Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11-10-25-24-41-52-53-54-56-57-68-67-83-94-99-100-101-102-104-105-107-108-109-111-113-8-9-7-6-27-26-28-40-39-60-61-84-116-93-91-92-103-95) - Xã Châu Phong Huyện Quỳ Châu Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Quỳ Châu, Xã Châu Phong - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58)

Bảng giá đất của Huyện Quỳ Châu, Xã Châu Phong, Bản Đôm 1 và Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, các thửa đất số: 11, 10, 25, 24, 41, 52, 53, 54, 56, 57, 68, 67, 83, 94, 99, 100, 101, 102, 104, 105, 107, 108, 109, 111, 113, 8, 9, 7, 6, 27, 26, 28, 40, 39, 60, 61, 84, 116, 93, 91, 92, 103, 95), thuộc loại đất ở, áp dụng cho đoạn đường từ Lô Nam Vũ đến Lương Văn Huyền. Vị trí 1 nằm cách lề đường 20m, với mức giá cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng định giá và thực hiện các giao dịch đất đai một cách chính xác. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Lô Nam Vũ đến Lương Văn Huyền, cách lề đường 20m, có mức giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất do gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, rất phù hợp cho các nhà đầu tư bất động sản đang tìm kiếm tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Bản Đôm 1, Đôm 2, Xã Châu Phong, Huyện Quỳ Châu. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11-10-25-24-41-52-53-54-56-57-68-67-83-94-99-100-101-102-104-105-107-108-109-111-113-8-9-7-6-27-26-28-40-39-60-61-84-116-93-91-92-103-95) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11-10-25-24-41-52-53-54-56-57-68-67-83-94-99-100-101-102-104-105-107-108-109-111-113-8-9-7-6-27-26-28-40-39-60-61-84-116-93-91-92-103-95) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11-10-25-24-41-52-53-54-56-57-68-67-83-94-99-100-101-102-104-105-107-108-109-111-113-8-9-7-6-27-26-28-40-39-60-61-84-116-93-91-92-103-95) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 125.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện