Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Cửa Lò, thuộc tỉnh Nghệ An, là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản trong những năm gần đây. Sự kết hợp giữa yếu tố du lịch và hạ tầng giao thông đang ngày càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, thị trường đất tại Cửa Lò đang trên đà tăng trưởng mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Thị xã Cửa Lò, Nghệ An

Thị xã Cửa Lò nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 16 km và cách thủ đô Hà Nội khoảng 300 km về phía Nam. Là một trong những điểm đến du lịch nổi tiếng của miền Trung, Cửa Lò thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm nhờ vào bãi biển đẹp và các dịch vụ du lịch đa dạng.

Với tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ, Cửa Lò đang trở thành trung tâm kinh tế, xã hội của khu vực. Hệ thống giao thông tại đây cũng được nâng cấp đáng kể trong những năm qua, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển đang được cải thiện, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Thị xã Cửa Lò hiện nay đang có một số dự án quy hoạch lớn, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch, nhà ở và thương mại. Việc này giúp thúc đẩy sự gia tăng về nhu cầu sử dụng đất, kéo theo sự tăng trưởng về giá trị đất trong khu vực. Các dự án hạ tầng như mở rộng các con đường chính, xây dựng các khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng cũng tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Cửa Lò.

Phân tích giá đất tại Thị xã Cửa Lò

Bảng giá đất tại Thị xã Cửa Lò hiện nay dao động khá rộng, từ mức thấp đến mức cao, phản ánh sự phân bổ giá trị đất không đồng đều tại các khu vực khác nhau trong thị xã.

Giá đất cao nhất tại Cửa Lò đạt 18.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 7.500 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Cửa Lò hiện là 1.920.740 đồng/m2. Các khu vực gần biển và các tuyến đường chính, nhất là những vị trí thuận lợi cho việc phát triển các dự án du lịch, thương mại hoặc nhà ở thường có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất này đã được điều chỉnh phù hợp với thực tế phát triển của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính xác về giá đất trong khu vực.

Việc đầu tư tại Cửa Lò có thể được chia thành các chiến lược ngắn hạn và dài hạn. Với mức giá đất trung bình, nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần bãi biển hoặc khu vực phát triển du lịch có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô, hoặc những khu vực đang trong quá trình quy hoạch đô thị sẽ là lựa chọn hợp lý, đặc biệt là khi nhìn thấy tiềm năng phát triển hạ tầng trong tương lai.

Việc so sánh giá đất tại Cửa Lò với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An cho thấy, mặc dù giá đất tại Cửa Lò có thể cao hơn một số khu vực, nhưng mức độ phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai của Cửa Lò vẫn rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch và nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Cửa Lò

Điểm mạnh lớn nhất của Cửa Lò chính là vị trí ven biển, với bãi biển dài và đẹp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Cùng với đó, Cửa Lò đang được tỉnh Nghệ An đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, khách sạn và khu căn hộ cao cấp đang được xây dựng, làm cho giá trị đất tại các khu vực này có xu hướng gia tăng mạnh mẽ. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Cửa Lò chính là sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối Cửa Lò với Thành phố Vinh và các địa phương lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa và di chuyển của du khách.

Hơn nữa, trong những năm gần đây, Cửa Lò đang đón nhận một số dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp, giúp làm tăng giá trị đất tại các khu vực xung quanh. Cùng với việc tỉnh Nghệ An chú trọng vào quy hoạch và phát triển Cửa Lò thành một trung tâm du lịch quốc gia, giá trị bất động sản ở đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các cơ hội đầu tư vào đất đai tại Cửa Lò sẽ rất hứa hẹn, đặc biệt trong bối cảnh thị trường du lịch và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh.

