Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 17 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-703 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2002 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 18 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-897 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2003 Huyện Tân Kỳ Xóm Cầu Trôi - Tờ bản đồ 19 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-068 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2004 Huyện Tân Kỳ Cải tạo - Xóm P Minh - Tờ bản đồ 20 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-850 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2005 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Sơn (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2006 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 39 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-207 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2007 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 40 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-129 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2008 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 41 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-119 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2009 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 42 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-116 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2010 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 44 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-107 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2011 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 45 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-140 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2012 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 46 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-248 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2013 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 47 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-184 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2014 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 49 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-185 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2015 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 50 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-144 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2016 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Đ.Thịnh - Tờ bản đồ 51 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-151 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2017 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 53 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-250 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2018 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 54 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-201 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2019 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 55 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-100 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2020 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồng Thịnh - Tờ bản đồ 58 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-077 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2021 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 59 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-068 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2022 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Minh - Tờ bản đồ 60 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2023 Huyện Tân Kỳ Xóm P Kỳ 2 + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 61 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-150 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2024 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 62 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2025 Huyện Tân Kỳ Xóm TP 1, TP 2 - Tờ bản đồ 8 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-418 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2026 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 - Tờ bản đồ 9 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-827 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2027 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 10 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-118 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2028 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 11 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-1461 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2029 Huyện Tân Kỳ Xóm - Tờ bản đồ 12 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-941 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2030 Huyện Tân Kỳ Xóm ĐThịnh, M.Sơn, TP1, PK1 - Tờ bản đồ 13 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-453 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2031 Huyện Tân Kỳ Xóm PK1, PK 2 - Tờ bản đồ 14 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-706 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2032 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 15 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-164 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2033 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2, C Trôi - Tờ bản đồ 16 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-223 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2034 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 17 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-703 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2035 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 18 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-897 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2036 Huyện Tân Kỳ Xóm Cầu Trôi - Tờ bản đồ 19 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-068 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2037 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh - Tờ bản đồ 20 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-850 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
2038 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 3:Từ thửa số 01 đến thửa số 10 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2039 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 4:Từ thửa số 01 đến thửa số 04 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2040 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 5:Từ thửa số 01 đến thửa số 122 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2041 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 7:Từ thửa số 01 đến thửa số 08 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2042 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 7:Từ thửa số 10 đến thửa số 33 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2043 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 7:Từ thửa số 36 đến thửa số 47 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2044 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 8:Từ thửa số 01 đến thửa số 30 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2045 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 01 đến thửa số 77 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2046 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 79 đến thửa số 148 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2047 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 150 đến thửa số 157 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2048 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 159 đến thửa số 190 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2049 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 194 đến thửa số 234 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2050 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 236 đến thửa số 276 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2051 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 278 đến thửa số 508 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2052 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 511 đến thửa số 522 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2053 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 524 đến thửa số 583 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2054 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 585 đến thửa số 650 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2055 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 652 đến thửa số 681 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2056 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 44:Thửa 8,6,2,3,10,13, 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2057 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 48:Thửa 22,51,100,101,137,138 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2058 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 48: Từ thửa số 81 đến thửa số 96 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2059 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 48: Từ thửa số 110 đến thửa số 117 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2060 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 48: Từ thửa số 60 đến thửa số 79 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2061 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 48: Từ thửa số 118 đến thửa số 120 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2062 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 48: Từ thửa số 66 đến thửa số 68 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2063 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 48: Từ thửa số 126 đến thửa số 133 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2064 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58:Từ thửa số 12 đến thửa số 17 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2065 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 31 đến thửa số 36 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2066 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 38 đến thửa số 67 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2067 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 53 đến thửa số 60 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2068 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 75 đến thửa số 77 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2069 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 105 đến thửa số 112 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2070 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 114 đến thửa số 133 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2071 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 136 đến thửa số 148 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2072 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 150 đến thửa số 167 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2073 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 200 đến thửa số 202 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2074 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 208 đến thửa số 210 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2075 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Từ thửa số 223 đến thửa số 226 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2076 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 58: Thửa số 87,183,184,189,188,214,228,229,215 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2077 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63:Thửa số 2,13,24,14,64,254, 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2078 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2079 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 7 đến thửa số 10 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2080 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 19 đến thửa số 22 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2081 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 27 đến thửa số 35 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2082 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 39 đến thửa số 46 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2083 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 49 đến thửa số 59 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2084 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 66 đến thửa số 71 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2085 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 73 đến thửa số 80 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2086 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 63: Từ thửa số 86 đến thửa số 130 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2087 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 65:Từ thửa số 7 đến thửa số 15 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2088 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 2:Từ thửa 660 đến thửa 663 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2089 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 2:thửa 666 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2090 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 3:688 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2091 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 3:763 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2092 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 5:Thửa 8, Từ thửa 66 đến thửa 68, Thửa 76,114,152 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2093 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 01 đến thửa số 77 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2094 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 79 đến thửa số 148 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2095 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 150 đến thửa số 157 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2096 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 159 đến thửa số 190 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2097 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 194 đến thửa số 234 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2098 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 236 đến thửa số 276 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2099 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 278 đến thửa số 508 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2100 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Tân Tờ bản đồ 12: Từ thửa số 511 đến thửa số 522 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm