Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Sơn (Thửa 7, 10 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1702 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 24 Tờ bản đồ số 4) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1703 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 9 Tờ bản đồ số 9) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1704 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 11, 19, 30, 32, 37, 58, 103, 158 Tờ bản đồ số 15) - Xã Tân An Quỳnh Lưu - Ngĩa Phúc 75.000 - - - - Đất SX-KD
1705 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 179, 180, 181, 182, 214, 216, 217, 218, 230 Tờ bản đồ số 15) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1706 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 46 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1707 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 140, 159, 180, 256, 269, 302, 373, 374, 418, 441 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1708 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 23, 31, 32 Tờ bản đồ số 16) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1709 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Nam Đàn (Thửa 8 Tờ bản đồ số 40) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1710 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Đô Lương (Thửa 32 Tờ bản đồ số 41) - Xã Tân An 500.000 - - - - Đất SX-KD
1711 Huyện Tân Kỳ Đường liên Thôn - Xóm Quyết Thắng (Thửa 23, 35 Tờ bản đồ số 17) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1712 Huyện Tân Kỳ Đi Nam Sơn - Xóm Tân Thành (Thửa 25, 2 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 500.000 - - - - Đất SX-KD
1713 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 113 Tờ bản đồ số 66) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1714 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 135, 136, 119, 120, 138, 121, 122, 123, 124, 110, 154, 139, 140, 134, 133, 109, 130, 131, 132, 108, 85, 86, 87, 88, 89, 190, 90, 91, 92, 93, 106, 107, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 126, 127, 96, 97, 98, 128, 147, 148, 149, 150, 158, 142, 143, 144, 145, 146, 186, .203, 214 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú QL 48D 300.000 - - - - Đất SX-KD
1715 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 7, 8, 54, 55, 18, 19, 20, 21, 22, 28, 29, 30, 43, 2, 3, 4, 5, 6, 11, 12, 10 , 24, 25, 26, 44, 47, 65, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 78, 79, 80, 81, 9, 13, 14, 15, 17, 56, 31, 32, 33, 34, 52, 35, 27, 42, 53, 37, 38, 39, 40, 25, 26, 27, 24, 41. Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân Phú QL 48D 300.000 - - - - Đất SX-KD
1716 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 8,9, 10, 11, 16, 27, 28, 29, 30, 201, 192, 193, 43, 44, 45, 50, 42, 189 48, 49, 64, 65, 66, 73, 71, 72, 94, 95, 15, 50, 190 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú Đường vào xã Tân Xuân 175.000 - - - - Đất SX-KD
1717 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 8, 10, 12, 13, 32, 14, 15, 16, 17, 19, 24, 27, 28, 29, 23, 25, 18, 9, 20, 31, 33, 34, 36, 37, 38 Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân Phú Đường vào xã Tân Xuân 175.000 - - - - Đất SX-KD
1718 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 17, 18, 23, 24, 25, 26, 31, 32, 40, 41, 34, 36, 37, 38, 39, 56, 57, 21, 33, 59, 60, 77, 78, 79, 55, 74, 75, 76, 52, 53, 54, 61, 62, 63, 51, 80, 81, 82, 83, 84, 112, 113, 114, 115, 118, 58, 202 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 85.000 - - - - Đất SX-KD
1719 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 50, 51. Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 85.000 - - - - Đất SX-KD
1720 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 1, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 56) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 85.000 - - - - Đất SX-KD
1721 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Thái (Thửa 17, 18, 19, 28, 29, 46. Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân Phú Đồi chăn nuôi 75.000 - - - - Đất SX-KD
1722 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 28, 29, 30, 31, 32, 33, 39, 40, 41, 46, 45, 44, 64, 48, 49, 60, 54, 63, 58, 65, 66, 68. Tờ bản đồ số 56) - Xã Tân Phú QL 48D 280.000 - - - - Đất SX-KD
1723 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 151, 152, 153, 168. Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú QL 48D 280.000 - - - - Đất SX-KD
1724 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 3 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân Phú QL 48D 280.000 - - - - Đất SX-KD
1725 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 180, 181, 182, 179, 174, 178, 183. Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 80.000 - - - - Đất SX-KD
1726 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Phú (Thửa 2, 3, 9, 10, 15, 21, 8, 16, 20, 24, 25, 26, 32, 33, 36, 38, 39, 49, 50, 34, 35, 40, 45, 1, 11, 12, 13, 22, 23, 41, 43, 44, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 60, 63, 62, 67, 69, 68, 71, 72, 70, 66, 64, 57, 61, 75, 77 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 80.000 - - - - Đất SX-KD
1727 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 7, 18, 9, 12, 13, 50, 19, 47, 48, 49, 22, 17, 25, 31, 24, 32, 36, 46, 40, 41, 42, 45, 51, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 62 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tân Phú QL 48D 225.000 - - - - Đất SX-KD
1728 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 9, 10, 12, 13, 14, 17, 18, 21, 16, 7, 8, 25, 1, 38, 40, 41, 42, Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân Phú QL 48D 225.000 - - - - Đất SX-KD
1729 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 11, 16, 20, 28, 27, 29, 30, 33, 35, 39, 37, 26, 21, 63 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1730 Huyện Tân Kỳ Xóm Vật Tư (Thửa 24 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1731 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 38, 39, 40, 53, 54, 55, 56, 68, 69, 70, 79, 80, 81, 87, 88, 89, 91, 96, 97, 99, 102, 103, 105 Tờ bản đồ số 63) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 225.000 - - - - Đất SX-KD
