Bảng giá đất Tại Xã Nghĩa Hoàn Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Xã Nghĩa Hoàn

Bảng giá đất của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An cho xã Nghĩa Hoàn, loại đất trồng cây hàng năm, được quy định trong tờ bản đồ 10, bao gồm các thửa 123, 647, 122, 126, 127, 158, 159, 157, 169, 160, 193, 220, 128, 156, 152, 170, 171, 187, 186, 185, 198, 199, 200. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng để xác định giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ tờ bản đồ 10 có mức giá là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong xã Nghĩa Hoàn, phản ánh tiềm năng phát triển nông nghiệp mạnh mẽ tại khu vực này.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin thiết yếu cho cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai. Thông tin này hỗ trợ cho các quyết định đầu tư, mua bán hoặc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đồng thời giúp người dân trong hoạt động sản xuất nông nghiệp và phát triển kinh tế địa phương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn Tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 123, 647, 122, 126, 127, 158, 159, 157, 169, 160, 193, 220, 128, 156, 152, 170, 171;187, 186, 185, 198, 199, 200 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn Tờ bản đồ 16; Gồm các thửa: 435, 433, 440, 422, 420, 421, 415, 168, 24, 25. 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Tân Kỳ Xã Nghĩa Hoàn Tờ bản đồ 10; Gồm các thửa: 123, 647, 122, 126, 127, 158, 159, 157, 169, 160, 193, 220, 128, 156, 152, 170, 171;187, 186, 185, 198, 199, 200 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện