Bảng giá đất Tại Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 53, 52, 51, 50, 49, 45, 46, 77, 78, 79, 39, 38, 71, 72, 36, 37, 41, 35, 28, 20, 67, 68, 12, 13, 27, 2, 3, 11, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 5, 6, 9, 70, 14, 15, 21, 22, 42, 19, 4) - Thị trấn Tân Lạc Huyện Quỳ Châu Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Quỳ Châu - Khối Tân Hương I

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Nghệ An cho Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 53, 52, 51, 50, 49, 45, 46, 77, 78, 79, 39, 38, 71, 72, 36, 37, 41, 35, 28, 20, 67, 68, 12, 13, 27, 2, 3, 11, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 5, 6, 9, 70, 14, 15, 21, 22, 42, 19, 4) - Thị trấn Tân Lạc, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin hữu ích cho các cá nhân và tổ chức trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Nhà ông Phụng Kiều đến Nhà ông Nam - Hiền, cách lề đường 20m. Mức giá này thể hiện sự phát triển và tính hấp dẫn của khu vực, mang lại cơ hội đầu tư tốt cho người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khối Tân Hương I, Huyện Quỳ Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 53, 52, 51, 50, 49, 45, 46, 77, 78, 79, 39, 38, 71, 72, 36, 37, 41, 35, 28, 20, 67, 68, 12, 13, 27, 2, 3, 11, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 5, 6, 9, 70, 14, 15, 21, 22, 42, 19, 4) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 2.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 53, 52, 51, 50, 49, 45, 46, 77, 78, 79, 39, 38, 71, 72, 36, 37, 41, 35, 28, 20, 67, 68, 12, 13, 27, 2, 3, 11, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 5, 6, 9, 70, 14, 15, 21, 22, 42, 19, 4) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (Đường nhựa) - Khối Tân Hương I (Tờ bản đồ số 14, thửa: 53, 52, 51, 50, 49, 45, 46, 77, 78, 79, 39, 38, 71, 72, 36, 37, 41, 35, 28, 20, 67, 68, 12, 13, 27, 2, 3, 11, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 5, 6, 9, 70, 14, 15, 21, 22, 42, 19, 4) - Thị trấn Tân Lạc Nhà ông Phụng Kiều - Nhà ông Nam - Hiền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện