Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Tân Kỳ Bục Bục - Xóm PK1, PK 2 - Tờ bản đồ 14 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-706 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1902 Huyện Tân Kỳ Đội Cung - Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 15 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-164 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1903 Huyện Tân Kỳ Đội Cung - Xóm Đội Cung 2, C Trôi - Tờ bản đồ 16 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-223 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1904 Huyện Tân Kỳ Đội Cung - Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 17 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-703 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1905 Huyện Tân Kỳ Tiền Phong 2 - Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 18 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-897 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1906 Huyện Tân Kỳ Cầu Trôi - Xóm Cầu Trôi - Tờ bản đồ 19 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-068 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1907 Huyện Tân Kỳ Cải tạo - Xóm P Minh - Tờ bản đồ 20 - Xã Kỳ Sơn (Đất trồng lúa nước) Từ thửa 01-850 36.000 - - - - Đất trồng lúa
1908 Huyện Tân Kỳ Xã Kỳ Sơn (Đất ao vườn liền với đất ở) 36.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1909 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 39 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-207 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1910 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 40 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-129 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1911 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 41 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-119 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1912 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 42 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-116 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1913 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 44 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-107 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1914 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 45 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-140 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1915 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 46 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-248 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1916 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 47 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-184 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1917 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 49 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-185 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1918 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 50 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-144 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1919 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Đ.Thịnh - Tờ bản đồ 51 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-151 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1920 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 53 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-250 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1921 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 54 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-201 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1922 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 55 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-100 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1923 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồng Thịnh - Tờ bản đồ 58 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-077 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1924 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 59 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-068 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1925 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Minh - Tờ bản đồ 60 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1926 Huyện Tân Kỳ Xóm P Kỳ 2 + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 61 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-150 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1927 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 62 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1928 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong- Xóm TP 1, TP 2 - Tờ bản đồ 8 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-418 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1929 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong - Xóm Tiền Phong 1 - Tờ bản đồ 9 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-827 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1930 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 10 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-118 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1931 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 11 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-1461 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1932 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 12 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-941 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1933 Huyện Tân Kỳ Xóm ĐThịnh, M.Sơn, TP1, PK1 - Tờ bản đồ 13 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-453 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1934 Huyện Tân Kỳ Bục Bục - Xóm PK1, PK 2 - Tờ bản đồ 14 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-706 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1935 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 15 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-164 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1936 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2, C Trôi - Tờ bản đồ 16 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-223 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1937 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 17 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-703 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1938 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 18 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-897 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1939 Huyện Tân Kỳ Xóm Cầu Trôi - Tờ bản đồ 19 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-068 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1940 Huyện Tân Kỳ Cải tạo - Xóm P Minh - Tờ bản đồ 20 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-850 36.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1941 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 39 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-207 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1942 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 40 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-129 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1943 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 41 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-119 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1944 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 42 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-116 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1945 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 44 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-107 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1946 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 45 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-140 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1947 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 46 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-248 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1948 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 47 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-184 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1949 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 49 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-185 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1950 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 50 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-144 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1951 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Đ.Thịnh - Tờ bản đồ 51 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-151 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1952 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 53 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-250 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1953 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 54 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-201 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1954 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 55 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-100 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1955 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồng Thịnh - Tờ bản đồ 58 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-077 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1956 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 59 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-068 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1957 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Minh - Tờ bản đồ 60 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1958 Huyện Tân Kỳ Xóm P Kỳ 2 + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 61 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-150 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1959 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 62 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1960 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong- Xóm TP 1, TP 2 - Tờ bản đồ 8 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1961 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong - Xóm Tiền Phong 1 - Tờ bản đồ 9 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1962 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 10 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1963 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 11 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1964 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 12 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1965 Huyện Tân Kỳ Xóm ĐThịnh, M.Sơn, TP1, PK1 - Tờ bản đồ 13 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1966 Huyện Tân Kỳ Bục Bục - Xóm PK1, PK 2 - Tờ bản đồ 14 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1967 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 15 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1968 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2, C Trôi - Tờ bản đồ 16 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1969 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 17 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1970 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 18 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1971 Huyện Tân Kỳ Xóm Cầu Trôi - Tờ bản đồ 19 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1972 Huyện Tân Kỳ Cải tạo - Xóm P Minh - Tờ bản đồ 20 - Xã Kỳ Sơn 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1973 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 39 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-207 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1974 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 1 , TP 2 - Tờ bản đồ 40 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-129 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1975 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 41 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-119 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1976 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 42 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-116 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1977 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 44 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-107 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1978 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 45 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-140 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1979 Huyện Tân Kỳ Xóm Tiền Phong 2 - Tờ bản đồ 46 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-248 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1980 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 47 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-184 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1981 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 49 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-185 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1982 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2 - Tờ bản đồ 50 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-144 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1983 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Đ.Thịnh - Tờ bản đồ 51 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-151 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1984 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 53 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-250 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1985 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 54 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-201 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1986 Huyện Tân Kỳ Xóm Phượng Kỳ 1 - Tờ bản đồ 55 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-100 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1987 Huyện Tân Kỳ Xóm Đồng Thịnh - Tờ bản đồ 58 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-077 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1988 Huyện Tân Kỳ Xóm P Minh + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 59 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-068 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1989 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Minh - Tờ bản đồ 60 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1990 Huyện Tân Kỳ Xóm P Kỳ 2 + Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 61 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-150 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1991 Huyện Tân Kỳ Xóm Kỳ Lâm - Tờ bản đồ 62 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-110 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1992 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong- Xóm TP 1, TP 2 - Tờ bản đồ 8 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-418 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1993 Huyện Tân Kỳ Bãi Rỏi Kỳ Phong - Xóm Tiền Phong 1 - Tờ bản đồ 9 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-827 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1994 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 10 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-118 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1995 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 11 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-1461 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1996 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1, ĐC 2 - Tờ bản đồ 12 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-941 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1997 Huyện Tân Kỳ Xóm ĐThịnh, M.Sơn, TP1, PK1 - Tờ bản đồ 13 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-453 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1998 Huyện Tân Kỳ Bục Bục - Xóm PK1, PK 2 - Tờ bản đồ 14 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-706 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1999 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 1 - Tờ bản đồ 15 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-164 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2000 Huyện Tân Kỳ Xóm Đội Cung 2, C Trôi - Tờ bản đồ 16 - Xã Kỳ Sơn Từ thửa 01-223 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm