Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Diễn Châu (Thửa 7, 8, 5, Tờ bản đồ số 24) - Xã Tân An 100.000 - - - - Đất SX-KD
1602 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Diễn Châu (Thửa 31, 34, 35, 38, 39, 41, 51, 41 Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân An 125.000 - - - - Đất SX-KD
1603 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Nam Đàn (Thửa 26, 27, 33, 35, 38, Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân An Ngả ba - Ông Sỹ 125.000 - - - - Đất SX-KD
1604 Huyện Tân Kỳ Đường đi N- Phúc - Xóm Nam Đàn (Thửa 44, 50, 58 Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1605 Huyện Tân Kỳ Đường Liên thôn - Xóm Tân Thành (Thửa 29, 124, 125, 126, 127, 128, 135, 136, 137, 138, 139, 120, 121, 122, 123, 131, 132, 133, 134, Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1606 Huyện Tân Kỳ Đường liên thôn - Xóm Thanh Phúc (Thửa 27, Tờ bản đồ số 54) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1607 Huyện Tân Kỳ Đường liên thôn - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 19, 25 , Tờ bản đồ số 59) - Xã Tân An 90.000 - - - - Đất SX-KD
1608 Huyện Tân Kỳ Đường liên thôn - Xóm Nam Đàn (Thửa 3, 4 Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1609 Huyện Tân Kỳ - Xóm (Thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Tân An - Xóm (Thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1610 Huyện Tân Kỳ Đường Liên thôn - Xóm Tân Thành (Thửa 7, 17 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1611 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Diễn Châu (Thửa 25, 32, 34, 33, 57, 91, 121, 27, 38, 14 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1612 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Diễn Châu (Thửa 1, 3, 9, 14, 19, 20, 25, 32, Tờ bản đồ số 51) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1613 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 49, 56, 60, 57, 67, 46, 81 Tờ bản đồ số 72) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1614 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 6, 7, Tờ bản đồ số 73) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1615 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 114, 69, 100, 85, 119, 239, 28, Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1616 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 184, 197, 149, 297 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1617 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 224, 233, 101, Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1618 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 1, 9 Tờ bản đồ số 66) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1619 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 414, 465, 635, 655, Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1620 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 192, 343 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1621 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 23, 192, 99 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1622 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 143, 110, 239, Tờ bản đồ số 35) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1623 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 32, 246, 234 , Tờ bản đồ số 37) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1624 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 438, 544, Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1625 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đồng Lực (Thửa 43, 108, 171, 225, 282, 322, 330, 346, 214, 191, 179, 62, 99, 57, 35, 15, 14, 283, 226, 261 Tờ bản đồ số 36) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1626 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 66, 69, 80 Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1627 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 2, 6, 8, 17, 42, Tờ bản đồ số 58) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1628 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 2, 3, 4, 10, 18, 26, 31, 36, 45, 4653, 59, 76, 77, 82, Tờ bản đồ số 63) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1629 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 81, 83, 84, 91, 92, Tờ bản đồ số 64) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1630 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 1, 4, 5, 6, 11, 17, 19, 26, 27, 29, 31, 36, 38, 48, 25, 49 Tờ bản đồ số 69) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1631 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 10, 26, 27, 125, 144, 145, 147, 150, 151, 152, Tờ bản đồ số 70) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1632 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 94, Tờ bản đồ số 71) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1633 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 104, 100, 103, 112, 117, Tờ bản đồ số 23) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1634 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 229, 152, 182, 131, 144, Tờ bản đồ số 31) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1635 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 208, 122, 162, 59, 46, 1, 118 Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1636 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 45, 66, 99, 125, Tờ bản đồ số 25) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1637 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 50, 61, 50, 60 Tờ bản đồ số 25) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1638 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 331, 196, 73, 176, Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1639 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 23, 60, 22, 46, Tờ bản đồ số 31) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1640 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 33, 34, 36, 44, 46, 48, 52, 60, 74, 75, 82, 83, 87, 89, 90, 43 Tờ bản đồ số 46) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1641 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 7, 8, 14, 16, 18, 20, 25, 27, 29, Tờ bản đồ số 50) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1642 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quỳnh Lưu (Thửa 23, 28, 34, 35, 39, Tờ bản đồ số 57) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1643 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm T, Lập -T,Thành ( H ,Sơn X,C­) (Thửa 28, 21, 27, 25, 54, 65, 83, 99, 100, 97, 89, 58, 51, Tờ bản đồ số 34) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1644 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Lâp (Hương Sơn X,C ) (Thửa 1, 19, 258, 307, 328, 17, 58, 178, 205, 121, 38, 156, 209, 252, , 302, 296 Tờ bản đồ số 35) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1645 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Lâp (Hương Sơn X,C ) (Thửa 468, 534, 492, 518, 376, 349, 375, 439, 473, 337, 340, 355, , 534 Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1646 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Lâp (Hương Sơn X,C ) (Thửa 232, 355, 382, 404, 358, 338, 335, 337, 340, 266, 328, 342, 356, 382, 338 Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1647 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 1, 7, 12, 30, Tờ bản đồ số 47) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1648 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 6, 23 Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1649 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 145, 201, 205, 215, 226, 233, 269, Tờ bản đồ số 13) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1650 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 3, 5, 53, 104, 47, 99, 76, 77, Tờ bản đồ số 12) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1651 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 48, 172, 132, 198, 244, Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1652 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 97, 186, 82, 16, Tờ bản đồ số 26) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1653 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 16, 32, 75, 104, 265, 269366, 367, 273, 108, 121, 147, 84 Tờ bản đồ số 19) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1654 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 31, 21, 23, 260, 230, 222, 163, 117, 10, 376, 7, 43, 437, 244, 325, 8, 187 Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1655 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28, 30, 33, 34, 35, 36 Tờ bản đồ số 42) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1656 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 2, 3, 24, 27, Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1657 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 2, 4, Tờ bản đồ số 7) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1658 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 9, 65, 61, 50, 59 Tờ bản đồ số 8) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1659 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 21, 29, 33, Tờ bản đồ số 6) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1660 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 69, 73, 74, 77, 79, 81, 82, 85, 87, Tờ bản đồ số 43) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1661 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 1, 2, 3, 4, 23, 49, 55, 56, 59, Tờ bản đồ số 44) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1662 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Chương (Thửa 168, 171 Tờ bản đồ số 5) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1663 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 50, 9, 43, 63, 83, 82, 73, 76, 55, 8, 2, 89 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1664 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 129, 138, 149, 170, 167 Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1665 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 246, 222, 205, Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1666 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 213, 288, 242, 342 Tờ bản đồ số 27) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1667 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 99, 23 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1668 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 172, 279, 305, 365, 366, 298, 466, 429, 573, 648, 226, 221, 290, 400 Tờ bản đồ số 28) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1669 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 106, 168, 137, 188, 255, 268, 225, 313, , 302, 309, 288, 307, , 211, 315, 219 Tờ bản đồ số 10) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1670 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 7, 37, 49, 57, 61, 62, 68, 97, 263, 288, 289, 298, 304, 305, 315, 299 Tờ bản đồ số 11) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất SX-KD
1671 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 94, 55, 79, 73, 152, Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1672 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Thanh Phúc (Thửa 243 Tờ bản đồ số 20) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1673 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 42, 45, 59, 71, 85, 99, 205, 259, 262, 119 Tờ bản đồ số 13) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1674 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Yên Thành (Thửa 94, 24, 119, 123, 126, 86, 65, 35, 139, 135, 157, 141, Tờ bản đồ số 14) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1675 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 19, 21, 31, 32, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 66, 668, 69, 70, 71, 71, 73, 77, 78, 82, 85, Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1676 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 135, 136, 139, 140, 142, 165, 166, 197, 198, 199, 212, 116, 65, 72, 13 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1677 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 89, 41, 16, 36, 41 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1678 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Sơn (Thửa 1, 3, 4, 6, 7, 9, 40, 41, 12, 51, 44, 48 Tờ bản đồ số 56) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất SX-KD
1679 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Léc (Thửa 15, 23, 41, 61 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân An Tân Sơn - Nghi Lộc 75.000 - - - - Đất SX-KD
1680 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Quyết Thắng (Thửa 15, 21, 42, 38, Tờ bản đồ số 25) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1681 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Quyết Thắng (Thửa 224, 225, 258, 257, 252, 211, Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1682 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Sơn (Thửa 10, 12, 11, 18, 24, 25, 33, 41, 47, 48, 53, 55, 57, 57, 55, 67, 51 Tờ bản đồ số 55) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1683 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 2, 5, 11, 25, Tờ bản đồ số 62) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1684 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 2, 3 Tờ bản đồ số 48) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1685 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh An (Thửa 241, 229, 54, 279, 280, 281, 3, Tờ bản đồ số 18) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1686 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 22, 27, 43, 133 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1687 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 65, 68, , 131, 132, 137, 147, 148, , 151, Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 200.000 - - - - Đất SX-KD
1688 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Thanh Phúc (Thửa 40, 41, 54, Tờ bản đồ số 53) - Xã Tân An 95.000 - - - - Đất SX-KD
1689 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 18, 21, 33, 355, , 244, , 305 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất SX-KD
1690 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 11 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tân An 150.000 - - - - Đất SX-KD
1691 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 5, 7, 9, 10, 11, 14, 3, 25 Tờ bản đồ số 65) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1692 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nam Đàn (Thửa 1, 2, 4, Tờ bản đồ số 65) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1693 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đô Lương (Thửa 34, 35, 36, 37, 38 , Tờ bản đồ số 68) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1694 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Tân Thành (Thửa 17, Tờ bản đồ số 38) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1695 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Lộc (Thửa 1, 5, 6, 7, 11, 12, 23, Tờ bản đồ số 49) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1696 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Lộc (Thửa 3, 6, 1617, 18, 19, 25, 26, 27, 28, 39, 40, 54, 55, 59, 14 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1697 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Nghi Lộc (Thửa 2, 15 Tờ bản đồ số 49) - Xã Tân An 225.000 - - - - Đất SX-KD
1698 Huyện Tân Kỳ Đường liên xóm - Xóm Đông Lực (Thửa 192, 343 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1699 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 18, 21, 33, 355 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD
1700 Huyện Tân Kỳ Trại Lạt Cây Chanh - Xóm Hưng Nguyên (Thửa 288, 332, 231, 305 Tờ bản đồ số 29;) - Xã Tân An 75.000 - - - - Đất SX-KD