Cửa Lò, Nghệ An, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, nơi có sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố du lịch, hạ tầng và quy hoạch phát triển đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư, đây là một khu vực đáng để xem xét. Tuy nhiên, trước khi quyết định, bạn nên tham khảo kỹ thông tin về các dự án sắp triển khai cũng như tình hình biến động giá đất trong khu vực để có thể đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Cửa Lò là: 7.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Cửa Lò là: 2.019.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
979

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 2, Bắc trường TH Nghi Hương): 255, 232, 231, 211, 189, 188, 164, 163, 141, 140, 139 Tờ bản đồ số 8) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 255 - Địa giới phường Nghi Thu 900.000 - - - - Đất SX-KD
2002 Thị xã Cửa Lò Đường khối (Nhựa) - Khối 2 (Thửa: 22 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Đường khối - Đường khối 450.000 - - - - Đất SX-KD
2003 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 1, 2 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 12, 28(620, 621, 622, 623), 13(605, 606, 607, 608, 609, 610), 31, 129, 242, 276, 277, 343(611, 612, 613), 342, 377, 567, 573, 574, 101, 579; 580; 581; 582; 569, 568, 66, 53, 54, 15, 04, 180, 378, 412 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Khối 1 - Khối 2 400.000 - - - - Đất SX-KD
2004 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 1, 2 (Các thửa bám đường khối: 209; 210; 144; 131; 99; 82(589, 590, 591, 592, 593, 594); 65; 51(600, 601, 602, 603); 41; 32; 14; 02; 583, 584, 42(42, BCS 604); 33; 34; 36; 52; 100; 114; 162(614, 615, 616); 160; 566; 161;181; 244; 243; 278; 307; 306; 378; 412(617, 618, 619); 343; 447(597, 598, 599); 520; 556; 342; 377, 572, 571, 570, 575, 576 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Nhà ông Hoàng Khắc Thắng - Nhà bà Hoàng Thị Cần 425.000 - - - - Đất SX-KD
2005 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 2, Bắc trường TH Nghi Hương): 523, 522, 521, 483 Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 523 - Thửa đất số 483 475.000 - - - - Đất SX-KD
2006 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 1, Bắc trường TH Nghi Hương): 525, 526, 489, 488, 487, 451, 450, 415, 414, 380, 345, 344, 310, 309, 308, 413, 448, 449, 484, 485, 486, 524. Tờ bản đồ số 9) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 525 - Thửa đất số 413 750.000 - - - - Đất SX-KD
2007 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Thửa 52, 86 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 3.500.000 - - - - Đất SX-KD
2008 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 9' - Khối 3 (Các thửa bám đường: 25, 24, 26, 54, 53, 89, 88, 87, 21, 22, 23 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Đường dọc số III 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2009 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 10 - Khối 3 (Thửa 297; 337; 336 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Đường dọc số II - Đường dọc số III 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2010 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 10 - Khối 3 (Thửa 335 (Góc bám đường dọc III) Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Đường dọc số II - Đường dọc số III 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2011 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3 (Các thửa bám đường: 19, 20 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2012 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa đường dọc II' và đường dọc III: 29, 30, 31, 61, 27, 58, 59, 60, 95, 56, 57, 93, 94, 130, 131, 132, 178, 55, 91, 92, 128, 129, 175, 176, 786, 787, 90, 125, 126, 127, 173, 174, 216, 217, 218, 258, 259, 296, 297, 295, 294, 336 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Giáp tờ BĐ số 3 - Giáp tờ BĐ số 11 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2013 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông từ chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 648, 675, 706, 649, 609(820, 821, 822, 823), 608, 591, 694, 788; 789; 562, 576, 547, 529, 528, 527(809, 810), 506, 481, 777, 776, 453, 452, 422, 421, 394, 369(815, 816, 817, 818), 393 , 304, 340, 303, 226, 186, 98, 97, 66, 65, 702, 701, 700, 01, 33, 266, 718, 734, 753, 754, 755, 733, 735, 736, 724, 725, 726, 727, 728, 756, 757, 758, 759, 746, 749, 751, 738, 723, 765, 706, 730, 731, 732, 721, 399, 722, 460, 760 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Khối 3 - Khối 1 425.000 - - - - Đất SX-KD
2014 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa từ ngã tư chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối 3 (Các thửa bám đường: 670, 672, 647, 646, 627, 607, 606, 605, 587, 588, 575, 561, 729, 769, 770, 771, 710, 711, 692, 559, 542, 525, 524, 708, 502, 504, 478, 690, 693, 540, 448, 420(819 + BHK 449), 419, 392, 366, 338, 339, 62, 96, 298, 740, 741, 708. Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Khối 3 - Khối 1 450.000 - - - - Đất SX-KD
2015 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa: 628, 530, 305, 267, 144, 99, 34(811, 812), 545, 546, 544, 778, 779, 780, 505, 479, 451, 183, 705, 142, 63, 32, 669, 668, 781, 782, 783, 784, 785, 747, 643, 604, 626, 625, 585, 572, 584, 603, 558, 790; 791; 556, 583, 571, 539, 540, 523, 501, 703, 522, 418, 664, 642, 623, 622, 697, 602, 697, 704, 709, 601, 715, 716, 717, 227, 752, 742, 743, 768, 745, 764, 748, 750, 577, 739, 711, 737, 744, 719, 720, 774, 775, 766, 767, 772, 773, 707, 704, 709, 712, 713, 714 Tờ bản đồ số 10) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ 10 - Tờ bản đồ 10 400.000 - - - - Đất SX-KD
2016 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Các thửa (Góc 20x20m bám đường dọc II): 91, 83, 98, 122 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.000.000 - - - - Đất SX-KD
2017 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 42, 59, 3, 83, 98, 88, 188 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 4.250.000 - - - - Đất SX-KD
2018 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Góc 20x20m bám đường dọc số III: 122, 112, 162, 184, 192 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD
2019 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 96, 97, 98, 105, 107, 112, 122, 190, 191 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số II bằng 20m về phía Tây - Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Đông 3.750.000 - - - - Đất SX-KD
2020 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa góc đường II với đường 11A, 11B: 56, 65, 66, 91, 119, 108, 98, 122 236 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 12 3.250.000 - - - - Đất SX-KD
2021 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa góc đường còn lại: 12, 20, 35, 21. 36, 121, 152 (233, 234) Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 12 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2022 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 3 (Các thửa bám đường còn lại: 11, 55(251, 258, 259, 260), 186, 187, 37, 46, 64, 75, 113, 114, 120, 126, 127, 128, 137, 138, 139, 186, 187, 65 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 4 - Tờ bản đồ số 12 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2023 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11A - Khối 3 (Các thửa bám đường: 89, 74 (262, 263, 264) Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số II bằng 20m về phía Tây - Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Đông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2024 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 111, 110, 109, 185, 98, 231, 232 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Cách 20m của đường dọc số II về phía đông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2025 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 122, 118, 124, 123, 132, 131, 130, 129, 141, 140, 156, 155, 154, 153 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số II bằng 20m về phía Tây - Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Đông 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2026 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3 (Thửa 94, 106, 112 (Góc với đường 11A, 11B), 193 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2027 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các vị trí bám đường còn lại Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Tờ bản đồ số 10 - Tờ bản đồ số 19 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2028 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa từ đường ngang 10 đến đường ngang 11B: 13, 14, 30, 22, 23, 03, 31, 32, 25, 38, 47, 40, 26, 183, 15, 27, 33, 41, 49, 48, 57, 68, 67, 93 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2029 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa từ đường ngang 9' đến đường ngang 11B: 197, 198, 08, 09, 17, 29, 28, 63, 73 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
2030 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 10 - Khối 3 (Thửa 19; 18; 34; 44; 53; 52(241, 242); 61(243, 244); 71(249, 250); 191; 190; 45; Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2031 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa kẹp giữa từ đường ngang 11B đến đường ngang 12: 125, 134, 135, 147, 149, 133, 144, 145, 142, 158, 159, 160, 169, 157, 166, 167, 176(255, 256, 257), 163, 164, 172, 173, 174(254), 175(253) 177, 180, 181, 182, 194, 203, 204, 205, 206, 207; 208; 209(261) Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc II - Đường dọc III 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2032 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối (Thửa 190, 191, 192, 193 Tờ bản đồ số 11) - Phường Nghi Hương Đường dọc III 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2033 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 3 (Thửa 1, 4 (Góc 20x20m bám đường Nguyễn Sinh Cung) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 8.000.000 - - - - Đất SX-KD
2034 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Thửa 4, 6, 65, 74 (Góc 20x20m bám đường ngang 11B, 12) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 7.500.000 - - - - Đất SX-KD
2035 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Các thửa góc đường: 14, 6, 109, 140 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Góc đường - Góc đường 5.250.000 - - - - Đất SX-KD
2036 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 15, 20, 21, 26, 37, 53, 82, 83, 91, 92, 93, 150, 151 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 11A - Đường 27m 4.750.000 - - - - Đất SX-KD
2037 Thị xã Cửa Lò Đường Bình Minh - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 150, 151 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường 27m - Đường ngang số 13 4.500.000 - - - - Đất SX-KD
2038 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 4 (Thửa Sâu 20m các thửa bám đường: 1, 3, 4 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 4.250.000 - - - - Đất SX-KD
2039 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Các thửa: 4 (20m bám đường), 7, 8, 10, 11, 141, 143 , 152 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2040 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 11B - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 142, 22, 147, 148, 29, 28, 42, 40, 39, 38, 54, 30 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2041 Thị xã Cửa Lò Đường ngang 12 - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại: 80, 149, 123, 113, 114, 115, 104, 105, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc số II 2.100.000 - - - - Đất SX-KD
2042 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 19, 5m - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại:144, 145, 146, 61, 77, 33, 48, 148, 62, 71, 78, 32, 47, 70(sâu 20 x 20m các thửa góc đường: 16, 32, 47) 162, 145, 146, 175, 197, 186 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường ngang 11B - Đường ngang 12 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2043 Thị xã Cửa Lò Đường dọc 19, 5m - Khối 4 (Các thửa bám đường còn lại:144, 145, 146, 61, 77, 33, 48, 148, 62, 71, 78, 32, 47, 70(sâu 20 x 20m các thửa góc đường: 16, 32, 47) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường ngang 11B - Đường ngang 12 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
2044 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 4 (Thửa 118, 127, 139 (Sâu 20m các thửa bám góc đường) Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2045 Thị xã Cửa Lò Đường 12A (rộng 27m: kẹp giữa đường ngang 12 và đường ngang 13) - Khối 4 (Các vị trí bám đường còn lại: 138 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Cách đường Bình Minh 20m - Cách 20m của đường dọc số II 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2046 Thị xã Cửa Lò Đường dọc II (Mai Thúc Loan) - Khối 4, 5 (Các thửa bám đường: 120; 121; 129; 130; 131, 191, 195 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Từ đường 11B - Đường ngang số 12 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2047 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa nằm kẹp giữa đường Nguyễn Sinh Cung đến đường ngang 12: 05, 12, 17, 18, 24, 34, 49, 50, 63, 72, 52, 51, 36, 25, 19, 13, 46, 45, 44, 43, 58, 57, 56, 55, 67, 66, 174, 176, 178, 179, 185, 180, 182, 183, 184, 187, 188, 189, 190, 192, 193, 194 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2048 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 3 (Các thửa nằm kẹp giữa đường ngang 12 đến đường ngang 27m: 89, 90, 98, 99, 100, 108, 126, 137, 136, 107, 106, 97, 117, 116, 125, 124, 135, 134 Tờ bản đồ số 12) - Phường Nghi Hương Đường Binh Minh - Đường dọc II 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2049 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 14 (Các thửa: 55; 77; 102; 136; 167; 219; 262; 476; 398, 399, 400 Tờ bản đồ số 14) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 05 - Thửa đất số 188 400.000 - - - - Đất SX-KD
2050 Thị xã Cửa Lò Đường 30m Tây nhà máy Bánh kẹo Tràng An - Khối 14 (Các thửa: 570, 188, 244 (626; 631; 633; 635), 270; 200 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Khối 14 - Khối 14 750.000 - - - - Đất SX-KD
2051 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 13 (Các thửa: 537;538;559;435;486, 559 Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 537 - Thửa đất số 486 425.000 - - - - Đất SX-KD
2052 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 13 (Các thửa: 507;480;539;513;545. Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 507 - Thửa đất số 545 425.000 - - - - Đất SX-KD
2053 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 14 (Các thửa: 391; 392; 581; 326; 582; 302; 276; 275; 252; 229; 585; 586; 204; 203; 189; 145; 144; 121; 587; (621; 622); 588; 40; 39; 19; 01; 506; 478; 423; 451; 403; 387; 386; 343; 365; 318; 296; 295; 269; 222; 245; 560, 561, 562, 563, 568, 569, 580; 572 (595; 596); 583; 584; 564; 565; 566 (632; 634; 628); (623; 624; 625); Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 391 - Thửa đất số 560 425.000 - - - - Đất SX-KD
2054 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 14 (Các thửa còn lại kẹp giữa đường khối: 320, 366 (614; 629; 630), 388, 319, 342, 385, 402, 384, 422, 477, 536, 476, 424, 404, 453, 452, 449, 421 (597; 598; 599; 600), 383, 341, 294 (591; 592602; 603; 604; 636; 637; 589; ), 242, 577, 578, 579, 571, 573, 574, 575, 576; (610; 611; 612; 613) Tờ bản đồ số 15) - Phường Nghi Hương Khối 14 - Khối 14 400.000 - - - - Đất SX-KD
2055 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 12 (Các thửa: 376;385; 392; 488; 489; 454; 465. (532; 533; 534) Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2056 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 12 (Các thửa: 175; 196; 418; 476, 477, 213; 250; 324 (518; 519; 520); 363; 372; 382; 403(504; 505; 506); 214; 232; 309; 338; 373; 391; 155; 252; 490; 491; (500; 511; 512); 492; 267; 307; 336; 323 (485; 486; 487); 350; 475; 335; 423; 264; 422; 492; 362; 463; (382); 452; 442; 441 (483; 484); 453; 466; 467; 493; 494; 470; 471; 472; 473; 432; 310 (507); 268 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 175 - Thửa đất số 268 450.000 - - - - Đất SX-KD
2057 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 12 (Các thửa: 285 (513; 514; 515; 516; 517); 478, 479, 480, 481, 482, 311; 431; 433; 459; 469; 339; (508; 509; 510) 356; 364 (460; 461); 374(521; 522; 523); 365; 455; 456; 393; 429; 423, 264, 378 (535; 536); 388 (526; 527); 400 (528; 529); 399; 387; 457; 334; 437; 438; 439; 440; 443; 305; 449; 450; 451 Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 285 - Thửa đất số 429 425.000 - - - - Đất SX-KD
2058 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 12 (Các thửa kẹp giữa các đường khối; 242; 294; 341; 383; 421; 449; 347; 368; 369; 370; 389 (540; 541; 542); 351 (498; 499); 430; 435; 434; 436; 371; 380; 402; 230; 249; 174 (537; 538; 539); 63; 84; 125; 177; 215 (495; 496; 497); 458; 234; 83; 142; 176 (530; 531); 425; 312; 340; 366; 367; 375 (524; 525); 401(502; 503); 444 ; 287; 428; 326; 446; 462; 445; (464); 447; 448; 468; (377); (369) Tờ bản đồ số 16) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 242 - Thửa đất số 468 400.000 - - - - Đất SX-KD
2059 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 2, 11, 12 (Các thửa góc đường TTTC đi khối 9: 436; 648 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 2.250.000 - - - - Đất SX-KD
2060 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 2, 11, 12 (Các thửa bám đường: 391, 390, 389, 388, 502, 501, 515, 514, 513, 512, 511, 528, 527, 526, 525, 543, 437, 648, 436, 458, 456, 455, 454, 520, 519, 518, 517, 516, 533, 532, 531, 530, 529, 549, 548, 547, 546, 545, 544, 572, 571, 570, 669, 597, 596, 595, 594, 593, 542, Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
2061 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa (Lối 1, Bắc trường TH Nghi Hương): 4, 5, 6, 39, 40, 75, 76, 77, 113, 114, 149, 37, 38, 72, 73, 74, 111, 112, 145, 146, 174, 205, 206, 207, 240, 241, 277, 278, 316, 317, 318, 348 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 525 - Thửa đất số 413 750.000 - - - - Đất SX-KD
2062 Thị xã Cửa Lò Đường UBND phường đi Nghi Thu - Khối 12 (Các thửa:(Lối 2, Bắc trường TH Nghi Hương): 1; 2; 36; 69; 70; 71; 109; 110; 142; 143; 172; 173; 204; 237; 238; 239; 274; 275; 314; 315; 345; 346; 347 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 255 - Địa giới phường Nghi Thu 400.000 - - - - Đất SX-KD
2063 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 12 (Thửa Khu dân cư Đông UBND phường Nghi Hương (lối 1): 403, 639, 640, 641, 642, 643, 644, 637 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương UBND phường - Hết khu quy hoạch 500.000 - - - - Đất SX-KD
2064 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 12 (Thửa Khu dân cư Đông UBND phường Nghi Hương (lối 2): 631, 632, 633, 634, 635, 636; (669; 670; 671; 672; 673; 674; 675; 676; 677; 678; 679; 680; 681; 682) Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương UBND phường - Hết khu quy hoạch 400.000 - - - - Đất SX-KD
2065 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số 5 - Khối 2 (Các thửa bám đường ngang số 5 của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 654, 655, 653, 651, 652, 656, 663, Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Hết đường dọc số V về phía Bắc 750.000 - - - - Đất SX-KD
2066 Thị xã Cửa Lò Các vị trí khác - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 661, 662, 660, 659, 658, 657, 650, 649 Tờ bản đồ số 17) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 500.000 - - - - Đất SX-KD
2067 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 3, 2 (Các thửa bám đường: 14, 28, 46, 56, 55, 54, 53; 640; 641; 74; 98; 524; 675 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách đường dọc số III bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Chợ ẩm thực bằng 20m về phía Đông 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2068 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối 2, 11, 12 (Các thửa bám đường: 73, 97, 72, 117, 84, 116, 115, 114, 138, 137, 135, 134, 133, 158, 157, 156, 155, 175, 174, 173, 172, 171, 190, 189, 188, 187, 186, 208, 204, 203, 226, 225, 224, 223, 222, 83, 82, 81, 80, 96, 95, 94, 90, 112, 111, 110, 109, 132, 131, 130, 129, 128, 154, 153, 152, 170, 169, 168, 167, 166, 165, 185, 246; 205; 622; 621; 113; 674 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách ngã tư Chợ ẩm Thực bằng 20m về phía Tây - Cách ngã tư Điện Biên bằng 20m về phía Đông 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2069 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 1) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 1: 273, 274, 310, 311, 312, 339, 340, 367, 368, 386, 387, 407, 408, 439, 440, 441, 470, 471, 365, 366, 384, 385, 404, 405, 435, 436, 468, 469, 496, 497, 498 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Cách đường Nguyễn Sinh Cung 20m - Thửa đất số 498 600.000 - - - - Đất SX-KD
2070 Thị xã Cửa Lò Đường TTCT đi khối 9 (lối 2) - Khối 4 (Các thửa bám đường Lối 2: 533, 535, 534, 536, 537, 538; 638 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Trường Mầm Non phường Nghi Hương - Thửa đất số 538 425.000 - - - - Đất SX-KD
2071 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số 5 - Khối 2 (Các thửa bám đường dọc số 5 của khu xen ghép xóm 2 (Phía Bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 613, 614, 626, 625 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Hết đường dọc số 5 về phía Bắc 750.000 - - - - Đất SX-KD
2072 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Khu đấu giá phía bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 624, 623, 615, 616, 617, 618, 619, 620, 605, 604, 603, 602, 601, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 574, 572, 573, 550, 551, 571, 570, 569, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 594, 593, 592, 606, 607, 608, 609, 610, 611, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 600.000 - - - - Đất SX-KD
2073 Thị xã Cửa Lò Đường quy hoạch - Khối 2 (Các thửa còn lại của khu xen ghép xóm 2 (Khu đấu giá phía bắc đường Nguyễn Sinh Cung): 563, 562, 561, 560, 559, 558, 585, 586, 612, 587, 588, 589, 590, 591, 584, 583, 582, 581, 564, 565, 566, 567, 568, 555, 554, 553, 552, 549 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Đường Nguyễn Sinh Cung - Giáp khu dân cư 500.000 - - - - Đất SX-KD
2074 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông khối - Khối 2 (Các thửa: 06;07;20;37;19;35;49;34;17;16;01; 32;18;21;39;23;633;643;642; 50; 639, 630;63, 548, 558, 557, Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 06 - Thửa đất số 63 450.000 - - - - Đất SX-KD
2075 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa từ ngã tư chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối 3 (Các thửa: 628;24;51(732, 733, 734);66, 26, 45 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 28 - Thửa đất số 66 425.000 - - - - Đất SX-KD
2076 Thị xã Cửa Lò Đường bê tông từ chợ Nghi Hương đi khối 1 - Khối (Các thửa: 27, 542, 531, 12 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 12 - Thửa đất số 27 450.000 - - - - Đất SX-KD
2077 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa bám đường: 141; 183(724, 725); 201; 637; 219; 221; Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 118 - Thửa đất số 221 500.000 - - - - Đất SX-KD
2078 Thị xã Cửa Lò Đường nhựa (Từ chợ nghi Hương đi khối 8) - Khối 4 (Các thửa bám đường: 118; 272; 632; 634 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 272 - Nhà VH xóm 4 475.000 - - - - Đất SX-KD
2079 Thị xã Cửa Lò Đường khối - Khối 4 (Các thửa: 244; 271; 543; 666;667; 306; 545; 544(714, 715, 716); 307; 631; 432; 431(726, 727, 728, 729, 730, 731); 669, 670, 671, 672, 673, 463; 540; 521; 402; 363(723, 818, 819, 820); 364; Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 244 - Thửa đất số 364 425.000 - - - - Đất SX-KD
2080 Thị xã Cửa Lò Vị trí khác - Khối 4 (Các thửa: 337; 362(718, 719, 720, 721); 383; 539; 629; 403; 361; 545; 539; 182; 200; 199; 532; 215; 243; 216; 242; 338; 308; ; 627 Tờ bản đồ số 18) - Phường Nghi Hương Thửa đất số 244 - Thửa đất số 364 400.000 - - - - Đất SX-KD
2081 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 49 (góc đưởng) Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương - Khối (Thửa 244(423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 360, 361, 362, 363, 364365, 366, 367, 368), 257(430, 431, 432), 229(335 - 359), 122(313 - 334), 5 - Đường dọc III 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2082 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 14 - Khối 6 (Thửa 49 (góc đưởng) Tờ bản đồ số 37) - Phường Nghi Hương - Khối (Thửa 139(369 - 388), 51(157 - 173), 149 - 156, 182 - 310 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương - Đường QH 600.000 - - - - Đất SX-KD
2083 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối 4 (Các thửa bám đường: 84, 106, 123, 140, 141, 159, 191, 51, 52, 100, 101, 102, 103, 104, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 316, 317, 318, 321, 323, 325, 327, 328, 330, 332, 334, 336, 338, 339, 341, 343, 345, 347, 348, 349, 352, 353, 356, 357, 359, 360, 363, 364, 367, 424, 425 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Đường ngang số 12 - Đường ngang số 13 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2084 Thị xã Cửa Lò Đường dọc III - Khối (Thửa 136, 315, 423, 368, 58, 99 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2085 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 12 - Khối (Thửa 308, 307, 391, 390, 173, 226, 225, 314, 371, 370, 173, 226, 225, 314, 371, 370, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2086 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 12 - Khối (Thửa 224, 309, 306, 312, 172, 227, 313, 372, 369, 392, 389, 409, 365 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2087 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 366, 427, 431, 432 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2088 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 426, 430 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
2089 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối (Thửa 22, 23, 24, 33 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
2090 Thị xã Cửa Lò Đường Nguyễn Sinh Cung - Khối (Thửa 34, 65 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 2.750.000 - - - - Đất SX-KD
2091 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 429, 428, 41, 42, 47, 59, 64, 66, 69, 70, 88, 89, 96, 97, 98, 171, 170, 169, 168, 167, 166, 158, 157, 156, 155, 154, 153, 152, 151, 150, 188, 190, 200, 202, 213, 223, 214, 212, 201, 199, 189, 187, 244, 257, 281, 283, 285, 287, 289, 291, 293, 295, 297, 299, 301, 303, 305, 304, 302, 300, 298, 296, 294, 292, 290, 288, 286, 274, 282, 280, Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2092 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 256, 243, 310, 311, 362, 361, 358, 355, 354, 351, 350, 346, 344, 342, 340, 337, 335, 333, 331, 329, 326, 324, 322, 320, 319, 376, 378, 380, 382, 384, 387, 386, 383, 381, 379, 377, 375, 373, 394, 396, 398, 400, 402, 404, 407, 406, 403, 401, 399, 397, 395, 393, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 317, 326, 336, 408, 405 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2093 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 388, 385 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2094 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12m - Khối (Thửa 137, 184, 185, 229, 241 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2095 Thị xã Cửa Lò Đường QH 12m - Khối (Thửa 149, 182, 186, 228, 242 Tờ bản đồ số 19) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
2096 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 250, 251, 252, 253 Tờ bản đồ số 20) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
2097 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 308, 309, 310, 311, 312, 313, 314, 315 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
2098 Thị xã Cửa Lò Đường ngang số 13 - Khối (Thửa 50, 307 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.650.000 - - - - Đất SX-KD
2099 Thị xã Cửa Lò Đường QH 11.5m - Khối (Thửa 346, 52, 54, 56, 67, 69, 71, 72, 306, 305, 73, 70, 68, 66, 55, 53, 51, 318, 319, 320, 321, 322, 323, 324, 325, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 344, 345 Tờ bản đồ số 28) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
2100 Thị xã Cửa Lò Đường dọc số III - Khối (Thửa 6, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 118, 119, 120 Tờ bản đồ số 29) - Phường Nghi Hương Khu dân cư đường Nguyễn Sinh Cung 1.750.000 - - - - Đất SX-KD