Bảng giá đất Tại Đương xóm - Xóm Thọ Xuân (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 21, 20, 59, 58, 92, 55, 53, 88, 89, 91, 122, 124, 93, 95, 121, 120, 119, 158, 123, 57, 56, 159, 163, 161, 162, 201, 202, 200, 236, 272, 302, 303, 271, 270) - Xã Xuân Thành Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Xóm Thọ Xuân

Bảng giá đất tại Xóm Thọ Xuân, Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể tại các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21.

Vị trí 1: Giá 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các thửa đất nằm tại Xóm Thọ Xuân, Xã Xuân Thành, với mức giá 250.000 VNĐ/m². Các thửa đất thuộc vị trí này gồm các số: 12, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 21, 20, 59, 58, 92, 55, 53, 88, 89, 91, 122, 124, 93, 95, 121, 120, 119, 158, 123, 57, 56, 159, 163, 161, 162, 201, 202, 200, 236, 272, 302, 303, 271, 270. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển trong tương lai khi cơ sở hạ tầng và dịch vụ được nâng cấp.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Xóm Thọ Xuân, Huyện Yên Thành, Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Đương xóm - Xóm Thọ Xuân (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 21, 20, 59, 58, 92, 55, 53, 88, 89, 91, 122, 124, 93, 95, 121, 120, 119, 158, 123, 57, 56, 159, 163, 161, 162, 201, 202, 200, 236, 272, 302, 303, 271, 270) - Xã Xuân Thành 250.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Đương xóm - Xóm Thọ Xuân (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 21, 20, 59, 58, 92, 55, 53, 88, 89, 91, 122, 124, 93, 95, 121, 120, 119, 158, 123, 57, 56, 159, 163, 161, 162, 201, 202, 200, 236, 272, 302, 303, 271, 270) - Xã Xuân Thành 138.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Yên Thành Đương xóm - Xóm Thọ Xuân (Tờ bản đồ số 21, thửa: 12, 13, 14, 16, 17, 18, 22, 21, 20, 59, 58, 92, 55, 53, 88, 89, 91, 122, 124, 93, 95, 121, 120, 119, 158, 123, 57, 56, 159, 163, 161, 162, 201, 202, 200, 236, 272, 302, 303, 271, 270) - Xã Xuân Thành 125.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện