Bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất tại Thành phố Tam Điệp đã được điều chỉnh để phù hợp với các yếu tố thực tế và nhu cầu phát triển của thành phố.

Tổng quan khu vực Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình, cách trung tâm Thành phố Ninh Bình khoảng 30km về phía Tây.

Đây là một thành phố trẻ, năng động và đang phát triển mạnh mẽ về kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp. Tam Điệp là cửa ngõ của khu vực phía Tây Ninh Bình, kết nối với các tỉnh lân cận như Thanh Hóa, Hòa Bình qua các tuyến đường huyết mạch.

Tam Điệp có những đặc điểm nổi bật như sự phát triển nhanh chóng của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ và cao tốc, giúp kết nối Tam Điệp dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước. Bên cạnh đó, chính quyền địa phương cũng chú trọng phát triển các dự án hạ tầng, đô thị và dịch vụ, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Nhờ vào những yếu tố trên, giá trị bất động sản tại Thành phố Tam Điệp đã có sự tăng trưởng đáng kể, đặc biệt là tại các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp. Những khu đất ven quốc lộ, gần khu công nghiệp và các dự án hạ tầng lớn đang ngày càng trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tam Điệp

Giá đất tại Thành phố Tam Điệp có sự dao động lớn tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố có thể lên tới 12 triệu đồng/m2 ở những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa các khu công nghiệp và trung tâm thành phố có thể chỉ từ 30.000 đồng/m2, đặc biệt ở những khu vực ít phát triển hơn.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp vào khoảng 1.390.991 đồng/m2, mức giá này là sự kết hợp giữa các khu vực có giá trị phát triển cao và những khu vực ngoại thành chưa được khai thác hết tiềm năng.

Các nhà đầu tư nên xem xét vị trí đất, hạ tầng giao thông và quy hoạch phát triển của khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc trung tâm thành phố là lựa chọn hấp dẫn, với tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi hạ tầng được hoàn thiện.

Ngược lại, đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, tuy nhiên khi các dự án hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Đầu tiên phải kể đến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tam Điệp 1 và 2, nơi thu hút hàng nghìn lao động và các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hạ tầng giao thông được nâng cấp với các tuyến cao tốc và quốc lộ đang giúp kết nối Tam Điệp với các khu vực khác, mở ra nhiều cơ hội phát triển mới.

Tiềm năng du lịch của Tam Điệp cũng không thể bỏ qua, đặc biệt là khu vực quanh các di tích lịch sử, khu du lịch sinh thái và gần các khu du lịch nổi tiếng của Ninh Bình như Tràng An, Bái Đính. Những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí cũng đang được triển khai, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, sự đầu tư vào hạ tầng đô thị, các dự án nhà ở và dịch vụ cũng đang góp phần thúc đẩy giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ven các khu công nghiệp. Với các dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường cao tốc và các khu đô thị mới đang được triển khai, giá trị đất tại Thành phố Tam Điệp sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và tiềm năng du lịch, Thành phố Tam Điệp đang trở thành một điểm nóng đầu tư bất động sản. Những nhà đầu tư có tầm nhìn xa sẽ có cơ hội lớn trong việc nắm bắt cơ hội tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Tam Điệp là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Tam Điệp là: 1.476.881 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
928

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Ngã 3 đê hồ Mừng 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
702 Thành phố Tam Điệp Đường Ninh Tốn - Xã Đông Sơn Ngã 3 đê hồ Mừng - Hết đường 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
703 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Ngã 3 trường Văn Hóa - Hết đất 701 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
704 Thành phố Tam Điệp Đường đi 701 - Xã Đông Sơn Cổng 701 - Đê hồ Đồng Đèn 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
705 Thành phố Tam Điệp Đường Lam Sơn - Xã Đông Sơn Ngã tư đường Ninh Tốn - Hết đường (giáp PNam Sơn) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
706 Thành phố Tam Điệp Đường Núi Vàng - Xã Đông Sơn Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn - Đường Lam Sơn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
707 Thành phố Tam Điệp Quốc lộ 21B - Xã Đông Sơn Ngã ba Đê Hồ Mừng - Giáp xã Yên Đồng (huyện Yên Mô) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
708 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Cầu Thủng - Trường Tiểu học Yên Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Trường Tiểu học Yên Sơn - Hết thôn Vĩnh Khương 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
710 Thành phố Tam Điệp Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) - Xã Yên Sơn Hết thôn Vĩnh Khương - Hết địa giới TP Tam Điệp 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
711 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
712 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường Phạm Văn Đồng - Đường vào thôn Trại Vòng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
713 Thành phố Tam Điệp Đường Đồng Giao - Xã Quang Sơn Đường vào thôn Trại Vòng - Hết địa giới TP Tam Điệp 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
714 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Hết đất lữ 279 - Cổng nhà máy XM Tam Điệp 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
715 Thành phố Tam Điệp Đường Chi Lăng - Xã Quang Sơn Cổng nhà máy XM Tam Điệp - Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
716 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ - Ngã 3 đường Băng tải 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
717 Thành phố Tam Điệp Đường Ngô Thì Sỹ - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Băng tải - Ngã 3 Tân Nhuận 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
718 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
719 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn - Ngã 3 đường lên đền Thượng 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
720 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường lên đền Thượng - Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
721 Thành phố Tam Điệp Đường Quang Sơn - Xã Quang Sơn Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn - Ngã 3 đường Hồ than 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
722 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường Hồ than - Ngã 3 đường trục Bãi Sải 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
723 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục Bãi Sải - Đường thôn Hang Nước 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
724 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Bãi Sải - Xã Quang Sơn Ngã 3 đường trục thôn Bãi Sải - Đường Đồng Giao 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
725 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Chợ Quang Sơn - Ngã 3 ông Sửu 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
726 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Trung - Xã Quang Sơn Ngã 3 ông Sửu - Đường Trung Thượng 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
727 Thành phố Tam Điệp Đường Trung Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
728 Thành phố Tam Điệp Đường Đền Thượng - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đền Thượng 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
729 Thành phố Tam Điệp Đường trường Tiểu học Quang Sơn - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Trường Tiểu học Quang Sơn 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
730 Thành phố Tam Điệp Đường thôn Tân Nhuận - Xã Quang Sơn Từ cửa Mạnh Như - Nhà ông Duyệt 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
731 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô bám đường bê tông 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
732 Thành phố Tam Điệp Đường giáp khu chuyên gia Cty xi măng Tam Điệp - Xã Quang Sơn Các lô dãy trong 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
733 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
734 Thành phố Tam Điệp Đường Téc nước - Xã Quang Sơn Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên) - Đường Chi Lăng 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
735 Thành phố Tam Điệp Đường trước cổng công ty giày Adora - Xã Quang Sơn Nhà bà Liên - Đường vành đai 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
736 Thành phố Tam Điệp Đường Trần Hưng Đạo - Xã Quang Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
737 Thành phố Tam Điệp Đường vành đai KCN - Xã Quang Sơn Đường Quang Sơn - Đường Chi Lăng 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
738 Thành phố Tam Điệp Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám đường Đồng Giao và Đường Trần Hưng Đạo) - Xã Quang Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
739 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông đường Lý Thái Tổ 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
740 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong giao đất tái định cư phía Bắc đường Đồng Giao 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
741 Thành phố Tam Điệp Các lô dãy trong khu dân cư bám đường vành đai khu công nghiệp 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
742 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới xã Quang Sơn đấu giá năm 2021 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
743 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
744 Thành phố Tam Điệp Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) - Xã Quang Sơn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
745 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Trung) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
746 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Nam) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
747 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thị ( thôn Tân Hạ) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
748 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận nội thành ( thôn Trại Vòng) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
749 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Thống Nhất 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
750 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn cận trung tâm xã ( thôn Tân Thượng) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
751 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Thôn Tân Nhuận, Bãi Sài 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
752 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn Các thôn còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
753 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Thôn 4A 4B 4C 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
754 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn Các thôn còn lại 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
755 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) đường từ 7m trở lên 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
756 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn Các thôn còn lại đường nhỏ hơn 7m 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
757 Thành phố Tam Điệp Khu Công nghiệp Tam Điệp 440.000 - - - - Đất SX-KD
758 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Đất 2 lúa, đất 1 lúa, đất lúa màu 70.000 - - - - Đất trồng lúa
759 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Đất màu 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
760 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
761 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất vườn) trong khu dân cư, (đất vườn) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
762 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi Ngoài khu dân cư 48.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
763 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 92.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
764 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
765 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) Ngoài khu dân cư 48.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
766 Thành phố Tam Điệp Khu vực Miền núi (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) (Đất ao) trong khu dân cư, (đất ao) cùng thửa với đất ở nhưng không được xác định là đất ở 92.000 - - - - Đất nông nghiệp khác