Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 524 đến thửa số 583 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2102 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 585 đến thửa số 650 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2103 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 652 đến thửa số 681 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2104 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 21: Từ thửa số 01 đến thửa số 167 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2105 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 21: Từ thửa số 169 đến thửa số 181 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2106 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 21:Từ thửa số 183 đến thửa số 192 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2107 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 21: Từ thửa số 194 đến thửa số 197 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2108 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 21: Từ thửa số 199 đến thửa số 201 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2109 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 3: Từ thửa số 01 đến thửa số 10 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2110 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 4: Từ thửa số 01 đến thửa số 04 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2111 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 5: Từ thửa số 01 đến thửa số 122 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2112 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 7: Từ thửa số 01 đến thửa số 08 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2113 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 7: Từ thửa số 10 đến thửa số 33 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2114 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 7: Từ thửa số 36 đến thửa số 47 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2115 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 8: Từ thửa số 01 đến thửa số 30 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2116 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 01 đến thửa số 77 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2117 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 79 đến thửa số 148 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2118 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 150 đến thửa số 157 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2119 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 159 đến thửa số 190 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2120 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 194 đến thửa số 234 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2121 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 236 đến thửa số 276 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2122 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 278 đến thửa số 508 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2123 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 511 đến thửa số 522 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2124 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 524 đến thửa số 583 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2125 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 585 đến thửa số 650 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2126 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 652 đến thửa số 681 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2127 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2128 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Đồng (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2129 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 123, 647, 122, 126, 127, 158, 159, 157, 169, 160, 193, 220, 128, 156, 152, 170, 171;187, 186, 185, 198, 199, 200 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2130 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn (Đất trồng lúa nước) Tờ bản đồ 16; Gồm các thửa: 435, 433, 440, 422, 420, 421, 415, 168, 24, 25. 36.000 - - - - Đất trồng lúa
2131 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn Tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 123, 647, 122, 126, 127, 158, 159, 157, 169, 160, 193, 220, 128, 156, 152, 170, 171;187, 186, 185, 198, 199, 200 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2132 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn Tờ bản đồ 16; Gồm các thửa: 435, 433, 440, 422, 420, 421, 415, 168, 24, 25. 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2133 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn Tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 123, 647, 122, 126, 127, 158, 159, 157, 169, 160, 193, 220, 128, 156, 152, 170, 171;187, 186, 185, 198, 199, 200 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2134 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2135 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 1;gồm các thửa: 47, 48, 46, 55, 54, 59, 65, 71, 74, 75, 83, 76, , 84, 60, 66, 67, 72, 77, 86, 85, 95, 105, 104, 117, 175, 152, 133, 134, 118, 106, 78, 87, 88, 107, 96, 97, 89, 98, 109, 108, 119, 136, 135, 154, 153, 176, 191, 192, 210, 211, 212, 228, 248, 229, 177, 178, 193, 194, 195, 213, 214, 230, 231, 250, 251, 252, 274, 273, 272, 287, 249, 269, 270, 271, 2286, 3002, 155, 156, 137, 1200, 121, 122, 110, 138, 158, 157, 179, 196, 232, 233, 234, 215, 216, 217, 197, 198, 199, 180, 181, 182, 159, 160, 161, 141, 142, 143, 125 Đồi Cam - Xóm Bích Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2136 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 1;gồm các thửa: 64, 127, 205, 259, 260, 322, 355, 356, 423, Đồi Cồn Thờ - Xóm Bích Thái 1 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2137 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 1;gồm các thửa: 144, 162, 201, 219, 256, 291, 306, 338, 339, 353, 372, 391, 390, 370, 369, 319, 337, 336, 305, 290, 255, 200, 218, 236, 235, 254, 253, 275, 304, 318, 335, 352, 351, 368, 367, 415, 416, 389, 388, 413, , 412, 411, 410, 409, 408, 366, 349, 350, 334, 288, 289, 303, 317, 316, 333, 348, 365, 387, 407 Sân Phơi - Xóm Bích Thái 1 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2138 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 28, 29, 18, 19, 20, 08, 09, 10, 21, 31, 30, 42, 41, 57, 56, 55, 54, 70, 69, 76, 89, 102, 116, 117, 147, 148, 103, 104, 90, 91, 77, 58, 43, 78, 11, 22 Đồng Mùa 1 - Xóm Bích Thái 1 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2139 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 118, 129, 158, 157, 185, 184, 170, 196, 210, 209, 208, 229, 230, 211, 197, 187, 186, 171, 172, 149, 173, 174, 198, 212, 245, 263, 278, 264, 246, 231, 265, 279, 312 Đồng Mùa 2 - Xóm Bích Thái 1 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2140 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 280, 300, 301, 313, 328, 327, 345, 365, 424, 410, 392, 393, 346, 329, 314, 281, 302, 330, 348, 366, 367, 394, 411, 425, 438, 436, 431, 458 Xuân Liên 2 - Xóm Bích Thái 1 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2141 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 543, 544, 557, 558, 559, 579, 580, 581, 595, 596, 597, 527, 513, 514, 498, 499, 480, 481, 500, 512, 515, 530, 529, 528, 547, 546, 545, 562, 561, 560, 563, 582, 583, 598, 613, 630, 526 Xuân Liên 1 - Xóm Bích Thái 1 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2142 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 621, 622, 637, 638, 694, 679, 665, 652, 639, 623, 611, 624, 625, 626, 640, 653, 680, 695, 715, 750, 779, 793, 803, 832, 804, 764, 765, 752, 725, 726, 716, 697, 681, 642, 654, 666, 667, 682, 698, 699, 727, 753, 766, 780, 794, 815, 816, 833, 843, 842, 869, 728, 729, 700, 702 DĐồng Tròn - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2143 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 482, 517, 531, 548, 564, 584, 599, 631, 658, 706, 736 Vệ Xuân Liên 2 - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2144 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 646, 647, 657, 671, 672, 686, 687, 732, 756, 769, 757, 733, 768, 705, 719, 770, 799, 783, 807, 771, 758, 734, 735, 784, 801, 800, 808, 822, 821, 837, 838, 850, 849, 863, 876, 901 Khe mai - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2145 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 862, 874, 882, 881, 931, 932, 933, 895, 896, 897, 883, 898, 899, 935, 934, 954, 955, 977, 956, 993, 1013, 975, 953, 952, 951, 974, 950, 973, 990, 991, 989, 949, 948, 988, 835, 847, 846 Vệ Bà Ngân - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2146 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 890, 889, 923, 922, 921, 920, 919, 918, 917, 916, 1017, 915, 914, 878, 888, 965, 964, 963, 962, 961, 1018, 937, 960, 959, 958, 982, 981, 980, 1004, 1003, 1002, 1001, 1000, 1015, 1026, 999, 1014, 979, 978, Việt Đạt - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2147 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 6;gồm các thửa: 126, 125, 124, 136, 144, 145, 170, 179, 135, 84, 83, 96, 111, 112, 123, 143, 142, 157, 78, 79, 80, 81, 82, 106, 107, 108, 109, 110, 121, 122, 134, 141, 151, 152, 156, 155, 166, 167, 168, 177, 188, 176, 186, 185, 184, 187, 200, 210, 207, 183, 198, 196, 227, 228, 208, 247, 248, 229, 239, 249, 250, 251, 230, 278, 271, 269, 264, 268, 262, 257, 256, 252, 240, 241, 231, 212, 232, 213, 214, 189, 201, 190, 215, 243, 202, 217, 233, 234, 244, 253, 245, 235, 120, 95, 94, 93, 76, 75, 74, 118, 117, 132, 139, 131, 130, 105, 116, 104, 103, 91, 102, 101, 100, 89, 90, 72, 73, 60, 65, 64, 71, 70, 63, 69, 62, 48, 55, 54, 61, 68, 347, 13, 10, 8, 7, 5, 4, 1, 2, 59, 86, 47, 265, 272, 225, 224, 223, 205 Ổ gà - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2148 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 867, 868, 814, 802, 792, 791, 777, 763, 776, 762, 748, 775, 761, 746, 747, 722, 723, 724, 713, 714, 745 Đồng Tròn - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2149 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 5;gồm các thửa: 760, 740, 739, 720, 710, 690, 691, 689, 660, 675, 649, 650, 615, 616, 606, 605, 603, 602, 604, 587, 565, 588, 589, 566, 534, 484, 446, 417, 428, 416, 399, 374, 352, 375, 400, 401, 402, 403, 419, 376, 377, 353, 379, 380, 429, 447, 448, 1031, 338, 321, 339, 322, 323 Đòng Cửa - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2150 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 6;gồm các thửa: 302, 305, 312, 307, 317, 311, 327, 310, 328, 330, 336, 335, 334, 333, 325, 320, 324, 332, 319, 315, 314, 300, 299, 314, 309, 303, 308, 321, 329, 323, 322, 330, 338, 340, 342, 343, 339, 331 Khe Mai - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2151 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 10;gồm các thửa: 5, 6, 30, 29, 4, 16, 28, 38, 37, 52, 50, 51, 59, 58, 66, 82, 92, 109, 108, 117, 133, 41, 147, 154, 161, 170, 175 Vệ Khe Mai - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2152 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 10;gồm các thửa: 3, 15, 14, 13, 12, 11, 10, 27, 26, 25, 24, 36, 35, 47, 48, 49, 63, 64, 65, 73, 88, 99, 89, 79, 80, 81, 90, 100, 107, 106, 116, 126, 132, 140, 153 Việt Đạt - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2153 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 10;gồm các thửa: 183, 182, 181, 195, 194, 173, 174, 169, 160, 139, 146, 145, 125, 115, 105, 98, 87, 86, 76, 77, 62, 72, 57, 46, 23, 9, 22, 2 Cửa Tuất Danh - Xóm Bích Thái 2 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2154 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 10;gồm các thửa: 8, 21, 20, 19, 34, 33, 32, 45, 44, 43, 42, 41, 40, 31, 55, 54, 67, 68, 101, 93, 94, 95, 60, 69, 70, 74, 83, 84, 96, 56, 61, 71, 75, 76, 85, 97, 103, 104, 114, 102, 113, 112, 111, 110, 122, 120, 121, 127, 142, 149, 155, 150, 143, 135, 136, 137, 138, 128, 129, 130, 131, 123, 124, 144, 159, 158, 157, 168, 152, 151, 167, 166, 156, 163, 165, 164, 112, 178, 179, 186, 200, 207, 199, 202, 201, 187, 208, 188, 189, 190, 191, 192, 180, 193, 196, 205, 215, 204, 214, 213, 212, 211, 210, 209, 219, 218, 217, 216, 224, 223, 222, 221, 220, 226 Long Tàm - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2155 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 10;gồm các thửa: 225, 239, 246, 244, 232, 227, 238, 237, 236, 235, 234, 230, 231, 243, 252, 251, 250, 245, 242, 229, 228, 233, 241, 240, 264, 247, 248, 249, 286, 287, 288, 276, 277, 278, 263, 289, 298, 279, 280, 264, 265, 266, 267, 255, 256, 257, 258, 259, 268, 260, 253, 261 Cày Máy - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2156 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 10;gồm các thửa: 282, 301, 322, 341, 340, 339, 338, 360, 349, 348, 337, 347, 359, 358, 357, 356, 355, 366, 300, 299, 311, 310, 309, 308, 321, 391, 307, 320, 319, 318, 317, 316, 306, 332, 326, 304, 305, 315, 325, 331, 336, 346, 365, 374, 381 Da Cưỡng - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2157 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 11;gồm các thửa: 92, 103, 81, 91, 90, 89, 88, 87, 76, 75, 74, 73, 65, 64, 63, 62, 61, 60, 59, 49, 43, 40, 44, 45, 46, 55, 56, 66, 67, 68, 69, 77, 78, 79, 80, 85, 86, 95, 96, 99, 101, 102, 117, 116, 115, 27, 58, 30, 97, 118 Cửa Tạo - Xãm Th¸i S¬n 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2158 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 11;gồm các thửa: 386, 385, 384, 362, 361, 360, 359, 358, 357, 356, 355, 345, 330, 329, 331, 332, 333, 334, 335, 336, 317, 316, 315, 313, 312, 291, 292, 294, 293, 281, 295, 296, 297, 298, 299, 268, 379, 378, 377, 376, 375, 366, 365, 364, 348 Chân Làng Giang - Xóm Giang 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2159 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 21, 48, 72, 82, 60, 47, 38, , 20, 19, 10, 18, 29, 59, 58, 57, 71, 56, 17 Cây Nghiêm - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2160 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 2, 3, 11, 23, 5, 7, 26, 34, 55, 54, 25, 24, 33, 53, 64, 78, 44, 102, 119, 133, 132, 131, 147, 146, 101, 88, 89, 77, 32, 31, 42, 41, 40, 52, 51, 61, 63, 62, 75, 74, 73, 87, 86, 85, 98, 97, 116, 128, 142, 181, 157, 158, 159, 160, 143, 161, 144, 129, 130, 117, 118, 99, 100, 145, 165, 164, 163, 162, 186, 185, 184, 183, 204, 203, 202, 201, 219, 218, 280, 281, 282, 283, 253, 254, 255, 256, 234, 235, 236, 237, 220, 187, 188, 205, 167, 221, 222, 238, 257, 258, 284, 223, 206, 259, 286, 285, 306, 305, 304, 328, 327, 343, 344, 357, 356, 370, 371, 372, 373, 358, 346, 345, 381, 302, 301, 300, 299, 326, 325, 324, 323, 322, 342, 341, 340, 339, 338, 355, 354, 353, 352, 378, 455, 466, 487, 498, 490, 489, 475, 467, 456, 468, 440, 441, 442, 464, 465, 443, 379, 380, 366, 367, 368, 369, 444, 457, 476, 477, 499 Đồng Thượng - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2161 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 270, 271, 272, 273, 274, 251, 252, 216, 200, 275, 276, 277, 320, 321, 317, 297, 278, 279, 298, 335, 337 Cửa Tạo - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2162 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 390, 389, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 450, 451, 452, 453, 464, 465, 486 Màu Vệ mét - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2163 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 446, 484, 447, 448, 460, 461, 462, 471, 472, 473, 482, 492, 508, 522, 527, 534, 535, 544, 552, 543, 541, 533, 532, 531, 526, 525, 524, 521, 515, 514, 507, 506, 500, 491, 481, 480, 479, 478, 470, 469, 459, 468 Vùng Bàu - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2164 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 94, 95, 113, 114, 125, 140, 153, 154, 179, 198, 199, 213, 232, 249, 269, 318, 317, 316, 315, 314, 313, 296, 295, 267, 248, 230, 247, 246, 245, 266, 244, 265 Nương mạ Cây Thị - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2165 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 654, 759 Của Sáo - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2166 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 112, 111, 110, 109, 108, 107, 106, 151, 152, 178, 197, 211, 212, 229, 210, 209, 195, 196, 177, 176, 150, 149, 139, 124, 105, 93, 103, 91, 104, 123, 138, 148, 175, 227, 174, 173, 172, 171, 170, 169, 194, 193, 243, 242, 264, 263, 262, 292, 291, 168, 192, 191, 190, 208, 225, 226, 240, 241, 280, 288, 261, 289, 290, 307, 308, 309, 329, 348, 330, 349, 360, 361, 375, 359, 374 Cây Thị - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2167 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 12;gồm các thửa: 553, 557, 563, 562, 561, 567, 568, 576, 584, 590, 589, 598, 297, 603, 604, 605, 606, 624, 615, 614, 622, 623, 634, 637, 652, 653, 674, 651, 662, 673, 650, 649, 648, 636, 681, 672, 682, 683, 684, 685, 686, 687, 701, 702, 703, 704, 705, 688, 714, 724, 731, 756, 768, 729, 780, 803, 814, 813, 802, 787, 788, 777, 778, 766, 767, 755, 743, 730, 723, 722, 713, 700, 699, 698, 697, 696, 671, 680, 621, 595, 583, 602, 613, 631, 632, 633, 647, 646, 645, 660, 659, 658, 657, 670, 669, 679, 694, 695, 712, 720, 729, 741, 742, 752, 753, 754, 764, 765, Bàu Giang - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2168 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 15;gồm các thửa: 91, 92, 76, 77, 63, 48, 35, 21, 22, 78, 93, 94, 49, 50, 64, 65, 66, 67, 68, 95, 110, 79, 80, 23, 24, 25, 37, 38 Chân Làng - Xóm Bãi Đá 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2169 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 4;gồm các thửa: 387, 405, 406, 426, 442, 462, 461, 482, 481, 543, 521, 504483, 484, 463, 464, 443, 427, 428, 429, 407, 444, 465, 485, 513, 522, 523, 567, 592, 593, 579, 568, 533, 514, 486, 485, 513, 522, 523, 567, 592, 593, 579, 568, 533, 514, 486, 485, 466, 505, 526, 556, 544, 569, 504, 621, 606, 580, 557, 534, 515, 487, 525, 545, 558, 570, 581, 591, 622, 644, 636, 623, 608, 571, 546, 526, 527, 547, 559, 582, 596, 609, 624, 650, 649, 677, 662, 663, 607, 651, 572, 537, 625, 610, 597598, 583, 573, 584, 574, 560, 548, 561, 550, 549, 535, 562, 576, 575, 580, 585, 587, 600, 599, 611, 626, 612, 639, 638, 652, 665, 664, 678, 692, 707, 708, 1048 Cửa Kho - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2170 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 4;gồm các thửa: 620, 634, 635, 646, 647, 661, 676, 689, 690, 705, 741, 724, 721, 704, 738, 759, 739, 719, 702, 701, 628, 687, 675, 674, 673, 660, 659, , 645, 644, 671, 672, 686, 699, 700, 718, 758, 772, 773, 760, 790 Đồng Tây - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2171 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 4;gồm các thửa: 698, 717, 737, 752, 753, 754, 755, 756, 770, 771, 786, 787, 788, 789, 813, 830, 829, 828, 827, 812, 811, 860, 887, 918, 917, 886, 885, 884, 883, 859858, 857, 826, 810, 809, 785, 784, 783, 825, 855, 881, 882, 916, 941, 942, 990, 966, 1017, 1016, 1015, 989, 965, 964, 963, 962, 961, 940, 939, 938, 937, 936, 915, 914, 913, 1010, 1011, 1012, 1013, 1014, 1036, 1037, Tây Sục - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2172 