Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 197, 196, 208, 209, 186, 187, 188, 170, 184, 156, 146, 145, 168) - Thị trấn Tân Lạc Chi Nhánh Dược - Ngã tư nhà Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1702 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 132, 133, 120, 157, 172, 76, 190, 102) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà Chung Hải - Nhà bà Phạm Thị Thái (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất SX-KD
1703 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà Chung Hải - Nhà bà Phạm Thị Thái (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1704 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 210, 211, 223, 224, 225, 238, 236, 239, 248, 247, 246, 190, 280, 281, 283, 284, 235) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 nhà Hường - Sáng - Chi nhánh Viettel (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
1705 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 89, 90, 91, 92, 77, 78, 72, 65, 62, 74, 73, 81, 80, 79, 108, 93) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 900.000 - - - - Đất SX-KD
1706 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 66, 64, 63) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất SX-KD
1707 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 68, 40, 270, 50, 51, 57, 67) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1708 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 49, 55, 56, 61, 54, 59, 269, 69) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng Nông Nghiệp - Bến đò Hoa Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1709 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 151, 163, 140, 152) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Tâm Hải - Ngã tư Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 950.000 - - - - Đất SX-KD
1710 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 94, 111, 112, 113, 124, 125, 126, 138, 165, 166, 167, 182, 183, 154, 109, 153) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba nhà Tâm Hải - Ngã tư Chung Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 900.000 - - - - Đất SX-KD
1711 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 82, 83, 96, 97, 114, 128, 141, 142, 143, 75, 84, 69, 98, 115, 116, 129, 130, 144, 95) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 800.000 - - - - Đất SX-KD
1712 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 99, 100, 117, 118, 131) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất SX-KD
1713 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 25, thửa: 70, 86, 85, 119) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà máy nước - Nhà bà Hoa Hường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1714 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 13, 14, 31, 45, 46, 63, 64, 89, 77, 90, 91, 111, 112, 113, 65, 17, 16, 15, 32, 33, 34, 47, 48, 49, 50, 151, 152, 129, ) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 295, 319, 320, 334, 335, 147, 351) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 950.000 - - - - Đất SX-KD
1715 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 44, 61) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất SX-KD
1716 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 296, 287, 264, 290, 298, 297, 299, 321, 322, 337, 336) - Thị trấn Tân Lạc Trường Trung học cơ sở Hạnh Thiết - Ngã ba Bảo Tàng văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1717 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 348, 359, 333, 349, 350, ) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 9, 10, 26, 27, 42) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Viết - Nhà bà Thanh Đại (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1718 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 11, 30, 28, 29, 124, 43, 59, 58, 57, ) - Thị trấn Tân Lạc Trường THCS Hạnh Thiết - Ngã tư nhà bà Thuyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất SX-KD
1719 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 74, 75, 86, 106, 107, 142, 143, 144, 165, 166, 167, 187, 168, 145, 127, 126, 125, 110, 60, 76, 87, 88, 109, 152, 129) - Thị trấn Tân Lạc Ngã tư nhà bà Thuyên - Nhà bà Gắm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1720 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 150, 149, 148, 173, 151, 169, 188, 200, 218, 147, 128, 186, 199, 198, 168) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba Bảo Tàng - Nhà ông Đông Sâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất SX-KD
1721 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 73, 108, 84, 85, 105, 122, 140, 139, 141, 161, 162, 185, 195, 196, 197) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Thanh Trình - Nhà ông Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1722 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 3 (Tờ bản đồ số 28, thửa: 163, 164, 123) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Thanh Trình - Nhà ông Dương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1723 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 69, 29, 68, 19, 18, 28, 26, 27, 40, 20, 39, 38, 37, 48, 47, 46, 57, 56, 55, 54, 59) - Thị trấn Tân Lạc Nhã tư nhà ông Trường Châu - Bảo tàng Văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 900.000 - - - - Đất SX-KD
1724 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 42, 43, 41) - Thị trấn Tân Lạc Nhã tư nhà ông Trường Châu - Bảo tàng Văn hóa các dân tộc huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất SX-KD
1725 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 2B (Tờ bản đồ số 29, thửa: 3, 4, 11, 5, 13, 6, 7, 14, 23, 24, 25, 32, 31, 30, 22, 21, 12) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 ông Trường - Châu - Cầu Đồng Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1726 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 37, 38, 39, 40, 46, 45, 59, 30, 29, 23, 22, 20, 28, 21, 17, 11, 3, 2) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 85, 63, 59, 61, 62, 60, 57, 55, 52, 53, 48, 50, 47, 48, 44, 40, 33, 79, 82, 58) - Thị trấn Tân Lạc Chi cục kiểm lâm huyện - Đến bờ sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất SX-KD
1727 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 32, 39, 46, 54, ) - Thị trấn Tân Lạc Chi cục kiểm lâm huyện - Đến bờ sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất SX-KD
1728 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 105, 116, 96, 90, 80, 69, 47, 48, 31, 24, 8, 4, 25, 32, 33, 49, 60, 70, 81, 91, 98, 99, 100, 16, 107, 117, 118, 120, 121) - Thị trấn Tân Lạc Chi Cục thuế huyện - Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳ Châu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất SX-KD
1729 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 71, 72, 73, 83, 82, 177, 127, 74, 58, 57, 56, 61, 53, 51, 50, 44, 43, 55, 54, 52, 42, 36, 35, 34) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất SX-KD
1730 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 26, 18, 129, 63, 27, 19, 12, 58, 74, 146) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất SX-KD
1731 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối 4 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 80) - Thị trấn Tân Lạc Cổng UBND thị trấn Tân Lạc - Nhà ông Đông (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1732 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 68, 95, 115, 126, 119, 5, 6, 7, 8, 150, 145, 144, 143, 142, 125, 114, 112, 113) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 65, 67) - Thị trấn Tân Lạc Cầu đồng minh - Ngân hàng chính sách (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1733 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 166, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 176, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 108, 152, 153, 162, 154, 163, 164, 155, 156, 158, 160, 133, 149, 134, 135, 136, 137, 123, 138, 139, 140, 141) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1734 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 159, 157, 147, 132, 146, 156, 131, 192, 201, 202, 204, 214, 215, 216, 217, 218, 193, 194, 195, 205, 196, 206, 207, 208, 209, 210, 211, 197, 199, 198, 212) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 850.000 - - - - Đất SX-KD
1735 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối 4 (Tờ bản đồ số 30, thửa: 200) - Thị trấn Tân Lạc Ngân hàng chính sách huyện - Cầu Khe Tụ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất SX-KD
1736 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 73, 64, 80, 74, 75, 81, 82, 83, 131, 130, 129, 128, 127, 125, 124, 123, 122, 121, 364, 120, 112, 111, 110, 126, 142, 144) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Nhượng - Cầu kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
1737 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 168, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 72, 71, 70, 69, 200) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 97, 125) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Nhượng - Cầu kẻ Bọn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD
1738 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: Các thửa đất quy hoạch đấu giá số: 33-34-35-36-37-38-39) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 3 quán Chung - Hải - Trường Tiểu học (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
1739 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 11, 368, 385, 384, 383, 382, 381, 380, 375, 371, 372, 373, 387, 388, 389, 370, 369, 402, Các thửa đất quy hoạch chia lô đấu giá: 14-15-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-30-31) - Thị trấn Tân Lạc Trung tâm thương mại - Nhà bà Vinh - Ngọ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
1740 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: Các thửa đất quy hoạch đấu giá số: '1-2-3-4-5-6-7-8-9-10-11-12) - Thị trấn Tân Lạc Quán ông Giang - Hải - Nhà ông Hưng - Dung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1741 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 36, 37, 38, 39, 53) - Thị trấn Tân Lạc Quán ông Giang - Hải - Nhà ông Hưng - Dung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1742 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 52) - Thị trấn Tân Lạc Quán ông Giang - Hải - Nhà ông Hưng - Dung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD
1743 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 7, 6, 19, 43, 58, 363) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất SX-KD
1744 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 24, thửa: 8) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1745 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 193, 194, 181, 28, 133, 179, 170, 171, 146, 158, 147, 135, 134, 122, 121, 105, 180, 155, 133) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất SX-KD
1746 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 148, 124, 157, 192, ) -Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1747 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 205, 183, 172, 160, 136, 137, 125, 108, 107, 254, 255, 95, 182, 159, 203, 149, 123, 169, 168) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba khí tượng - Ngã ba nhà bà Hòa sân bóng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1748 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 175, 144) - Thị trấn Tân Lạc Trường Tiểu học - Nhà Bà Hòa (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
1749 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 106, 94, 78, 66, 50, 51, 52, 40, 29, 23, 39, 49, 48, 93) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba bà Hòa - Ra sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1750 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Khai (Tờ bản đồ số 17, thửa: 8, 223, 37, 22, 21, 38, 47, 67, 14, 20) - Thị trấn Tân Lạc Ngã ba bà Hòa - Ra sông Hiếu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1751 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Tân Hương II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 87, 75, 74, 73, 72, 67, 66, 47, 48, 49, 60, 61, 35, 36, 45, 46, 17, 277, 28, 30, 31, 59, 77, 70, 79, 80, 81, 82, 83, 89, 90, 91, 92, 99, 100, 114, 116, 115, 156, 117, 101, 102, 103, 104, 122, 105, 106, 107, 108, 109, 118, 119, 120, 145, 161, 163, 71, 86, 85, 84) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Lan Lịch - Nhà ông Phụng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1752 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 12, 13, 7, 8, 14, 19, 20, 21, 143, 22, 23, 15, 24, 10, 11, 25, 41, 42, 43) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất SX-KD
1753 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 4, 3, 9, 5, 6) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1754 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 6, thửa: 11, 1) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1755 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương I, II (Tờ bản đồ số 6, thửa: 26, 12, 13, 35, 15, 16, 9, 45, 5, 6, 7, 18, 20) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Lương - Ông Luận - Minh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1756 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 15, thửa: 69, 58, 44, 34, ) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất SX-KD
1757 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 45, 40, 41, 42, 34, 36, 37, 29, 30, 23, 24, 20, 14, 15, 1, 5, 7, 2, 3, 18) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất SX-KD
1758 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 8, 9, 10, 11, 25, 21, 26, 32, 38, 39, 44, ) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất SX-KD
1759 Huyện Quỳ Châu Các đường còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 22) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Việt Hương - Nhà bà Hoa Hồng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1760 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 67, 66, 57, 63, 70, 62, 50, 53, 43, 52, 49, 48, 47, 46, 65, 51) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Kẻ Bọn - Ngã ba nhà bà Lan Lịch (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
1761 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 59, 54, ) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Kẻ Bọn - Ngã ba nhà bà Lan Lịch (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất SX-KD
1762 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 16, thửa: 55) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Kẻ Bọn - Ngã ba nhà bà Lan Lịch (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1763 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 53, 52, 51, 50, 49, 45, 46, 77, 78, 79, 39, 38, 71, 72, 36, 37, 41, 35, 28, 20, 67, 68, 12, 13, 27, 2, 3, 11, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 5, 6, 9, 70, 14, 15, 21, 22, 42, 19, 4) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1764 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 40, 54, 10) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 600.000 - - - - Đất SX-KD
1765 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 9, 7, 8, 58) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1766 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 7, thửa: 98, 74, 57, 51, 46, 37, 38, 47, 26, 101, 102, 100) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hùng Dương - Bà Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1767 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 7, thửa: 9, 12, 105, 104, 7, 14) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hùng Dương - Bà Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 350.000 - - - - Đất SX-KD
1768 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Tân Hương II (Tờ bản đồ số 7, thửa: 64, 52, 35, 17) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hùng Dương - Bà Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1769 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 4, thửa: 16, 10, 2, 9) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Long - Cầu Khe Súng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1770 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 66, 65, 57, 58, 55, 54, 52, 62, 56, 53, 63, 14, 21, 22) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1771 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 51, 41, 31, 27) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 750.000 - - - - Đất SX-KD
1772 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 59, 60, 43, 49, 50, 38) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 400.000 - - - - Đất SX-KD
1773 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 5, thửa: 11) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Huyền Nghĩa - Nhà ông Long (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1774 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Định Hoa (Tờ bản đồ số 8, thuware: 42, 29, 30, 6, 32, 47, 43, 44, 49, 50, 58, 66, 59, 69, 70, 71, 78, 17, 36, 33, 37, 38, 40, 41, 45, 60, 52, 61, 53) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hoàng Anh Hiệp - Nhà ông Vi Văn La (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1775 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Định Hoa (Tờ bản đồ số 8, thuửa: 1, 2, 23, 54, 76, 77, 97, 67, 57, 66, 74) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hoàng Anh Hiệp - Nhà ông Vi Văn La (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1776 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Định Hoa (Tờ bản đồ số 9, thửa: 4, 5, 6, 12) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Hoàng Anh Hiệp - Nhà ông Vi Văn La (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1777 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Định Hoa (Tờ bản đồ số 7, thửa: 26, 47, 14, 7, 104, 105, 12, 9) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Xuân - Nhà ông Lang Văn Phương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1778 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 10, thửa: 213, 206, 196) - Thị trấn Tân Lạc Cầu tràn Hoa Hải - Nhà ông Cao Xuân Sửu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1779 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 19, thửa: 98, 54, 76, 3, 53, 163, 129, 128, 84) - Thị trấn Tân Lạc Cầu tràn Hoa Hải - Nhà ông Cao Xuân Sửu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1780 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 18, thửa: 36) - Thị trấn Tân Lạc Cầu tràn Hoa Hải - Nhà ông Cao Xuân Sửu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1781 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 19, thửa: 176, 177, 170) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 119, 102, 101, 195, 82, 61, 6) - Thị trấn Tân Lạc Trường nội trú - Cuối Khối Hoa Hải 2 giáp bản Kẻ Nính (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 450.000 - - - - Đất SX-KD
1782 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 25, thửa: 62, 81, 118) - Thị trấn Tân Lạc Trường nội trú - Cuối Khối Hoa Hải 2 giáp bản Kẻ Nính (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1783 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 25, thửa: 4-5) - Thị trấn Tân Lạc Trường nội trú - Cuối Khối Hoa Hải 2 giáp bản Kẻ Nính (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1784 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải II (Tờ bản đồ số 19, thửa: 213, 214, 220, 223, 230, 239, 234) - Thị trấn Tân Lạc Nhà VH Hoa Hải 2 - Ngô Đình Thịnh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1785 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải II (Tờ bản đồ số 19, thửa: 224, 236, 235, 249, 255) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Bùi Thanh Toản - Nhà ông Võ Văn Thế (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1786 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 19, thửa: 217, 193, 180, 181, 171, 182, 189, 190, 194, 191, 196, 179, 184, 185, 201, 197, 215, 202, 203, 204, 205, 210, 216, 192, 198) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 152, 153, 147, 158, 154, 149, 148, 139, 135, 124) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 8, 2, 10, 3) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Hoa Hải - Trường Nội trú (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 500.000 - - - - Đất SX-KD
1787 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 19, thửa: 238, 242, 226, 227) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Hoa Hải - Trường Nội trú (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1788 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 19, thửa: 254, 253, 243, 228, 218) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 161) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 6, 11) - Thị trấn Tân Lạc Cầu Hoa Hải - Trường Nội trú (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1789 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 25, thửa: 131, 132, 133, 134, 135) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 211) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 trường nội trú - Nhà Ngọc Nhịn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1790 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 25, thửa: 130, 138, 137, 146, 151, 136, 135) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 120, 103) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 4 trường nội trú - Nhà Ngọc Nhịn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1791 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 18, thửa: 97, 106, 117) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Phan Thị Hằng - Nhà ông Trương Công Hích (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1792 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 18, thửa: 99, 115, 119, 128, 131, 138, 140, 141, 144, 151, 46, 159) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 7) - Thị trấn Tân Lạc Nhà bà Phan Thị Hằng - Nhà ông Trương Công Hích (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1793 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải II (Tờ bản đồ số 20, thửa: 166, 191, ) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 221, 225, 237, 250) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Tiến -Thìn - Nhà ông Võ Sỹ Phương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1794 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải II (Tờ bản đồ số 20, thửa: 167) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Tiến -Thìn - Nhà ông Võ Sỹ Phương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 200.000 - - - - Đất SX-KD
1795 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 19, thửa: 254, 253, 243, 228, 218) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 7, 11, 12, 15, 16, 17, 20) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 3 nhà ông Hóa - Nhà bà Phan Thị Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1796 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khối Hoa Hải I (Tờ bản đồ số 26, thửa: 10) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 6, 4, 2) - Thị trấn Tân Lạc Ngã 3 nhà ông Hóa - Nhà bà Phan Thị Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1797 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 185-108-144-145) - Xã Châu Bình Vi Văn Cần - Vi Văn Chiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD
1798 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bình 1 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 46) - Xã Châu Bình Vi Văn Cần - Vi Văn Chiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 175.000 - - - - Đất SX-KD
1799 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 62, thửa: 70-56-85-86-92-93-94-95-96-97-98-99-100-101-102-103-106-107-108) - Xã Châu Bình Hồ Thị Linh - Nguyễn Công Lâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 300.000 - - - - Đất SX-KD
1800 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quỳnh 2 (Tờ bản đồ số 62, thửa: 83-87-81-84-90) - Xã Châu Bình Hồ Thị Linh - Nguyễn Công Lâm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 250.000 - - - - Đất SX-KD