Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Liên Minh, Tân Tiến (Tờ bản đồ số 20, thửa: 9-4-1-54-50-29) - Xã Châu Nga Vi Văn Thắng - Lim Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2202 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Liên Minh, Tân Tiến (Tờ bản đồ số 20, thửa: 48-49-45-44-60-61-62-63-64) - Xã Châu Nga Vi Văn Thắng - Lim Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2203 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 41-49-50-51-54-53-55-45-46-63-47-38-39-36-34-20-15-11-13-16-17-18-22-37-19-8-31-26-23-9-1-2-3-4-5-6-7) - Xã Châu Nga Vi Văn Thơ - Trạm Y tế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2204 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 58-48-61-52-62-64-14) - Xã Châu Nga Vi Văn Thơ - Trạm Y tế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2205 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 11, thửa: 108-114-39-41-42-43-48-49-44-30-39) - Xã Châu Nga Vi Văn Lê - Lang Thị Khoa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất SX-KD
2206 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 11, thửa: 59-32-144) - Xã Châu Nga Vi Văn Lê - Lang Thị Khoa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2207 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Liên Minh, Tân Tiến Vi Văn Xuyết - Nghĩa địa bản Tân Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2208 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 1-2-4-15-17-18-25-26-37-48-38-59-78) - Xã Châu Nga Vi Văn Thành - Hoàng Văn Viết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2209 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 7-75-54-74-77-81) - Xã Châu Nga Vi Văn Thành - Hoàng Văn Viết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2210 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Tân Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 22-60-52-87) - Xã Châu Nga Vi Văn Thành - Hoàng Văn Viết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2211 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân, Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 63-52-53-44-37-45-36-47-25-32-24-94-88-83-84-90-79-85-91-86-92-61-60-58-57-50-48-42-43-38-27-26-22-87-78-75-72-73-74-77) - Xã Châu Nga Vi Văn Hoàn - Hoàng Văn Duyệt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
2212 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân, Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 49-29-17-10-11-12-16-15-19-21-20-97-98-46-66-64-68-71-55-59) - Xã Châu Nga Vi Văn Hoàn - Hoàng Văn Duyệt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2213 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Thanh Tân, Thanh Sơn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 2-5-6-8-7-9-62-65) - Xã Châu Nga Vi Văn Hoàn - Hoàng Văn Duyệt (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2214 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 91-64-65-67-68-71-72-76-44-45-46-47-49-51-88-56-57-63-60-61-29-30-38-39-41-42-50-28-31-37-19-27-32-34-40-56) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Thoại - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2215 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 70-73-74-79-81-80-84-59-20-33-7-13-36-17-77) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Thoại - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 90.000 - - - - Đất SX-KD
2216 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Nga Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 82-53-18-6-7-12-2-4-5-9-10) - Xã Châu Nga Hoàng Văn Thoại - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2217 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 72-74-75-77-81-51-53-54-70-78-73-49-48-47-22-23-24-25-26-15-14-4-6-8-11-12-13-30-29-27-41-42-43-44-52) - Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2218 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 35-37-59-61-60-58-40-57-39-31-32-33) - Xã Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2219 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 68-67-62-36) - Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2220 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 54, thửa: 17-1-2-3) - Châu Phong Hà Văn Được - Lữ Văn Nam (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2221 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 50-59-51-73-78-82-90-86-92-83-80-81-77-76-71-61-94-62-54-56-55-53-45-46-47-48-49-35-37-26-30-33) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2222 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 9-7-10-29-28-27-25-21-22-23-24-13-12-14-11) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2223 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 20-16-6-5-15-19-44) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2224 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 70-69-75) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2225 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 85-74-44-43-42-41-38-3) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2226 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 66, thửa: 17-39-40-66-57-55-68-4) - Xã Châu Phong Nguyễn Văn Sáu - Lưu Đức Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2227 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 53-31-30-36-53-62-64-77-79-93-104-102-99-73-74-75-67-76-49-50-51-38-29-16-15-14-13-12-32-33) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2228 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 121-124-128) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2229 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 34-35-80-114-115-100-48-39-28-17-120-148-119-117) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 225.000 - - - - Đất SX-KD
2230 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 17-18-27-46-45-68-71-101-92-81-56-84) - Xã Châu Phong Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2231 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Tóng 2, Xóm mới (Tờ bản đồ số 65, thửa: 7-20-24-43-112-106-82-57-1-6-5-4-3-22-23-86-88-90-89-107-111-60-61) - Xã Châu Phòng Cầu Xóm Mới - Vi Văn Liên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2232 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 43-34-27-22-21-15-23-25-35-36-37-42) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2233 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 24-46-9-28-1-2) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2234 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 16-29) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2235 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 44, thửa: 18-30-31) - Xã Châu Phong Lữ Văn Hòa - Lữ Văn Dục (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2236 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 44-45-70-72-81-79-96-98-112-113-118-119-120-108-110-99-77-78-73-42) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 80.000 - - - - Đất SX-KD
2237 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 105-106-109-103-102-76-74-46-82-80-94-114) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2238 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 104-67-69-49-50-51-66-84-85-86-92-91-90-88-61-63-64-65-36-33-32) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2239 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 83-93-62-59-58-56-55-57-30-29-21-19-18-16-14-12-10-4-6-7-8) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2240 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2241 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2242 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2243 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2244 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 27-26-22-17-13-14-8-7-6-3-2-1-5-10-12-18) - Xã Châu Phòng Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2245 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 19-21) - Xã Châu Phong Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2246 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 24-23) - Xã Châu Phong Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2247 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 29) - Xã Châu Phong Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2248 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 52-53-55-56-57) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2249 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 51-48-45-37-28-26-13-14-6-5-4-3-2-1-7-9-10-11-30-35-26-42) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2250 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 19-34) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2251 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 22-23-33-32) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2252 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 20-21) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2253 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2254 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2255 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2256 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2257 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2258 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2259 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại Sân thể thao bản Toóng 2 - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2260 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1-20) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
2261 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 2-4) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
2262 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 7-8-9-10-12-19-3) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
2263 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 16-17-18) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2264 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 2-4-5-6-9-15-16-11-12-13-14-18-17-23) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2265 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1-19-22) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2266 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 20-24-25) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2267 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 26-27) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2268 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 50, thửa: 2-8-10-6-9) - Xã Châu Phong Vi Văn Hà - Lương Văn Lan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2269 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 50, thửa: 13) - Xã Châu Phong Vi Văn Hà - Lương Văn Lan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2270 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1-3-6-8-15-16-21-22-23-35-36-53-51-50-73-91-90-111-84-112-113-120-121-12-122-125-126-127-109-108-92-72-54-34-33-31-18) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 150.000 - - - - Đất SX-KD
2271 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 128-107-70-32-49-47-5-4-89-65-55-19) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2272 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 132-106-93-69-67-68-64-56-48-88) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2273 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 134-136-137-104-102-100-98-103-95-63-96-97-59-58-57-45-9-10-13-23-26-37-38-43-83-78-82-116-118-119-105) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2274 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bảm May (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1) - Xã Châu Phong Vi Văn Vượng - Lê Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 60.000 - - - - Đất SX-KD
2275 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bảm May (Tờ bản đồ số 40, thửa: 18-17) - Xã Châu Phong Vi Văn Vượng - Lê Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2276 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bảm May (Tờ bản đồ số 40, thửa: 30-14-15-13-12-33-34-35) - Xã Châu Phong Vi Văn Vượng - Lê Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2277 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 18-13-14) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2278 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 16-8-9) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2279 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 3) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2280 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2281 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 38-39-41-28-25-23-18-17-16-8-7-5-3-1-9-10-11-13-14-19-21-22-26-27-30-31-36-35-37) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2282 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 32-4-29-42) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2283 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 43) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2284 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 44-45) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2285 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 3-4-5-8-12-29-28-2-6-7-10-9-11-32-31-39-53-55-76-40) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2286 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 48-49-50-51-72-54-38-33-34-37-1-74-52) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2287 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 73-72-60-23-36-35) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2288 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 71) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2289 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 56, thửa: 7-13-21-32-23-24-19-18-11-12-9-8-5-22) - Xã Châu Phong Vi Văn Dương - Vi Văn Lợi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2290 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11-10-25-24-41-52-53-54-56-57-68-67-83-94-99-100-101-102-104-105-107-108-109-111-113-8-9-7-6-27-26-28-40-39-60-61-84-116-93-91-92-103-95) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2291 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 92-66-36-38-37-5-12-13-23-42-50-51-70-69-82-17-22-18-20-21-44) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2292 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 19-45-48-46-49-81-87-86-85-62-35-4) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2293 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 47-73-75-76-78-29-34-2-1-30-31-32-33-64-65-74) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 40.000 - - - - Đất SX-KD
2294 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 1-2-11-13-37-36-35-34-44-45-46-53-66-68-67-69-50-51-47-31-17-16-15-8) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD
2295 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 12-43-55-54-63-41-65-9-7-6-19-29-48-49) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2296 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 20-27-25-70-62-56-57-60) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2297 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 71-72-61-59-76-74-73-75-80-79-77-78-39) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD
2298 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 57-48-38-39-35-31-30-29-28-14-13-12-11-15-34-40-42-49-56-55) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 100.000 - - - - Đất SX-KD
2299 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 58-43-21-20-19-18-5-4-17-16-23-37-10) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 75.000 - - - - Đất SX-KD
2300 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 44) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 50.000 - - - - Đất SX-KD