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 479, 480, 481, 482 Trạm Xá - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2173 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 223, 224, 225, 226, 263, 262, 261, 260, 279, 304, 305, 306, 289, 290, 322, 340, 339, 338, 337, 336, 353, 352, 395, 396, 397, 380, 381, Cửa Hanh - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2174 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 459, 460, 435, 436, 486, 505, 531, 552, 588, 602, 603, 619, 634, 673, 485, 504, 530, 529, 521, 587, 600, 601, 618, 633, 662, 663, 664 Cửa Hanh - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2175 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 487, 488, 532, 533, 553, 554, 589, 604, 590, 640, 639, 638, 637, 636, 635, 605, 641 Mẫu Mốt - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2176 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 706, 707, 708, 709, 710, 711, 712, 713, 753, 754, 752, 755, 756, 772, 806, 807, 808, 809, 810, , 847, 848, 864, 826, 849, 850, 865, 866, 867, 868 Của Cận - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2177 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 715, 716, 717, 692, 693, 694, 695, 743, 742, 741, 740, 763, 762, 761, 789, 790, 791, 792, 793, 794, 854, 829, 830, 831, 886, 885, 884, 912 Trường Bảy - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2178 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 945, 946, 947, 959, 992, 991, 976, 975, 990, 1007, 1029, 1045, 1081, 1044, 1003, 1006, 1027, 1026, 1025, 1080, 1101, 1131, 1114, 1079, 1078, 1064, 1099, 1113, 1130, 1147, 1146, 44429, 1145, 1175, 1188, 1174 Cây lội - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2179 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 988, 1105, 1042, 1060, 1076, 1095, 1110, 1075, 1109, 1126, 1024, 1043, 1061, 1096, 1111, 1062, 1077, 1097, 1112, 1127, 1156, , 1128, 1098, 11063 Cửa tre - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2180 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 310, 311, 325, 344, 357, 385, 402, 384, 401, 403, , 416, 441, 442, 463, 494, 508, 560, 594, 609, 608, 386, 358, 359, 360, 361, 362, 363, 364, 365, 387, 326, 388, 327, 328, 329, 330, 331, 366, 345, 346, 315, 316, 317, 318, 319, 298, 320, 391, 390, 389, 409, 408, 407, 406, 405, 404, 421, 420, 419, 418, 417, 443, 464, 465, 466, 467, 468, 469, 470, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 450, 451, 452, 422, 423, 424, 425, 426, 475, 474, 472, 473, 470, 501, 500, 499, 498, 497, 496, 495, 516, 515, 514, 513, 512, 511, 510, 509, 596, 5611, 561, 562, 563, 564, 565, 566, 567, 568, 569, 570, 571, 572, 573, 537, 574, 538, 539, 576, 578, 541, 579, 542, 543, 580, 581, 544, 545, 582, 583, 546, 584, 549, 548, 547, , 518, 517 Thuật Danh - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2181 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 104, 120, 31, 144, 119, 130, 118, 162, 116, 117, 128, 129, 141, 142, 143, 159, 160, 161, 178, 179, 158, 157, 156, 155, 154, 153, 177, 176, 175, 242, 243, 217, 218, 219, 220, 221, 201, 202, 203, 259, 302, 287, 286, 285, 301, 300, 299, 347, 322, 331, 349, 348, 379, 378, 377, 376, 375, 374, 373, 372, 371, 370, 369, 368, 356, 411, 392, 367, 428, 429, 454, 453, 476, 466, 455, 478, 456, 430, 431, 432, 524, 523, 522, 520, 519, 550 Tân Khoa - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2182 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 599, 598, 597, 615, 614, 613, 612, 611, 610, , 631, 630, 629, 628, 627, 626, 654, 653, 652, 651, 650, 700, 683, 684, 701, 723, 734, 735, 742, 750, 736, 737, 738, 724, 725, 703, 764, 705, 658, 657, 656, 655, 670, 269, 689, 688, , 687, 686, 685, 702, 747, 733, 722, 699, 682, 688, 649, 624, , 646, 644, 681, 698, 721, 746, 765, 777, 791, 817, 836, 835, 834, 833, 836, 796, 776, 775, 764, , 745, 731, 719, 697, 686, 679, 666, 645, 766, 767, 778, 799, 818, 819, 838, 837, 839, Gia sục - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2183 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 9;gồm các thửa: 856, 857, 873, 888, 889, 8003, 917, 918, 887, 902, 901, 915, 916, 929, 930, 950, 930, 951, 963, 980, 779, 800, 820, 841, 858, 874, 875, 890, 904, 919, 905, 829, 892, 891, 876, 859, 843, 842, 804, 821, 822, 844, 845, 861, 860, 862, 877, 878, 893, 894, 906, 907, 895, 896, 880, 879, 863, 846, 824, 823, 8005, 787, 770, 751, 769, 786, 785, 784, 783, 782, 781, 780, 803, 802, 801 Gia Cưỡng - Xóm Tân Thành 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2184 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 3;gồm các thửa: 103, 77, 94, 100, 99, 124, 110, 102, 108, 122, 123, 136, 107, 120, 121, 133, 134, 135, 150, 151, 174, 163, 162, 161, 149, 148, 132, 131, 130, 129, 147, 159, 160, 171, 172, 184, 185, 201, 195, 183, 170, 158, 157, 143 Cửa kho - Xóm Vĩnh Lộc 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2185 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 3;gồm các thửa: 168, 169, 181, 182, 194, 200213, 225, 253252, 251, 250, 237, 235, 224, 212, 223, 234, 211, 193, 180, 79, 265, 266, 279, 280 Đồng Tây - Xóm Vĩnh Lộc 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2186 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 3;gồm các thửa: 192, 198, 199, 210, 221, 222, 232, 233, 246, 247, 248, 261, 262, 263, 264, 277, 313, 381, 288, 276, 260, 259, 245, 231, 220, 208, 209, 230, 243, 244, 258, 274, 275, 286, 287, 299, 300311, 312, 326, 333, 334, 344, 355, 356, 377, 376, 375, 364, 354, 343, 342, 332, 331, 325, 324, 310, 309, 298, 285, 284, 273, 272, 271 Đồng Tây - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2187 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 3;gồm các thửa: 296, 306, 319, 339, 320, 397, 307, 321, 340, 359, 308, 323, 322, 329, 341, 350, 349, 361, 360, 366, 382, 381, 392, 401, 421, 420, 434, 433, 447, 446, 461, 483, 493, 390, 330, 351, 352, 353, 362, 363, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 388, 397, 396, 395, 386, 439, 438, 427, 426, 425, 404, 403, 402, 394, 395, 353, 385, 383, 368367, 322, 423, 424, 435, 436, 437, 448, 449, 450, 464, 465, 466, 467, 451, 452, 468, 469, 470, 487, 486, 501, 500, 499, 498, 484, 463, 398, 399, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 429, 430, 490, 489, 480, 479, 478, 477, 476, 475, 474, 455, 454, 473, 442, 441, 428, 440, 453, 471, 488, 503 Taây Sục - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2188 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 10, 11, 27, 66, 54, 67, 28, 78, 79, 80, 92, 93, 94, 105, 106, 107, 12, 13, 29, 40, 41, 57, 3, 17, 16, 52, 9, 37, 135, 95, 108, 136, 147, 109, 39, 55, 56, 68, 148, 157, 167, 116, 137, 149, 158, 168, 58, 81, 69, 82, 83, 96, 97, 98, 99, 110, 117, 111, 100, 101, 118, 119, 138, 139, 42, 43, 30, 31, 18, 5, 6, 45, 59, 19, 60, 47, 20, 71, 21, 84, 85, 86, 61, 34, 33, 22 Trạm Xá - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2189 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 76, 77, 90, 89, 91, 103, 104, 115, 124, 143, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 144, 145, 146, 154, 155, 156, 163, 164, 175, 176, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 207, 228, 227, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 267, 266, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 280, 304, 319, 305, 306, 307, 308, 381, 320, 377, 378, 404, 405, 379, 380, 631, 406, 381, 165, 166, 193, 194, 191, 192, 190, 209, 208, 229, 230, 251, 269, 268, 282, 309, 283, 284, 285, 286, 212, 210, 211, 231, 232, 253, 252, 254, 270, 271, 272, 287, 288, 195, 213, 214, 234, 257, 233, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 335, 310, 311, 312, 337, 336, 351, 353, 338, 339, 354, 383, 363, 347, 364, 384, 348349, 365, 366, 385, 350, 369, 368, 352, 355, 407, 409, 410, 411, 412, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392, 393, 394, 395, 396, 397, 398, 370, 413, 441, 421, 440, 453, 439, 438, 437, 436, 435, 434, 433, 432, 450, 463, 464, 4 Đồng chủa - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2190 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 620, 641, 674, 887, 789 Cây Nghiêm - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2191 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 539, 569, 578, 568, 567, 566, 565, 577, 547, 564, 563, 562, 561, 560, 559, 556, 557, 555, 546, 545, 544, 554, 553, 552, 551, 572, 573, 585, 586, 587, 608, 588, 589, 574, 575, 576, 609, 624, 590, 591, 592, 593, 581, 594, 610, 625, 638, 611, 595, 612, 613, 614, 615, 616, 617, 596, 597, 598, 618, 619, 599, 600, 601, 602, 658, 657, 640, 639, 656, 655, 654, 653, 672, 673, 681, 696, 710, 683, 711, 684, 685, 686, 697, 698, 699, 671, 652, 637, 636, 651, 650, 649, 648, 670, 669, 668, 667, 666, 665, 635, 634, 633, 632, 631, 607, 693, 706, 719, 726, 739, 740, 694, 707, 720, 754, 755, 741, 742, 743, 744, 745, 746, 727, 717, 729, 681, 695, 708, 709, 721, 722, 730, 731, 747, 756, 765, 763, 771, 786, 787, 800, 801, 764, 827, 826, 812, 811, 799, 798, 785, 784, 770, 769, 768, 761 Cây Nghiêm - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2192 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 584, 605, 606, 623, 630, 629, 646, 645, 664, 679, 678, 663, 714, 715, 716, 702, 703, 704, 705, 692, 717, 725, 718 Cửa Tư - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2193 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 840, 828, 841, 851, 861, 862, 870, 871, 880, 881, 872, 852, 837 Cây thị - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2194 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 780, 779, 795, 794, 793, 808, 807, 823, 822, 821, 838, 837, 858, 857, 847, 846, 836, 820, 806, 876, 866, 845, 844, 855, 843, 865, 883, 875, 877, 804, 843 Đồng Thượng - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2195 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 8;gồm các thửa: 815, 830, 853, 816, 833, 834, 842, 835 Đập Đồng Thượng - Xóm Thái Sơn 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2196 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 13;gồm các thửa: 3, 4 Cây lội - Xóm Viên Thái 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2197 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 16;gồm các thửa: 2, 56, 42, 55, 15, 30, 29, 41, 54, 53, 69, 52, 39, 40, 27, 28, 13, 14, Bàu Giang Trên - Xóm Bãi Đá 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2198 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 16;gồm các thửa: 59, 58, 57, 72, 71, 84, 83, 97, 96, 95, 70 Tuyên Truyền - Xóm Bãi Đá 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2199 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 16;gồm các thửa: 50, 51, 68, 81, 82, 93, 113, 112, 92, 80, 67, 79, 90, 91, 111, 123, 124, 137, 154, 153, 152, 136, 122, 121, 116, 135, 151, 172, 173, 200, 228, 227, 199, 171, 170, 150, 149, 148, 196, 197, 198, 225, 226, 257, 258, 278, 293, 277, 292, 291, 256, 255, 224, 223, 195, 194, 254, 253, 252, 251, 250, 249, 248, 247, 246, , 276, 275, 274, 273, 304 Bàu Giới - Xóm Bãi Đá 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2200 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Thái (Tờ bản đồ 1;gồm các thửa: 144, 162, 201, 219, 256, 291, 306, 338, 339, 353, 372, 391, 390, 370, 369, 319, 337, 336, 305, 290, 255, 200, 218, 236, 235, 254, 253, 275, 304, 318, 335, 352, 351, 368, 367, 415, 416, 389, 388, 413, , 412, 411, 410, 409, 408, 366, 349, 350, 334, 288, 289, 303, 317, 316, 333, 348, 365, 387, 407) Sân Phơi - Xóm Bích Thái 1 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm