Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 99, 112, 107, 104, 123, 136, 102, 110, 98, 80, 79, 84, 54, 70, 62, 69, 73, 85, 96, 108, 128, 101, 103, 141, 118, 125, 117, 94, 83, 75, 74, 77, 82, 90, 68, 58, 39, 48, 34, 28, 53, 142, 72, 38, 30, 20, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151 Tờ bản đồ số 20) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 15 400.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 11, 25, 40, 20, 6, 94, 99, 98, 85, 67, 58, 29, 66, 35, 2, 91, 116, 3, 12, 30, 128, 123, 100, 81, 97, 43, 31, 9, 141, 120 Tờ bản đồ số 28) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 15 400.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 17, 36, 62, 79, 37, 89, 92, 97, 99 Tờ bản đồ số 27) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 15 400.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 14 (Thửa 3, 9, 19, 37, 38, 20, 6, 45, 54, 63, 73, 72, 70, 75, 81, 86, 90, 98, 95, 85, 76, 67, 43, 100, 101 Tờ bản đồ số 27) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 14 400.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 14 (Thửa 8, 5, 18, 29, 28, 22, 13, 6, 41, 44, 48, 49, 53, 59, 57, 61, 24, 21, 1 Tờ bản đồ số 33) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 14 400.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 13 (Thửa 154, 138, 146, 148, 126, 135, 128, 120, 123, 115, 114, 113, 101, 105, 104, 92, 90, 79, 76, 67, 95, 66, 75, 102, 42, 46, 47, 48, 44, 52, 51, 70, 64, 82, 94, 108, 111, 117, 122, 131, 130, 124, 127, 134, 137, 133, 140, 142, 151, 155, 157, 152, 153, 149, 136, 132, 139, 110, 116 Tờ bản đồ số 38) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 13 400.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 13 (Thửa 124, 119, 175, 184, 195, 200, 207, 209, 236, 238, 243, 263, 291, 296, 289, 285, 311, 333, 323, 332, 337, 362, 364, 365, 363, 401, 398, 379, 03, 368, 376, 392, 346, 335, 282, 299, 261, 246, 281, 228, 199, 229, 204, 196, 219, 205, 235, 232, 215, 250, 269, 275, 290, 251, 188, 179, 165, 185, 180, 164, 141, 326, 315, 308, 404, 405 Tờ bản đồ số 37) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 13 400.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 318, 338, 345, 351, 343, 317, 410, 409, 386, 391, 178, 194, 214, 212, 148, 144, 189, 406, 407 Tờ bản đồ số 37) - Thị trấn Thanh Chương Cụm dân cư khối 12 650.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 11, 21, 23, 24, 4, 12, 16, 30, 3, 13, 1, 418, 387, 388 Tờ bản đồ số 37) - Thị trấn Thanh Chương Vùng QH trại chăn nuôi k12 800.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 257, 280, 282, 289, 287, 271, 254, 272, 261, 277, 285, 264, 275 Tờ bản đồ số 31) - Thị trấn Thanh Chương Vùng QH traij chăn nuôi k12 800.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 106, 105, 104, 103, 108, 114, 125, 120, 117, 113, 136, 202, 198, 213 Tờ bản đồ số 31) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư tuyến giữa khối 12 800.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 10, 19, 37, 57, 70, 82, 90, 95, 107, 116, 134, 122, 132, 154, 185, 173, 180, 176, 195, 192, 174, 178, 186, 163, 121, 115, 101, 292, 293, 296, 297 Tờ bản đồ số 31) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư tuyến giữa khối 12 650.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 183, 168, 129, 135, 156, 155 Tờ bản đồ số 31) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư tuyến giữa khối 12 400.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 172, 175, 183, 185, 202, 187, 188, 192, 198, 224 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư tuyến giữa khối 12 800.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa 318, 304, 308, 291, 294, 270, 271, 282, 293, 297, 289, 239, 257, 251, 250, 224, 262, 269, 276, 281, 288, 261, 237, 280, 275, 279, 263, 235, 215, 212, 207, 203, 291, 278, 289, 199, 253, 236, 230 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư tuyến giữa khối 12 400.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 12 (Thửa lô 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 223, 210, 225, 219, 227, 131, 145, 150, 151, 157, 156, 168, 165, 160, 174, 180 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương QH vùng ao Tân Thanh 800.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 9 (Thửa 140, 143, 128, 126, 122, 129, 137, 147, 138, 109, 117, 93, 76, 103, 104, 90, 48, 83, 92, 111, 110, 16, 9, 36, 46, 70, 79, 95, 73, 13, 28, 23, 50, 65, 56, 84 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 9 500.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 9 (Thửa 41, 29, 43, 60, 69, 72, 102, 118, 86, 68, 61, 53, 44, 22, 34, 1 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 9 800.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 1, 3, 7, 16, 17 Tờ bản đồ số 29) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 15 400.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 14 (Thửa 3 , 19, 55, 39, 18, 15, 7, 29, 42, 34, 45, 57, 69, 78, 75, 79, 72, 64, 10, 148, 137, 147, 112, 114, 108, 96, 129, 102, 73, 62, 54, 16, 17, 37, 212, 213, 214 Tờ bản đồ số 32) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 14 400.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 47 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 15 400.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 15 (Thửa 43, 36, 44, 34, 23 Tờ bản đồ số 35) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 15 400.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm Đồng Thượng (Thửa 02; 29; 28; 34; 32; 35; 52; 54; 27; 33; 482; 70; 80; 95; 81; 130; 107; 106 Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ anh Nguyên - đến anh Dinh 1.200.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Thanh Chương Quốc lộ 46 - Xóm Đồng Thượng (Thửa 681; 416; 417; 351; 348; 312; 306; 262; 264; 229; 199; 187; 163; 143; 142; 164; 170; 720; 774; 261; 253; 252; 250; 212; 197; 750; 228; Vùng QH Đông Thượng khu vực II : (Lô số: 01; 02; 03; 04; 05; 06 ) 811; 812; 2711; 2712; 2713; 2714; 806; 810; 813; 826; 807; 828; 832; 833; 839; 823; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ Lan đồng - đến anh Nguyên 1.000.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Phú, Phú Xuân (Thửa 492; 623; 621; 622; 556; 688; 624; 620; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ anh Hậu - đến ông Tài 350.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Phú, Phú Xuân (Thửa 134; 131; 144 Tờ bản đồ số 1) - Xã Đồng Văn Từ anh Hậu - đến ông Tài 350.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Sơn (Thửa 20; 21; 50; 49; 73; 74; 107; 127; 153; 152; 170; 171; 196; 216; 261; 300; 320; 321; 370; 369; 388; 389; 432; 431; 22; 47; 75; 76; 105; 129; 130; 150; 173; 174; 195; 127; 245; 299; 298; 368; 367; 430; 452; 24; 2110; 217; 246; 521; 2116; 2147; 2189; 2190; 2192; 2153; Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ anh Nam - đến anh Nghi 350.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Sơn (Thửa 2; 14; 15; 16; 27; 29; 31; Tờ bản đồ số 2) - Xã Đồng Văn Từ anh kình - đến Cao Sơn 350.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Sơn (Thửa 4; 5; 6; 12; 22; 20; 34; 36; 45; 67; 81; 74; 76; 96; 97; 98; Tờ bản đồ số 2) - Xã Đồng Văn Từ anh Đồng - đến bà Thuỷ 350.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Sơn (Thửa 1043; 1040; 1041; Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ anh Đồng - đến bà Thuỷ 350.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường - Xóm Phú Xuân (Thửa 639; 633; 632; 630; 631; 641; 640; 696; 698; 699; 577; 627; 938; 937; 1002; 935; 1559; 868; 628; 645; (Lô số: 01; 02; Vùng QH đất ở năm 2014 cựa bà Nguyệt xóm Luân Phượng); 2161; ;2136; 2149; 2150 Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ anh Sơn Giá - đến bà Liên 350.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường - Xóm ĐôngThượng (Thửa 1088; 1087; 1090; 1091; 1175; 1173; 1171; 1170; 1178; 1259; 1319; 1394; 1417; 1614; 827; 905 Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ anh Dũng - đến anh Thụ 350.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường - Xóm Luân Phượng (Thửa 550; 485; 440; 382; 1574; 371; 309; 268; 269; 217; 185; 174; 373; 147; 148; 98; 369; 441; 483; 493; 14; 64; 138; 81; 229; 1613; 433; 549; 1635; 1636; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ thầy Dạng - đến ông Tài đến ông Định xóm Luân Phượng 350.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Phượng (Thửa 641; 742; 771; 907; 995; 1069; 1146; 1144; 1183; 1184; 2012; 1185; 1186; 1187; 1188; 1136; 1134; 642; 487; 463; 371; 297; 855 Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ ông Bá - đến Trường Trung học cơ sở xã Đồng Văn 350.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Phú, Phú Xuân (Thửa Vùng quy hoạch xóm Thạch Sơn: 01; 02 Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ Thầy Hân - đến ông Tám 350.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Luân Phú, Phú Xuân (Thửa 304; 347; 313; 352; 377; 376; 388; 409 ; 408; 450; 375 ; 369;390; 354; 355; 356; 343; 317; 357; 342 ; 341; 360 ; 369; 368; 398; 367; 451; 698; 389; (Lô Số: 01; 02; 03; 04; 05 Vùng nhà Văn Hóa xóm Đông Thượng); ( Lô số: 01; Vùng QH đất ở vùng ông Mùi xóm Đông Thượng); 799; 834; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ Thầy Hân - đến ông Tám 350.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Thạch Sơn (Thửa 50; 72; 96; 132; 110; 128; 127; 171; 165; 169; 194; 189; 166; 137; 103; 04 Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ anh Chí - đến trường THCS 350.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Thạch Sơn (Thửa Vùng quy hoạch Đông Thượng khu vực I: 01; 03; 04; 05; 14; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Vựng quy hoạch xúm Thạch Sơn 350.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Thạch Sơn (Thửa Lô số: 01; 02; Vùng cải Tạo xóm Luân Hồng ; 28; 33; 34 Tờ bản đồ số 3) - Xã Đồng Văn 350.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Đông Thượng (Thửa 4; 7; 13; 14; 19; 35; 46; 51; 62; 65; 86; 92; 38; 78; 218; 255; 482; 91; 76; 89; 500; 501; 502; 508; 510; 511; 525 (Vùng quy hoạch Cải Tạo Luân Hồng: 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12) Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn Từ ông Trịnh Văn Đường - đến anh Nguyễn Văn Dũng. Nhà văn hoá Xóm Đông Thượng 350.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Đông Thượng (Thửa 275; 284; 299; 307; 325; 336; 352; 360; 513 Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn 350.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Đông Thượng (Thửa Lô số: 02; Vùng hồi ông Chơng xóm Luân Hòa (QH năm 2011); 527; Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn Từ Chi Quỳnh - đến ông Thiệp 350.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Thanh Chương Từ Ql 46 về UBND xã - Xóm Đông Thượng (Thửa Lô số: 01; 02; 03; 04; Vùng hồi ông Chơng xóm Luân Hòa (QH năm 2009); Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn Từ nhà thờ Họ Trịnh - đến ốt anh Thanh 350.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Luân Hồng (Thửa 1406; 1455; 1456; 1510; 1511; 1655 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ bà Huỳnh - đến nhà trẻ 350.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Luân Hồng (Thửa 54; 50; 49; 43; 44; 30;26; 27; 60; Tờ bản đồ số 13) - Xã Đồng Văn Từ bà Huỳnh - đến nhà trẻ 350.000 - - - - Đất ở
146 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Luân Hòa (Thửa 155; 168; 194; 202; 212; 215; 216; 219; 218; 221; 220; 222; 221 Tờ bản đồ số 11) - Xã Đồng Văn Từ anh Phượng - đến anh Nam 350.000 - - - - Đất ở
147 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Luân Hòa (Thửa 1550; 1621; 1577; 1575; 1574; 1582; 1573; 1584; 1571; 1620; 1560; 1535; 1534; 1526; 1480; 1434; 1430; 1378; 1310; 1307; 1309; 1373; 1377; 1431; 1433; 1481; 1485; 1527; 1533; 1561; 1592; 1593; 1594; 1601; 1595; 1600; 1596; 1570; 1599; 1598; Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ anh Phượng - đến anh Nam 350.000 - - - - Đất ở
148 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Luân Hòa (Thửa 1245; 1246; 1183; 1177; 1120; 1114; 1062; 1004; 1003; 1001; 932; 931; 928; 853; 775; 675; 674; 672; 1250; 1615; 577; 1618; 576 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ anh Phượng - đến anh Nam 350.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Luân Hòa (Thửa 1946; 1944; 1902; 1894; 1896; 1897; 1848; 1847; 1846; 1835; 1836; 1838; 1839; 1841; 1791; 1783; 1784; 1785; 1727; 1787; 1726; 1725; 1724; 1721; 1635; 1715; 1716; 1717; 1632; 1941 Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ anh Thanh - đến anh Hợi 350.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Phượng Đình (Thửa 754; 687; 691; 692; 693; 753; 752; 696; 750; 746; 743; 709; 671; 644; 645; 604; 602; 581; 583; 600; (Lô số: 01; 02; 03; 04; 05; vùng QH đất ở Cồn Dùng xóm Luân Phú) Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ anh Trình - đến chị Tam 250.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Luân Hoà (Thửa 02; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ anh Tuệ - đến anh Cảnh 250.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Thượng Quánh (Thửa 671; 474; 350; 245; 343; 143; 137; 45; 46; 44; 136; 147; (Vùng QH lô số: 01; 02; 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09;) 1675 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ ông Ba - đến anh Sáu 250.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Tiên Kiều (Thửa Vïng QH lô số: 10; 11; ;2; 13; 14; 15; 16; 17; 18; Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ ông Tỵ - đến ông Thắng 250.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Thanh Chương Dọc đường Đê Đồng Văn - Xóm Phượng Đình (Thửa 2374; 2373; 2273; 2463; 2372; 2475; 2472 Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ ông sáu - đến anh Ngọ 250.000 - - - - Đất ở
155 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Phượng Đình (Thửa 565; 579; 625; 624; 648; 712; 786; 823; 853; 922; 921; 953; 989; 691; 692; 694; 1125; 1124; 1123; 1122; 1121; 1119; 1118; 1093; 740; 1095; 1004; 1003; 747; 997; 1000; 941; 939; 787; 699; 639; 566; 1088; 1016; 947; 946; 751; 2126; 2124; 2128; 708; (Lô số: 05; 06; 07; 09; 10; 11; 12; 14; 15; Vùng QH đất ở năm 2014 cựa bà Nguyệt xóm Luân Phượng); 1238; 2151; 2161; 2159; Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn 250.000 - - - - Đất ở
156 Huyện Thanh Chương Dọc hai bên đường về UBND xã - Xóm Luân Phú (Thửa 80; 57; 58; 54; 41; 42; 39; 24; Tờ bản đồ số 2) - Xã Đồng Văn Từ anh Tân - đến anh Dũng 250.000 - - - - Đất ở
157 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Phú Xuân (Thửa 1; .2; 3; 4; 97; 96; 103; 104; 105; 98; 710; 711; 797; 798; 799; 289 Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ ông Quỳnh - đến cô Tuyết 250.000 - - - - Đất ở
158 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Phú Xuân (Thửa 12; 38; 36; 45; 53; 43; 59; 70; 71; 84; 93; 98; 99; 100; 104; 107; 24; 52; 61; 66; 01; 02; Lô số: 01; 02; 03 (485; 486; 102) Vùng hồi nhà tre xóm Luân Hồng ( Lô số: 01; Vùng QH đất ở Ao ông Bình xóm Luân Hồng) Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn Từ ông Quỳnh - đến cô Tuyết 250.000 - - - - Đất ở
159 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường nhựa về UBND xã - Xóm Tiên Kiều (Thửa 1884 Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ ông Tính - đến Thầy Tám 250.000 - - - - Đất ở
160 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường nhựa về UBND xã - Xóm Tiên Kiều (Thửa 106; 107; 193; 194; 195; 196; 102; 101; 100; 99; 199; 198; 197; 201; 202; 200; 287; 286; 285; 294; 284; 283; 281; 375; 295; 293; 291; 290; 378; 377; 376; 2527; 375; 454; 381; 382; 384; 383; 450; 451; 380; 459; 453; 460; 511; 804; 884; 881; 2604 Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ ông Tính - đến Thầy Tám 250.000 - - - - Đất ở
161 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường nhựa về UBND xã - Xóm Tiên Kiều (Thửa 1435; 1381; 1554; 1544; 1521; 1519; 1520; 1518; 123; 1522; 1493; 1474; 1495; 1437; 1382; 1314; 1473; 1252; 1438; 1384; 1383; 1321; 1164; 1261; 1260; 1198; 1262; 1312; 1313; 1305; 1306; 1569; 1251; 1367; 1315; 1611; 1590; 1230; 1200; 1161; 1140; 1141; 1142; 1096; 1428; 1380; 1369; 1489; 1524; 1536; 1557; 1537; 1538; 1556; 1523; 1471; 1439; 1423; 1632; 1432; 1229; 1234; 1318; 1429; 1244; 1317; 1366; 1424; 1425; 1427; 1302; 1671; 2920 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ Thầy Tám - đến anh Nguyên 250.000 - - - - Đất ở
162 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Phượng (Thửa 828; 1605; 1606; 1607; 903; 911; 912; 982; 981; 980; 1000; 1001; 1078; 1099; 1163; 1261; 1260; 995; 996; 1082; 1083; 1094; 1095; 934; 1098; 1338 Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ cổng chị Nguyệt Hoà - đến ông Sơn đến ông Bá 250.000 - - - - Đất ở
163 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Phú Xuân (Thửa 114; 112; 124; 146; 125; 141; 140; 127; 139; 138; 123; 142; 145; 5; 6; 7; 173; 174; 175; 176; Tờ bản đồ số 1) - Xã Đồng Văn Từ Cô Huyền - đến cô Tuyêt 250.000 - - - - Đất ở
164 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Hồng (Thửa Lô số: 01; 02; Vùng trường THCS xã Đồng Văn Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ chị Đào đến chị Vân, ông Thịnh, anh sửu - đến ông Giảng 250.000 - - - - Đất ở
165 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Hồng (Thửa 1042; 1118 Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ chị Đào đến chị Vân, ông Thịnh, anh sửu - đến ông Giảng 250.000 - - - - Đất ở
166 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Hồng (Thửa (Lô số: 03; 04; 05; 06; 07; 08; (vùng QH xóm Thạch Sơn) Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ chị Đào đến chị Vân, ông Thịnh, anh sửu - đến ông Giảng 250.000 - - - - Đất ở
167 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Hồng (Thửa (Lô số: 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; (vùng QH Đụng Thượng khu vực I) Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ anh Bình - đến anh Hộ, anh Đình đến anh Hường 250.000 - - - - Đất ở
168 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thượng Quánh (Thửa (Lô số: 01; 04; 05; 06; 07; 08 (vùng QH hôi ông Tùng xóm Phú Xuân); 2183; 2184; 2167 Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ ông Hoan - đến ông Năm, ông Nhu đến ông Sáu 250.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Phượng (Thửa 507; 138; 476; 570; 583; 680; 778; 770; 578; 856; 851; 927; 1613; 850; 850; 769; 683; 584; 926; 933; 934; 935; 999; 1006; 1007; 1061; 1067; 857; 858; 859; 936; 998; 997; 1008; 1060; 1068; 925; 43; 53; 54; 55; 56; 128; 127; 153; 154; 224; 223; 477; 1121; 477; 1669; 1670; 1673; 1659; 1660; 1674; 1613; Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ anh Thắng - đến Chị Dần đến Bà Thìn 220.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Thanh Chương Giáp đường đê cụt xóm Luân Sơn - Xóm Luân Sơn (Thửa 24; 35; 41; 33; 34; 19; 4; 3; 1; Tờ bản đồ số 13) - Xã Đồng Văn Từ ông Biên - đến anh Nhã 220.000 - - - - Đất ở
171 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Phượng (Thửa 79; 102; 130; 193; 86; 157; 432; 551; 687; 748; 1566; 618; 629; 682; 558; 560; 561; 616; 615; 681; 632; 633; 614; 612; 571; 131; 1574; 1608; 1599; 167; 261; 314; 313; 312; 315; 316; 318; 374; 372; 379; 380; 377; 434; 438; 437; 436; 1595; 48; 488; 486; 491; 553; 552; 1557; 551; 554; 555; 87; 97; 96; 1553; 139; 177; 146; 175; 311; 1610; 435; 1616; 1652; 1653; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Vùng trường THCS 220.000 - - - - Đất ở
172 Huyện Thanh Chương Xóm Đông Thượng - Xóm Đông Thượng (Thửa 3; 8; 9; 10; 11; 16; 462; 461; 463; 18; 17; 26; 25; 29; 37; 54; 69; 68; 67; 78; 79; 72; 80; 81; 83; 82; 87; 88; 86; 94; 95; 97;102; 103; 105; 108; 109; 110; 111; 117; 123; 118; 119; 120; 121; 483; 135; 122; 106; 464 Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn Từ ông Nhâm - đến ông Hóa 220.000 - - - - Đất ở
173 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thạch Sơn (Thửa 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 223; 224; 24; 22; 19; 20; 36; 23; 41; 39; 38; 40; 59; 60; 61; 78; 80; 98; 99; 2; 34; 227; 25; 42 Tờ bản đồ số 11) - Xã Đồng Văn Vùng quy hoạch xúm Thạch Sơn 220.000 - - - - Đất ở
174 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Đụng Thượng (Thửa 90; 188; 292; 293; 409; 411; 408; 407; 417; 416; 414; 413; 527; 523; 727; 727; 522; 531; 619; 622; 621; 623; 625; 627; 628; 723; 724; 732; 807; 726; 731; 811; 733; 734; 721; 722; 815; 814; 813; 812; 891; 528; 620; 2622; 806; Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Vùng quy hoạch khu vực Đụng Thượng khu vực I 220.000 - - - - Đất ở
175 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Phú Xuân (Thửa 274; 273; 287; 285; 289; 297; 296; 308; 309; 310; 311; 322; 324; 323; 337; 320; 318; 319; 312; 316; 317; 345; 344; 342; 341; 340; 339; 348; 349; 362; 351; 377; 376; 367; 371; 372; 373; 374; 388; 387; 386; 394; 395; 396; 260; 261; 385; 260; 261; 489; 366; 375; 382; 399; 419; 425; 487; 488; 440; 442; 450; 444; 449; 432; 445; 431; 446; 430; 429; 393; 410; 409; 408; 459; 418; 379; 414; 412; 447; 286; 460; 448; 385; 504; 505; 506; 529; Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn Vùng ông Tùng xóm Phú Xuân 220.000 - - - - Đất ở
176 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Tiên Kiều (Thửa 487; 626; 686; 694; 685; 683; 695; 631; 680; 679; 678; 677; 698; 676; 567; 543; 542; 540; 639; 610; 447; 423; 395; 359; 383; 421; 448; 449; 450; 470; 510; 534; 509; 531; 579; 605; 643; 751; 630; 569; 570; 573; 574; 501; 1558; 675; 637; 503; 504; 473; 472; 575; 506; 536; 537; 642; 576; 711; 737; 774; 803; 802; 854; 856; 885; 882; 935; 1567; 1611; 613; 559; 570; 572; 1615; 419; 607; 702; 357; 359; 681; 501; 746; 569; 1558; 1648; 1647; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ chị Minh - đến anh Hợi, đến anh Cầu 220.000 - - - - Đất ở
177 Huyện Thanh Chương Dọc đường bê tông - Xóm Phượng Đình (Thửa 322; 324; 296; 295; 292; 265; 266; 325; 364; 264; 263; 242; 220; 240; 243; 218; 219; 193; 180; 192; 194; 176; 177; 178; 147; 252; 259; 317; 146; 145; 132; 149; 131; 101; 79; 44; 29; 9; 28; 27; 46; 25; 11; 10; 252; 202; 213; 200; 198; 12; 45; 77; 103; 78; 2002; 221; 262; 241; 297; 293; 327; 365; 392; 391; 197; 215; 248; 257; 505; 312; 374; 313; 304; 303; 314; 258; 302; 247; 260; 301; 318; 316; 315; 372; 373; 435; 436; 446; 387; 506; 449; 450; 451; 504; 512; 2111; 570; 385; 448; 310; 311; 169; 305; 375; 249; 2111; 2115; 2114; Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ anh Thành - đến anh Hiền 220.000 - - - - Đất ở
178 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Phú Xuân (Thửa 251; 222; 180; 149; 287; 326; 286; 284; 407; 408; 1969; 539; 495; 493; 575; 572; 633; 675; 736; 777; 823; 824; 861; 900; 991; 992; 1023; 1022; 994; 932; 933; 901; 860; 825; 101; 178; 247; 176; 741; 150; 99; 64; 97; 98; 154; 1865; 1025; 148; 181; 253; 288; 285; 283 368; 369; 399; 400; 398; 458; 489; 490; 543; 638; 668; 773; 672; 571; 541; 577; 364; 737; 738; 775; 826; 827; 2036; 774; 993; 1222; 1221; 1220; 1273; 1274; 1301; 1300; 1359; 1360; 738; 1970; 1395; 1394; 148; 256; 290; 295; 321; 457; 494; 544; 640; 1095; Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn 220.000 - - - - Đất ở
179 Huyện Thanh Chương Xóm Luân Hồng - Xóm Luân Hồng (Thửa 384; 385; 424; 430; 431; 426; 425; 478; 475; 259; 266; 444; 476; 445; 479; 1617; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ anh Tá - đến anh Tùng 220.000 - - - - Đất ở
180 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường bê tông xón Luân Hoà - Xóm Luân Hoà (Thửa 1490; 1477; 1476; 1361; 1360; 1264; 1295; 1296; 1387; 1040; 1080; 1097; 1139; 1166; 1196; 1195; 1263; 1363; 1386; 1258; 1299; 1361; Lô số: 01 Vùng cựa ông Hoài xóm Thượng Quánh Lô số: 01 Vùng cựa ông Tùng xóm Thượng Quánh Lô số: 01, 02 Vùng nhà Thờ Họ Lê xóm Thượng Quánh; 1657; Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ anh Đoài - đến anh Sinh 220.000 - - - - Đất ở
181 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường bê tông xón Luân Hoà - Xóm Luân Hoà (Thửa 434; 434; 436; Lô số: 01 Vùng QH hồi bà Ngọc xóm Đông Thượng Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Tư anh Hào - đến anh Hải 220.000 - - - - Đất ở
182 Huyện Thanh Chương Xóm Luân Hoà - Xóm Luân Hoà (Thửa 1799; 1778; 1777; 1739; 1699; 1731; 1707; 1647; 1741; 1895; 1708; 1730; 1953; 1951; 1950; 1949; 1948; 1962; 1939; 1940; 1891; 1803; 1890; 1904; 1927; 1905; 1743; 1742; 1772; 1696; 1774; 1775; 1804 2024; 1800; 1735; 1734; 1781; 1793; 1840; 1699; 1771; 1728; 1729; 1927; 2048; 2049; 2050; 2060; 2061; 2064; 2059; 2063 Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ chị Hà - đến anh Hiển, đến anh Chung đến ông Mơi 220.000 - - - - Đất ở
183 Huyện Thanh Chương Dọc đường giao thông xóm Luân Phú - Xóm Luân Phú (Thửa 2469; 2367; 2366; 2365; 2269; 2262; 2129; 385; 2127 Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ ông Hồng - đến anh Tứ, anh Hà đến chị Năm 220.000 - - - - Đất ở
184 Huyện Thanh Chương Dọc đường bê tông trục chính Thạch Sơn. - Xóm Thạch Sơn (Thửa 2470; 2471; 2467; 2368; 2363; 2364; 2260; Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ anh Ngũ - đến bà Bảy Cựa ông Kỷ đến anh nhật đến ông Huệ 220.000 - - - - Đất ở
185 Huyện Thanh Chương Xóm Phú Xuân - Xóm Phú Xuân (Thửa 182; 1769; 1772; 1747; 1697; 1659; 1853; 1854; 1855; 1652; 1826; 1827; 1654; 1709; 1646; 1645; 1644; 1643; 1642; 1897; 1706; 1956; 1706; Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ anh Năm - đến ông Hùng, ông Tùng 220.000 - - - - Đất ở
186 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường bê tông xóm Thượng Quánh - Xóm Thượng Quánh (Thửa 16; 18; 14; 7; 32; 5; 10; 13; 22; 23; 37; 51; 38 Tờ bản đồ số 13) - Xã Đồng Văn Từ Thầy Nam - đến bà Hồng, chị Tam đến anh Tình, anh Hùng, anh Thanh, cựa ông Hoài, cựa ông Tựng, Nhà thờ họ Lê 220.000 - - - - Đất ở
187 Huyện Thanh Chương Xóm Đông Thượng - Xóm Đông Thượng (Thửa Lô Số: 01; 02; 03; 04 ( 1652; 1651; 1067; 1113) Vùng ao ông Biển Xóm tiên Kiều; Lô số: 01 (777) Vựng nhà Văn Hóa xóm Tiên Kiều Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ anh dũng - đến bà liệu 220.000 - - - - Đất ở
188 Huyện Thanh Chương Xóm Phượng Đình - Xóm Phượng Đình (Thửa 1184; 1185; 1186; 1125; 1110; 1070; 1054; 1011; 1012; 993; 945; 863; 842; 921; 942; 994; 1010; 1056; 1111; 1124; 1123; 1175; 1176; 1122; 1069; 1009; 995; 996; 940; 941; 862; 843; 781; 780; 844; 932; 845; 861; 939; 937; 924; 860; 768; 665; 855; 852; 890; 922; 584; 1057; 1112; 923; 667; 580; 581; 582; 669; 572; 573; 579; 679; 771; 773; 943; 678; 677; 772; 676; 776; 1184 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ anh Bảy - đến anh Trung Cựa ông Châu 220.000 - - - - Đất ở
189 Huyện Thanh Chương Xóm Phượng Đình - Xóm Phượng Đình (Thửa 2476; 2477; 2478; 2479; 2480; 2481; 2459; 2460; 2379; 2376; 2461; 2462; 2375 ; 2360; 2466; Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ anh Lập - đến anh Lục 220.000 - - - - Đất ở
190 Huyện Thanh Chương Xóm Phượng Đình - Xóm Phượng Đình (Thửa 220; 222; 221; 258; 257; 224; 226; 267; 254; 227; 228; 219; 218; 181; 184; 178; 140; 147; 66; 1554; 442; 496; 498; 495; 547; 499; 481; 443; 500; 393; 360; 328; 330; 543 1627; 1628; 1648; 1649; 1646; 1645; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ anh Lập - đến anh Lục 220.000 - - - - Đất ở
191 Huyện Thanh Chương Xóm Phượng Đình - Xóm Phượng Đình (Thửa 154; 126; 108; 123; 122; 110; 121; 167; 155; 168; 211; 197; 157; 1682; 102; 2156 Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Tư bà Hồng - đến anh Dần 220.000 - - - - Đất ở
192 Huyện Thanh Chương Xóm Phượng Đình - Xóm Phượng Đình (Thửa 376; 383; 438; 507; 568; 1051; 569; 516; 508; 1893; 445; 439; 515; 574; 572; 571; 798; 799; 807; 753; Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ bà Hai - đến bà Ái, anh Oanh đến anh Vinh 220.000 - - - - Đất ở
193 Huyện Thanh Chương Xóm Phượng Đình - Xóm Phượng Đình (Thửa 398; 422; 535; 669; 712; 1561; 733; 776; 775; 777; 801; 927; 931; 929; 1012; 742; 563; 540; 395; 357; 601; 647; 1611; 1563 Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ anh khai - đến bà Kỳ 220.000 - - - - Đất ở
194 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Tiên Kiều (Thửa 1210; 1289; 1290; 1367; 1445; 1660; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ ông êm - đến ông Đại 220.000 - - - - Đất ở
195 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Tiên Kiều (Thửa 292; 296; 372; 512; 880; 883; 888; 895 Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ anh Tấn - đến anh Hiền đến chị Nga, chị Mùi đến ông Đại 220.000 - - - - Đất ở
196 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Tiên Kiều (Thửa 867; 866; 810; 811; 863; 812; 859; 881; 926; 873; 872; 928; 927; 874; 875; 858; 815; 816; 818; 819; 790; 789; 759; 1089; 737; 567; 517; 1091; 820; 879;754; 1896; 796; 861; 791; 708; 696; 692; 693; 626; 947; 945; 929; 943; 876; 948; 927; 822; 862; 949; 950; 870; 880; 925; 924; 923; 883; 995; 1006; 1005; 797; 792; 795; 877; 878; 2164; 2165; Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ ông Tuệ - đến anh Long 220.000 - - - - Đất ở
197 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Phú Xuân (Thửa 222; 223; 214; 137; 196; 378; 412; 386; 421; 410; 452; 463; 492; 537; 522; 523; 538; 520; 512; 490; 460; 457; 551; 580; 525; 586; 544; 515; 622; 621; 644; 620; 579; 594; 578; 552; 595; 577; 576; 346; 345; 399; 397; 722; 372; 393; 299; 268; 267; 247; 300; 316; 315; 314; 344; 353; 447; 467; 498; 463; 494; 507; 536; 553; 489; 417; 578; 579; 625; 627; 772; 795; 796; 808; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ anh Châu Bàn - đến bà Thiêm, đến anh Sơn 220.000 - - - - Đất ở
198 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Luân Sơn (Thửa 635; 638; 637; 636; 513; 511; 509; 510; 444; Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ anh Trung - đến chị Mại 220.000 - - - - Đất ở
199 Huyện Thanh Chương Dọc 2 bên đường bê tông xóm Luân Phượng - Xóm Luân Phượng (Thửa 10; 12; 13; 31; 32; 35; 36; 37; 67; 68; 65; 76; 77; 78; 75; 103; 129; 128; 126; 155 Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ ông Bình - đến Chị Mậu 220.000 - - - - Đất ở
200 Huyện Thanh Chương Xóm Luân Phú - Xóm Luân Phú (Thửa 46; 47; 48; 70; 71; 89; 90; 91 Tờ bản đồ số 2) - Xã Đồng Văn Từ Bà Tư - đến anh Dung đến ông Ba 220.000 - - - - Đất ở