1732 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 2, 5, 6, 8. Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 225.000 - - - - Đất SX-KD
1733 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 23, 24, 25, 26. Tờ bản đồ số 66) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 225.000 - - - - Đất SX-KD
1734 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 4 Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1735 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 16, 17, 20, 23, 24, 26, 15, 21, 14, 22, 27, 30, 31, 35, 36, 41, 34, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 71, 73, 75, 76, 77, 78, 86.19, 52, 58, 72, Tờ bản đồ số 63) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1736 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Yên (Thửa 72, 75, 76, 77, 79, 83, 84. Tờ bản đồ số 30) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1737 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 18, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 21, Tờ bản đồ số 65) - Xã Tân Phú QL 48D 275.000 - - - - Đất SX-KD
1738 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 2, 3, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 23, 30, 34, 35, 36 Tờ bản đồ số 71) - Xã Tân Phú QL 48D 275.000 - - - - Đất SX-KD
1739 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 20, 22, 24, 25, 26, 27, 30, 31, 28. Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1740 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 2, 3, 10, 11, 26, 18, 19, 20, 21, 27, 28, 70, 35, 36, 42, 43, 44, 34, Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1741 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 49, 54, 57, 58, 62, 64, 65, 67, 68, 69, 66, 72, 73 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Đường TL534 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1742 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 4, 6, 7, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 29. Tờ bản đồ số 71) - Xã Tân Phú TL 534 D 110.000 - - - - Đất SX-KD
1743 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 4, 5 Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân Phú TL 534 D 110.000 - - - - Đất SX-KD
1744 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 31, Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1745 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 32, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1746 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 15, 16, 30, 31, 32, 34, 46, 47, 48, 4, 5, 12, 13, 22, 23, 24, 25, 39 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1747 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 40, 51, 52, 53, 55, 56, 50, 41, 37, Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1748 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Xuân (Thửa 60, 42, 29 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1749 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 70, 66, 85, 113, 116, 121, 122, 123, 124, 129, 127, 128, 130, 131, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 155.000 - - - - Đất SX-KD
1750 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 119, 118, 110, 109, 101, 88, 93, 94, 95, 104, 10, 20, 51, 60, 65, 67, 68, 69, 77, 78, 80, 81, 82, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 155.000 - - - - Đất SX-KD
1751 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 150, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 173, 174, 175, 175, 177, 178, 179, 180, 181, 182, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 155.000 - - - - Đất SX-KD
1752 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 183, 184, 185, 186 Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 155.000 - - - - Đất SX-KD
1753 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, Tờ bản đồ số 47) - Xã Tân Phú QL48 D 155.000 - - - - Đất SX-KD
1754 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 27 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân Phú QL48 D 155.000 - - - - Đất SX-KD
1755 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 7, 8, 9, 17, 18, 27, 28, 43, 44, 58, 59. Tờ bản đồ số 52) - Xã Tân Phú QL48 D 155.000 - - - - Đất SX-KD
1756 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 103, 104, 105, 106, 108, 109, 110, 114, 115, 117, 118, 123, 124, 150, 153, 154, 122 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú TL 545 150.000 - - - - Đất SX-KD
1757 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 129, 130, 119, 125, 132, 133, 134, 138, 140, 141, 137, 143, 147, 149 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú TL 545 150.000 - - - - Đất SX-KD
1758 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 33, 34, 35, 49, 41, 42, 43, 48, 27, 32, 57, 49, 56, 5, 4, 23, 146, 147, 148, 149, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 141, 142, 143, 144, 145, Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú Đường đi xã Tân Xuân 150.000 - - - - Đất SX-KD
1759 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 48, 57, 58, 69. Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1760 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 21, 99, 102, 131, 139, 149, 126, 137, 127, 128, 135, 136, 144, 145, 62, 120, 121, Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1761 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 146, 111, 112, 113, 90, 101. Tờ bản đồ số 21) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1762 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 3, 4, 15, 23, 26, 22, 28. Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân Phú Trong xóm lo 15 75.000 - - - - Đất SX-KD
1763 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Đồng (Thửa 3, 10, 14, 20. Tờ bản đồ số 52) - Xã Tân Phú Trong xóm lo 15 75.000 - - - - Đất SX-KD
1764 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 41, 52. Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú QL48 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1765 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 24, 13, 14, 15, 16, 10, 9, 7, 6, 17, 23, 26, 27, 31, 30, 33, 34, 36, 37, 35, 38, 40, 8. Tờ bản đồ số 47) - Xã Tân Phú QL48 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1766 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 22, 21, 4, 5, 8, 23, 9, 10, 14, 12, 13, 17, 11, Tờ bản đồ số 42) - Xã Tân Phú QL48 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1767 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 87, 78, 69, 70, 62, 63, 60, 49, 48, 30, 31, 32, 33, 47, 50, 29, 28, 34, 55, 58, 90, 91, 92, 93, 94, 95 Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân Phú QL48 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1768 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 35, 36, 37, 38, 39, 45, 42, 43, 44, 89, 53. Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân Phú QL48 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1769 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 12, 13, 14, 15, 16, 11, 20, 21, 22, 24, 25, 27, 49. Tờ bản đồ số 44) - Xã Tân Phú QL48 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1770 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 10, 11, 12, 8, 9, 14, 15, 32, 17, 18, 28, 19, 39, 40, 133, 134, 135, Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân Phú QL48 D 150.000 - - - - Đất SX-KD
1771 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 580 Tờ bản đồ số 16) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1772 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 40, 54, 59, 64, 67, 71, 75, 83, 84, 88, 76, 80, 86, Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1773 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 43, 44. Tờ bản đồ số 44) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1774 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 117, 118, 115, 114, 113, 112. Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1775 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 17, 4, 137, 129, 130, 85, 134, 140, 139, 141, 157, 61 Tờ bản đồ số 49) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1776 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 1039, 1050 Tờ bản đồ số 12) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1777 Huyện Tân Kỳ Xóm Hạ Sưu (Thửa 10, 14, 17, 22, 30, 35, 31, 32, 33, 34. Tờ bản đồ số 50) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1778 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 16, 51, 20, 21, 27, 37, 28, 50, 43, 25, 38, 42. Tờ bản đồ số 40) - Xã Tân Phú Đường đi xã Tân Xuân 85.000 - - - - Đất SX-KD
1779 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 4, 10, 20. Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân Phú Đường đi xã Tân Xuân 85.000 - - - - Đất SX-KD
1780 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 73, 83. Tờ bản đồ số 7) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1781 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 267, 304, 342. Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1782 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 87, 134, 206, 239, 242, 244, 250, 255, 256. Tờ bản đồ số 10) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1783 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 5, 6, 12, 24, 36, 55, 68, 78, 77, 95, 56, 57, 35. Tờ bản đồ số 11) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1784 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 84, 123, 124. Tờ bản đồ số 12) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1785 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 6, 10, 11. Tờ bản đồ số 15) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1786 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 46, 31, 32, 42, 47, 58, 33, 48, 57, 40, 41, 49, 56, 50, 55, 69, 70, 77, 71, 76, Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1787 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 100, 101, 102, 34, 35, 39, 36, 37, 51, 157, 52, 54, 72, Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1788 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 73, 74, 116, 146. Tờ bản đồ số 39) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1789 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 19, 24, 18, 16, 20, 21, 25, 27, 28, 37, 43, 50, Tờ bản đồ số 40) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1790 Huyện Tân Kỳ Xóm Tân Lương (Thửa 1, 26, 27, 28, 39, 40, 52, 64, 41, 61, 62, 63, 53, 68, 75, 77, 88. Tờ bản đồ số 41) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia 75.000 - - - - Đất SX-KD
1791 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 357, 382, 413, 189, 438 Tờ bản đồ số 19) - Xã Tân Phú QL 48 E 150.000 - - - - Đất SX-KD
1792 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 23, 31. Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân Phú QL 48 E 150.000 - - - - Đất SX-KD
1793 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 1, 34, 49. Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân Phú QL 48 E 150.000 - - - - Đất SX-KD
1794 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 16, 34, 47, 43, 44, 52, 53, 54, 59, 62, 58, 25, 67, 68, 69, Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân Phú QL 48 E 150.000 - - - - Đất SX-KD
1795 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 34, 35, 36, 46, 47, 49, 58, 60. 56 Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân Phú QL 48 E 150.000 - - - - Đất SX-KD
1796 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 10, 46, 47, 48, 49, 50, 17, 23, 26, 37, 39, 38 Tờ bản đồ số 54) - Xã Tân Phú QL 48 E 150.000 - - - - Đất SX-KD
1797 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 41, 42, 43, 44. Tờ bản đồ số ) - Xã Tân Phú QL 48 E 150.000 - - - - Đất SX-KD
1798 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 9, 17, 27, 40, 41, 42, 30, 39, 37, 56, 57, 36, 66 Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1799 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD
1800 Huyện Tân Kỳ Xóm Thống Nhất (Thửa 29, 30, 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 43, 51, 52, 53, 50, 55, 45, 37, 44 Tờ bản đồ số ) - Xã Tân Phú Trong xóm đường liên gia. 75.000 - - - - Đất SX-KD