đường Phát Diệm Tây | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Đông - Thị trấn Phát Diệm | Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) - Vòng quanh hồ đến Đường Nguyễn Văn Trỗi | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Bên Đông (Đường Phát Diệm Đông) - Thị trấn Phát Diệm | Từ nhà ông Cơ - Đường Phát Diệm Đông | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường Năm Dân - Đường Thống Nhất | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường Thống Nhất - Cầu Trần (cầu Ngói) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu trần (cầu Ngói) - Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m - Cầu Lưu Phương | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kim Sơn | Đường Thống Nhất - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Thống Nhất - Trường THCS Thượng Kiệm | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kim Sơn | Đường Thượng Kiệm - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kim Sơn | Đường đê Hữu Vạc (Đường Triệu Việt Vương) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) - Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kim Sơn | Đường đê Tả Vạc (Đường Trì Chính) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) - Ngã 3 Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kim Sơn | Đường Kiến Thái (ĐT 481B) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Kiến Thái - Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kim Sơn | Đường Kiến Thái (ĐT 481B) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái - Hết đất Phát Diệm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kim Sơn | Đường Cống Tân Hưng (Đường Kim Đài) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Cống Tân Hưng | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kim Sơn | Đường Phạm Đình Nhương - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cống Tân Hưng - Vòng về phía đông thẳng đến cầu sang xã Kim Chính | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kim Sơn | Đường Cống Tân Hưng (Đường Kim Đài) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả vạc - Hết địa phận TT Phát Diệm | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kim Sơn | Đường vào T Tâm Y tế huyện ( Đường Tuệ Tĩnh) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Hết trụ sở Toà án huyện | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kim Sơn | Đường vào T Tâm Y tế huyện ( Đường Tuệ Tĩnh) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Hết trụ sở Toà án huyện - Cổng Trung Tâm Y tế | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đường QL 21B + 200 m (hết nhà ông Phùng) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kim Sơn | Đường Phát Diệm Đông - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B + 200 m (hết nhà ông Phùng) - Giáp cầu sang TT Y tế | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kim Sơn | Đất xung quanh bến xe - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | 3 mặt trong khu vực bến xe - 3 mặt trong khu vực bến xe | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kim Sơn | Đường phía Tây trường mầm non Hoa Hồng - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đầu ngõ 12C | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Kim Sơn | Đường số 3 phố Trì Chính - Đoạn 1 - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Kim Sơn | Đường số 3 phố Trì Chính - Đoạn 2 - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng) - Nhà thờ Trì Chính | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Kim Sơn | Đường số 1 (giáp phía Tây công ty Nam Phương) - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Đường QL 21B + 125m (đường cắt ngang) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Hết khu dân cư | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Kim Sơn | Đường vào nhà văn hóa phố Kiến Thái - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Ao nhà thờ Kiến Thái | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Kim Sơn | Đường Năm Dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Nguyễn Ngọc Ái - Hết Địa giới Phát Diệm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Kim Sơn | Đường 31 Năm dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Nguyễn Ngọc Ái - Đường Nguyễn Ngọc Ái -108 m | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Kim Sơn | Đường Vinh Ngoại - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Nguyễn Ngọc Ái - Giáp đất xã Thượng Kiệm | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Nam Dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Thống nhất - Đường Vinh Ngoại | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Kim Sơn | Đường cầu ngói - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Ngói - Giáp đất xã Lưu Phương | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Kim Sơn | Đường Trương Hán Siêu - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Kim Sơn | Đường Trương Hán Siêu - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A - Đất xã Lưu Phương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Kim Sơn | Đường phố Phú Vinh - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL21B - Đường QL21B +227m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Kim Sơn | Đường phố Phú Vinh - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL21B + 227 m - Nhà hưu dưỡng - Tòa giám mục Phát Diệm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Kim Sơn | Đường 4 Phát Diệm Tây - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Giữa Phát Diệm - Đường Trương Hán Siêu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Kim Sơn | Đường số 2 Phát Diệm Đông - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Trì Chính - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Kim Sơn | Đường trước Trường Cấp 2 Kim Chính - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Trì Chính - Đường ĐT 481 B (Đường Kiến Thái) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Kim Sơn | Đường sau Huyện Đội - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Trì Chính - Đến hết đường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Kim Sơn | Đường Chu Văn An - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Nam sông Ân (Nguyễn Ngọc Ái) - Hết đất Phát Diệm giáp Thượng Kiệm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Kim Sơn | Đường Tạ Uyên - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Nam sông Ân (Nguyễn Ngọc Ái) - Hết đất Phát Diệm giáp Lưu Phương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Năm Dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Chu Văn An - Đường Vinh Ngoại | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Năm Dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Thống Nhất (nhà ông Xuyên) - Đường Năm Dân (nhà bà Xoan) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Năm Dân - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Trường THCS Thượng Kiệm - Đường Năm Dân | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Phát Diệm Nam - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Tạ Uyên - Đường Cầu Ngòi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Kim Sơn | Đường giữa phố Phát Diệm Tây - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Đường số 2 Phút Diệm Tây | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Kim Sơn | Đường số 2 Phát Diệp Tây - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Trương Hán Siêu - Đường Phát Diệm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Phú Vinh - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Phú Vinh (Nhà hưu dưỡng - Tòa giám mục Phát Diệm) - Đường Thượng Kiệm (Doanh nghiệp Quang Minh) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Phú Vinh - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Phú Vinh (nhà bà Mơ) - Đường Thượng Kiệm (nhà ông Hoan) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Phú Vinh - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Đường Phú Vinh (nhà bà Đáo) - Đường Thượng Kiệm (nhà bà ông Giang) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang phố Thượng Kiệm - Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Công ty May - Nhà khách liên đoàn lao động tỉnh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Kim Sơn | Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Ven các trục đường còn lại khác | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Kim Sơn | Đường số 3 phố Trì Chính - Thị trấn Phát Diệm | Các khu vực còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Kim Sơn | Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ) - Thị trấn Bình Minh | Hết địa phận Kim Mỹ - Hết cổng Nông Trường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Kim Sơn | Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ) - Thị trấn Bình Minh | Hết cổng Nông Trường - Hết cổng Nông Trường + 100m | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Kim Sơn | Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ) - Thị trấn Bình Minh | Hết cổng Nông Trường + 100m - Hết cổng Nông Trường + 200m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Kim Sơn | Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ) - Thị trấn Bình Minh | Hết cổng Nông Trường + 200m - Cầu Tô Hiệu - 100m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Kim Sơn | Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ) - Thị trấn Bình Minh | Cầu Tô Hiệu - 100m - Cầu Tô Hiệu +100m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Kim Sơn | Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ) - Thị trấn Bình Minh | Cầu Tô Hiệu +100m - Giáp đê Bình Minh 1 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Kim Sơn | Đường nội Thị Trấn - Thị trấn Bình Minh | Cổng Nông Trường - Hết đường liên khối I+khối II | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Kim Sơn | Đường nội Thị Trấn - Thị trấn Bình Minh | Hết đường liên khối I+khối II - Hết trường cấp III Bình Minh | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Kim Sơn | Đường WB2 - Thị trấn Bình Minh | Hết trường Cấp III Bình Minh - Cống C10 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Kim Sơn | Đường WB2 - Thị trấn Bình Minh | Giáp đường 481 - Cống cuối kênh Cà mâu 2 | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Kim Sơn | Đường Liên Khối - Thị trấn Bình Minh | Đường nội thị trường cấp 1 - Khối 11 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Kim Sơn | Đường nội thị liên xã - Thị trấn Bình Minh | Từ cống Mai An - Cống giáp đê BM1 đi Kim Hải | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Kim Sơn | Các đường liên khối - Thị trấn Bình Minh | Trục chính TT Bình Minh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Kim Sơn | Đường ngã 3 Tô Hiệu - Cồn Thoi - Thị trấn Bình Minh | Đường 481 - Cống Điện Biên | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Kim Sơn | Đường Trường Chinh (Đường ven biển cũ) - Thị trấn Bình Minh | Cống Càn - Giáp đường Đông Hải | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Kim Sơn | Đường Võ Nguyên Giáp (đường ven biển cũ) - Thị trấn Bình Minh | Giáp đường Đông Hải - Cống Kè Đông | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Kim Sơn | Đường nội thị trấn - Thị trấn Bình Minh | Khu điểm dân cư đô thị mới tại Khối 6 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Kim Sơn | Đường Cà Mau - Thị trấn Bình Minh | Cống Mai An - Cống Càn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Kim Sơn | Thị trấn Bình Minh | Ven các đường khác | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Kim Sơn | Thị trấn Bình Minh | Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu dân cư xóm 10 (đấu giá 2022) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Kim Sơn | Thị trấn Bình Minh | Các khu vực còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ (phố Kiến Thái) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Thủ Trung - Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ (phố Trì Chính) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Kiến Thái - Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Kim Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ (phố Phát Diệm) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Đường số 3 (hết nhà ông Tiến) - Giáp cầu Lưu Phương | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Kim Sơn | Đường giữa Phát Diệm (Đường Phát Diệm) - Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Phát Diệm | Giáp Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ) - Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị trấn Phát Diệm | Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) - Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Tây - Thị trấn Phát Diệm | Cổng phía Tây nhà thờ - Đường Trương Hán Siêu | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Bên Tây (Đường Phát Diệm Tây) - Thị trấn Phát Diệm | Từ nhà ông Hiệp - Đường Phát Diệm Tây | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Đường Phát Diệm Đông - Thị trấn Phát Diệm | Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) - Vòng quanh hồ đến Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Kim Sơn | Đường ngang khu Bờ Hồ - Bên Đông (Đường Phát Diệm Đông) - Thị trấn Phát Diệm | Từ nhà ông Cơ - Đường Phát Diệm Đông | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường Năm Dân - Đường Thống Nhất | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường Thống Nhất - Cầu Trần (cầu Ngói) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu trần (cầu Ngói) - Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Kim Sơn | Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m - Cầu Lưu Phương | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Kim Sơn | Đường Thống Nhất - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Thống Nhất - Trường THCS Thượng Kiệm | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Kim Sơn | Đường Thượng Kiệm - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ) - Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Kim Sơn | Đường đê Hữu Vạc (Đường Triệu Việt Vương) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) - Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Kim Sơn | Đường đê Tả Vạc (Đường Trì Chính) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính) - Ngã 3 Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Kim Sơn | Đường Kiến Thái (ĐT 481B) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Cầu Kiến Thái - Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Kim Sơn | Đường Kiến Thái (ĐT 481B) - Đường ngang khu Bờ Hồ - Thị trấn Phát Diệm | Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái - Hết đất Phát Diệm | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |