Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Khối 9 (Thửa 140, 143, 128, 126, 122, 129, 137, 147, 138, 109, 117, 93, 76, 103, 104, 90, 48, 83, 92, 111, 110, 16, 9, 36, 46, 70, 79, 95, 73, 13, 28, 23, 50, 65, 56, 84 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Khối 9 (Thửa 9, 13, 16, 23, 28, 36, 46, 48, 56, 65, 70, 73, 76, 79, 84, 90, 92, 93, 104, 103, 109, 110, 111, 117, 128, 126, 122, 129, 137, 140, 143, 147, 138 - Tờ Bản Đồ Số 30) - Thị Trấn Thanh Chương

Bảng giá đất của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An cho các thửa đất tại khối 9 (bao gồm các thửa 9, 13, 16, 23, 28, 36, 46, 48, 56, 65, 70, 73, 76, 79, 84, 90, 92, 93, 104, 103, 109, 110, 111, 117, 128, 126, 122, 129, 137, 140, 143, 147, 138) thuộc thị trấn Thanh Chương, loại đất ở. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trong khối 9. Mức giá này là một tham khảo quan trọng cho các giao dịch mua bán, giúp người dân định giá tài sản của mình một cách hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khối 9, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 9 (Thửa 140, 143, 128, 126, 122, 129, 137, 147, 138, 109, 117, 93, 76, 103, 104, 90, 48, 83, 92, 111, 110, 16, 9, 36, 46, 70, 79, 95, 73, 13, 28, 23, 50, 65, 56, 84 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 9 500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 9 (Thửa 140, 143, 128, 126, 122, 129, 137, 147, 138, 109, 117, 93, 76, 103, 104, 90, 48, 83, 92, 111, 110, 16, 9, 36, 46, 70, 79, 95, 73, 13, 28, 23, 50, 65, 56, 84 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 9 275.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Khối 9 (Thửa 140, 143, 128, 126, 122, 129, 137, 147, 138, 109, 117, 93, 76, 103, 104, 90, 48, 83, 92, 111, 110, 16, 9, 36, 46, 70, 79, 95, 73, 13, 28, 23, 50, 65, 56, 84 Tờ bản đồ số 30) - Thị trấn Thanh Chương cụm dân cư khối 9 250.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện