Bảng giá đất Tại Khu vực Miền núi Huyện Hoa Lư Ninh Bình

Bảng Giá Đất Ninh Bình – Khu Vực Miền Núi, Huyện Hoa Lư (2024)

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Miền núi, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.

Giá Đất Trồng Lúa – 65.000 đồng/m²

Tại khu vực Miền núi thuộc huyện Hoa Lư, loại đất trồng lúa có mức giá là 65.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đất bao gồm đất 2 lúa, đất 1 lúa, và đất lúa màu. Đây là mức giá phù hợp với điều kiện sản xuất nông nghiệp ở khu vực miền núi, nơi có địa hình và điều kiện canh tác đặc thù.

Giá 65.000 đồng/m² tại khu vực Miền núi cho thấy sự điều chỉnh hợp lý trong giá đất trồng lúa, phù hợp với điều kiện địa phương và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
34

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 65.000 - - - - Đất trồng lúa
2 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Đất màu 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 95.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Hoa Lư Khu vực Miền núi 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện