Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Tiến, Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 7) - Xã Châu Tiến Ngã ba đi Hang Bua - Nhà ông Lo Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1502 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 6-21-30-47-58-70-89-112-110-120-142-149-162-163-174-167-129-119-172-173-176-177-96-29-39-118) - Xã Châu Tiến Nhà ông Sầm Hải Lan - Cuối bản Hoa Tiến 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1503 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 1 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1-8-12-13-7-22-14-40-31-32-59-48-49-70-60-90-80-97-113-130-136-150-155-51-41-16-81-61-53-26-17-2-143-52-24) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 101-110-97-79-106-90-80-81-58) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 9-25-33-34-18-43-54-64-71-190-91-107-97-98-15-106-114-121-120-137-138-132-62-63-72-73) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 85-78-62-70-86-104-109-105-96-93-111-112-47-41-46-64-71-72-63-55-42-36-25-13-53-60-61-68-69-77-83-84-88-95-98-103-108) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 16-17-18-14-13-22-23-24-2-1-3-5-6-7-10-11-12) - Xã Châu Tiến Nhà ông Sầm Hải Lan - Cuối bản Hoa Tiến 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1504 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 25-27-28-26-24-23-20-22-18-15-16-17-19-13-14-7-1-5-4-6-8-10-21-2) - Xã Châu Tiến Nhà ông Sầm Hải Lan - Cuối bản Hoa Tiến 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1505 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: ) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 100-99-82-66-57-92-93-37-31-26-27-24-17-18-12-9-6-3-2-1-5-7-8-10-15-14-23-54-56-73-4-16-19) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 12-8-6-2-3-14-18) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1506 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4-19-28-45-48-57-95-117-86-77-67-56-35-27-3-10-68-76-87-94-104) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 94-74-75-67-59-49-48-45-38-41-30-32-39-43-44) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 5-4-7-9-10-13-16-19-20-21-22-24-25-26-27-15) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1507 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 37-44-55-84-74-75-66-102-92-85-78-79-106-109-93-145-139-133-124-115-116-103-157-156-152-147-146-36-38-108-123-140-158) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 50-51-52-45-33-34-40-29-20-30-35) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 99.000 - - - - Đất TM-DV
1508 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hoa Tiến 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 168-160-151-144-122-101-100-83-164-165-169-171-175) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1-2-3-27-7-8-9-10-11-12-14-15-16-18-19-20-21-24-25-26-5) - Xã Châu Tiến Trạm hạ thế điện - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1509 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 56-49-36-28-19-15-9-76-72-69-56-62-71-70-75-74-80-50-46-1-3-7-63-64-87) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-3-7-60-64-67-68) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1510 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 4-8-14-23-18-22-30-25-31-36-40-43-44-47) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 4-5-12-8-14-30-46-47) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1511 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 76-94-100-9-2-6-10-16-17-21-26-49-55-52-35-22-12-18-13-8-5) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 2-6-9-10-16-17-18-19-20-21-22-23-24-25-26-27-28-29-35-36-31-33-37-38-40-41-42-43-44-45-48-50-51-52-49-53-54-55-56-57-58-59-61-62-65) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 63-67-73-77-78-81-82-79-75-70-71-62) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1512 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bua Lầu (Tờ bản đồ số 13, thửa: 19-20-24-27-28-33-37-53-54-59-58-65-62-61-57-56-55-51-50-48-41-67) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lê Văn Từ - Cuối bản Bua Lầu (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1513 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 56-46-45-40-21-15-5-4-8-14-20-25-30-35-34-37-38-69-72-76-74) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 22-21-20-19-16-14-12-10-9-7-4-3-1-13-17) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 78-69-60-53-54-48-31-29-26-24-73-77) - Xã Châu Tiến Nhà ông Vi Văn Dung - Cuối bản Hồng Tiến 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1514 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 42-51-59-60-66-36-32-52-27-22) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2-24-23) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-7-6-11-15-17-25-27-33-32-46-59-64-21-61) - Xã Châu Tiến Nhà ông Vi Văn Dung - Cuối bản Hồng Tiến 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1515 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 64-57-65-53-54-49-17-12-6-11-16) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 55-56-62-4-3-9-14-39-37-36-50-44-42-49-58-63-65-70-74-41-71-72-76) - Xã Châu Tiến Nhà ông Vi Văn Dung - Cuối bản Hồng Tiến 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1516 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 37-31-28-22-21-16-11-6-3-1-2-38-5-13-19-20-27-35-36) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1517 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 25-4-8-15-9) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 73-91-105-114-121-113-108-97-84-85-72-61-60-39-32-24-20-11-26-40-45-86-92-109-110-122) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1518 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 17-23-24-26-29-34-32) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 106-125-46-98-99-138-139-140-141-142-143) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 138-141-5-4-17-9-11-7-6-143) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1519 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hồng Tiến 1 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 104-103-88-89-90-83-65-58-52-29-59-53-38-67) (Tờ bản đồ số 17, thửa: 21-14-10-22-24-26-29-30-31-27-2-3-8-15-16-22-23-28-32-33-20) - Xã Châu Tiến Nhà ông Lo Văn Xuân - Nhà ông Nguyễn Trung Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1520 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hợp Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 76-64-55-56-34-35-21-24-17-15-10-1-39-47) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 115-116-111-131-132-133-135-127-123-124-117-118-119-120-101-96-102-128-51-57-70-59-112-95-130-126-134-137) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 26-36-27-7-16-1) - Xã Châu Tiến Ngã Tư Bà Thảo - Nhà ông Bùi Viết Mai (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1521 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hợp Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 44-215) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 54-33-28-29-27-23-14-9-12-15-5-4-3-2-11-77-53-75-63-73-72-71-70-68-67-8-46-74) - Xã Châu Tiến Ngã Tư Bà Thảo - Nhà ông Bùi Viết Mai (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1522 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hợp Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 12, thửa: 18-19-20-51-45-41-49-43-37-38-57-60-69) - Xã Châu Tiến Ngã Tư Bà Thảo - Nhà ông Bùi Viết Mai (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1523 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 180-156-145-127-184-170-171-163-157-146-128-89-72-118-88-71-60-48-35-2-3-4-5-6) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1524 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 61-76-90-247-119-150-151-165-175-197-196-187-181-174-161-149-130) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1525 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 50-37-38-28-62-63-51-52-77-78-53-79-73-80-91-106-107-108-94-95-126-125-124-103-104-105-55-68-75-87-58-70-57-44-56-43-213-116-117-179-193-219) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1526 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến, Hợp Tiến (Tờ bản đồ số 7, thửa: 28-32-33) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 109-110-111-120-131-132-166-186-173-160-159-164-148-158-147-139-138-129-86-45-46-47-34-24-23-20-21-33-13-11-12-10-15-31-59) - Xã Châu Tiến Ngã ba Chợ Châu Tiến - Ngã Tư bà Thảo (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1527 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 66-42-19-10-9-18-32-41) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 67-59-42-36-31-25-48-58-66) - Xã Châu Tiến Ngã ba Thủy Nga - Nhà ông Lô Minh Tuấn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1528 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Xóm Mới (Tờ bản đồ số 8, thửa: 13-15-16-17-18) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1-4-16) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1-3-5-6-8-10-13-16-19-20-22-26-27-28-30-31-4-7-9-11-12-17-18-24-21-25-29-33-34-37-38-35-36-40-42-43-44-14-23-32-36-39-41-46-47-48) (Tờ bản đồ số 12, thửa: 2-4-3-5-6-7-9-10-11-12-14-15-16-17-20-26-21-29-30-31-34-18-19-22-23-24-25-27-32-36-1-28) (Tờ bản đồ số 13, thửa: 46-57-58-61-62-63-56) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Giáp xã Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 385.000 - - - - Đất TM-DV
1529 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Xóm Mới (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2-5-6) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Giáp xã Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1530 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Bản Bài (Tờ bản đồ số 13, thửa: 53-54-55-60) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1-2-3-4-5-6-7-10) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Dốc Bù Bải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1531 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Bản Bần, Bản Bài (Các vị trí còn lại (chưa có bản đồ địa chính)) - Xã Châu Thắng Cầu Bản Bần - Dốc Bù Bải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1532 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Khu trung tâm xã (bản Xẹt) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2-8-21-20-10-9-22-15-3-14) - Xã Châu Thắng Nhà bà Tuấn Nghị - Nhà ông Lương Thanh Tùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1533 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bần (Tờ bản đồ số 13, thửa: 52-48-43-42-37-31-30-26-20-46-36-35-21) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa bản Bần - Cuối thôn bản Bần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1534 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bần (Tờ bản đồ số 13, thửa: 35-34-18-23-27-38-28-33-39-49-44-40-60-61-45-50-51) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1-2-4-5-6-7-8) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa bản Bần - Cuối thôn bản Bần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV
1535 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bần (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1-2-3-4-5-7-9-8-10-12-15-14) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa bản Bần - Cuối thôn bản Bần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1536 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 84-61-51-46-32-21-14-11-7-4-1-3-9-10-13-18-27-31-39-45-59-76-96) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1537 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 17-62-63-52-33-22-19-15-2-6-5-8-12-20-24-23-29-34-35-42-43-56-57-68-73-82-92-91-93-74-69-49-44-37-61-98-54-53) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1538 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 16-25-26-38-30-17-65-47-66-67-81-72) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 132.000 - - - - Đất TM-DV
1539 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 1 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1-2-4-5-6-7-9-8-10-12-13-15-16) - Xã Châu Thắng Điểm trường mầm non bản Chiềng Ban - Cuối bản Chiềng Ban 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1540 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 40-53-54-64-79-66-90-95-97-89) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2-3-5-11-12-17-15-25-27-29-32-33-20-14) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Nhật Lam - Cuối bản Chiềng Ban 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1541 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 2 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 78-85-88) (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4-9-8-1-18-7) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Nhật Lam - Cuối bản Chiềng Ban 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1542 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Chiềng Ban 2 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 21-24-22-23-26-31-6-13-16) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1-3-6-8) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Nhật Lam - Cuối bản Chiềng Ban 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 132.000 - - - - Đất TM-DV
1543 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 6-4-3) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 98-84-77-65-57-85-69-58-47-52-38-31-35-32-22-21-15-4-3-7-102-39) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-4-9-10-12) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa Xẹt 1 - Cuối bản Xẹt 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1544 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 41-49-60-66-36-33-40-42-48-53-29-27-19-20-11-92-83-76-96-97-82-75-64-52-25-24-18-4-3-7-101) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa Xẹt 1 - Cuối bản Xẹt 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1545 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 1 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 17) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 70-78-74-68-56-63-50-43-44-45-37-30-23-5-8-61-55-62-67-72-73-71-79-86-87-88-80-81-98-99-95-103-105-106) - Xã Châu Thắng Nhà văn hóa Xẹt 1 - Cuối bản Xẹt 1 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 132.000 - - - - Đất TM-DV
1546 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 12-21-20-38-44-48-58-67-68-71-87-97-79-98-29) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 7-17) - Xã Châu Thắng Nhà ông Vang Văn Sách - Cuối bản Xẹt 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1547 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 20-27-28-35-36-37-42-43-55-56-57-65-66-10-16-22-31-34-41-46-51-54-61-95-94-93-92-91-85-88-89-62-72-73-84-90-83) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1-8-14-13-5-4-3-2-9-22-31-16) - Xã Châu Thắng Nhà ông Vang Văn Sách - Cuối bản Xẹt 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1548 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Xẹt 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 13-14-15-17-18-23-24-25-30-34-39-40-50-62-63-59-60-64-61-86-76-75-74-70-69--81-82) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 26-29-30-21-12-19-24-11-10-18-25-27) - Xã Châu Thắng Nhà ông Vang Văn Sách - Cuối bản Xẹt 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 132.000 - - - - Đất TM-DV
1549 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cằng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 3-6-7-4-5-10-11-9-14-15-20-12) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 11-17-21-22-30-18-14-16) - Xã Châu Thắng Nhà ông Sầm Tuấn Anh. (Vị trí 1 cách lề đường 20m). - Cuối Bản Cằng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1550 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cằng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1-13-2-21-28-25-18-19-24-27) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 10-20-32) - Xã Châu Thắng Nhà ông Sầm Tuấn Anh. (Vị trí 1 cách lề đường 20m). - Cuối Bản Cằng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 176.000 - - - - Đất TM-DV
1551 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Cằng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 32-35-29-30-31-33-34-37-38-39-40-41) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 19-26-25-33-34-31-35-36-37) - Xã Châu Thắng Nhà ông Sầm Tuấn Anh. (Vị trí 1 cách lề đường 20m). - Cuối Bản Cằng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1552 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bài (Tờ bản đồ số 17, thửa: 2-3-4) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2-5-7-12-18-21-26-29-32-38-41-49-47) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Thanh Nhau - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 204.000 - - - - Đất TM-DV
1553 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bài (Tờ bản đồ số 17, thửa: 5-6-9-12-23-25-28-29) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1-6-10-11-17-25-9-20-18-23-31-37-40-44) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Thanh Nhau - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1554 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bài (Tờ bản đồ số 17, thửa: 7-11-14-10-16-15-19-21-24-27-26-30-33-34) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 15-22-27-36-30-42-46-48-52-54-50-61-53-16-24-37) - Xã Châu Thắng Nhà ông Lương Thanh Nhau - Cuối bản (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 127.000 - - - - Đất TM-DV
1555 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 2, bản Men (Tờ bản đồ số 7, thửa: 552, 566, 570, 569) - Xã Châu Thuận Vi Văn Sơn - Hà Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1556 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 2, bản Men (Tờ bản đồ số 7, thửa: 533) - Xã Châu Thuận Vi Văn Sơn - Hà Văn Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 154.000 - - - - Đất TM-DV
1557 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm, Bản Men (Tờ bản đồ số 6, thửa: 545-615-616-895-967-1024) - Xã Châu Thuận Nhà cộng đồng bản Thắm 2 - Lương Văn Thâm bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1558 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm, Bản Men (Tờ bản đồ số 6, thửa: 302-896) - Xã Châu Thuận Nhà cộng đồng bản Thắm 2 - Lương Văn Thâm bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 154.000 - - - - Đất TM-DV
1559 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm, Bản Men (Tờ bản đồ số 6, thửa: 379-43-29-39-897) - Xã Châu Thuận Nhà cộng đồng bản Thắm 2 - Lương Văn Thâm bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1560 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Piu (Tờ bản đồ số 30, thửa: 33-19-20-21-18-1-17-16-15-39-34-37-30-29-22-14-13-11-6-7) - Xã Châu Thuận Hà Văn Thủy - Lu Văn Nghiêm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1561 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Piu (Tờ bản đồ số 30, thửa: 36-38-24-25-10-8) - Xã Châu Thuận Hà Văn Thủy - Lu Văn Nghiêm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1562 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Piu (Tờ bản đồ số 30, thửa: 3-4-27-26) - Xã Châu Thuận Hà Văn Thủy - Lu Văn Nghiêm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 209.000 - - - - Đất TM-DV
1563 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu, bản Chàng (Tờ bản đồ số 31, thửa: 5-4-2-3-8-9-10-11-15-32-31-30-50-51-52-48-6-7-20-19-25-26-27-28-29-33-53-45) - Xã Châu Thuận Lô Văn Thái Bản Piu - Vi Thị Đàn bản Chàng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1564 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu, bản Chàng (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1-22-35-34-39-40-41-36) - Xã Châu Thuận Lô Văn Thái Bản Piu - Vi Thị Đàn bản Chàng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1565 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu, bản Chàng (Tờ bản đồ số 31, thửa: 47-46-37-44-43) - Xã Châu Thuận Lô Văn Thái Bản Piu - Vi Thị Đàn bản Chàng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 209.000 - - - - Đất TM-DV
1566 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chàng (Tờ bản đồ số 32, thửa: 97-98-99-100-101-106-102-103-105-107-109-108-9-1-3-14-15-16-27) - Xã Châu Thuận Mạc Văn Minh - Cầm Bá Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1567 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chàng (Tờ bản đồ số 32, thửa: 8-6-111-110-112-113-115) - Xã Châu Thuận Mạc Văn Minh - Cầm Bá Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1568 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chàng (Tờ bản đồ số 32, thửa: 11-12-23-28-34-35-36-37-38-47-48-49-58-50-57-51-56-52-39-53-45-40-33-41-42-29-22-30-43-30-22-31-21-118-119) - Xã Châu Thuận Mạc Văn Minh - Cầm Bá Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 143.000 - - - - Đất TM-DV
1569 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chàng (Tờ bản đồ số 32, thửa: 44-54-59-61-62-63-71-70-75-80-72-77-76-60-73-78-83-82-84-95-91-89-88-92-87-93-85-86-81-74-68-67-69-120-122) - Xã Châu Thuận Mạc Văn Minh - Cầm Bá Hùng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 132.000 - - - - Đất TM-DV
1570 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu (Tờ bản đồ số 27, thửa: 38-37-43-41-42) - Xã Châu Thuận Lu Văn Đoàn - Lu Văn Thương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1571 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu (Twof 27, thửa: 12-5-36-31-30-32-27-33-34) - Xã Châu Thuận Lu Văn Đoàn - Lu Văn Thương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1572 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu (Tờ bản đồ số 27, thửa: 28-35-25-20-24-19-16) - Xã Châu Thuận Lu Văn Đoàn - Lu Văn Thương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 209.000 - - - - Đất TM-DV
1573 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản piu (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1-2-3-4-10-9-8-7-17-18) - Xã Châu Thuận Lu Văn Đoàn - Lu Văn Thương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1574 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Bản Nong (Tờ bản đồ số 28, thửa: 130-105-104-97-94-93-89-81-82-6-88-95-85-79) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Phúc bản Chiềng - Cầm Bá Ngọc bản Chiềng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1575 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Bản Nong (Tờ bản đồ số 28, thửa: 117-118-114-103-98-102-107-99-83-108-69-70-71-65-64-61-63-46-45-26-9-8-7-140-27-25-28-44-43-42-48-49-58-57-66-67-54) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Phúc bản Chiềng - Cầm Bá Ngọc bản Chiềng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 176.000 - - - - Đất TM-DV
1576 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Bản Nong (Tờ bản đồ số 28, thửa: 119-120-121-112-101-4-29-24-31-32-40-50-51-56-55-53-38) - Xã Châu Thuận Cầm Thị Biết Bản Nong - Lô Văn Thi bản Nong (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 154.000 - - - - Đất TM-DV
1577 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Bản Nong (Tờ bản đồ số 28, thửa: 128-129-127-134-136-137-139-125-110-123-122-126-111-16-37-18-14-13-36-35-20-12-11-22-2-142-3-143-21-133) - Xã Châu Thuận Cầm Thị Biết Bản Nong - Lô Văn Thi bản Nong (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1578 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông1, Bông 2 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 50-49-48-44-41-31-30-23-14-55-11-5-4-7-28-29-32-35-51-54-52-53-37-8-3-1-34) - Xã Châu Thuận Lương Văn Tiến Bông 1 - Hà Văn Hội bản Bông 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1579 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông1, Bông 2 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 46-45-38-26-24-15-9-10-16-17-18-25-39-42-43) - Xã Châu Thuận Lương Văn Tiến Bông 1 - Hà Văn Hội bản Bông 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1580 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 2 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 11-16-15-17-19-25-18-26-32-49-41-42-43-44-39-38-33-34-27-28-22-20) - Xã Châu Thuận Hà Văn Long - Cao Sơn Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1581 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 2 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 29-36-37-46-47-48-14-9-10-8-7-1-12-2-45) - Xã Châu Thuận Hà Văn Long - Cao Sơn Ca (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 209.000 - - - - Đất TM-DV
1582 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 1 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 24-25-27-28-30-32-33-22-10-12-13-17-16-19-18-14) - Xã Châu Thuận Vi Văn Thiết - Hà Văn Chung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1583 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 1 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 9-3-4-2-7-26) - Xã Châu Thuận Vi Văn Thiết - Hà Văn Chung (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1584 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nóng Hao (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1-2-3-4-5) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Lan - Cầm Thị Năm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1585 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nóng Hao (Tờ bản đồ số 8, thửa: 18-77-79-80-78) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Lan - Cầm Thị Năm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 176.000 - - - - Đất TM-DV
1586 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 2 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1-2-3-4-5-7-9-10) - Xã Châu Thuận Hà Văn Bình - Lương Xuân Hội (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1587 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nóng Hao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 44-34-33-21-19-10-1-53-51-43-37-23-8-2-4-37-11) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Kiến - Cầm Bá Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 193.000 - - - - Đất TM-DV
1588 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nóng Hao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 45-46-57-47-41-38-24-18-7-54) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Kiến - Cầm Bá Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1589 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nóng Hao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 6-12-26-25) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Kiến - Cầm Bá Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 143.000 - - - - Đất TM-DV
1590 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Nóng Hao (Tờ bản đồ số 29, thửa: 41-48-39-31-30-28-29-15-16) - Xã Châu Thuận Cầm Bá Kiến - Cầm Bá Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 132.000 - - - - Đất TM-DV
1591 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 2 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 18-16-17) - Xã Châu Thuận Huống Văn Chính - Vi Văn Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1592 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 2 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 15-14-10-11-12-9-6-4-3) - Xã Châu Thuận Huống Văn Chính - Vi Văn Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 154.000 - - - - Đất TM-DV
1593 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 2 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 7-5-3-1-2-8) - Xã Châu Thuận Huống Văn Chính - Vi Văn Thơm (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1594 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 1 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 30-28-32-33-34-26-17-18-11-19-16-24-37-36-35-22-15-23) - Xã Châu Thuận Vi Văn Ngọm - Hà Văn Cần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1595 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 1 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 12-7-8-6-4-1-2-3-5-10-9-20-13-38) - Xã Châu Thuận Vi Văn Ngọm - Hà Văn Cần (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 154.000 - - - - Đất TM-DV
1596 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 46-60-47-49-44-43-32-42-33-35-36-41-38-39-40-51-54-55-56-57-58-45) - Xã Châu Thuận Lương Văn Thiết - Lương Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 248.000 - - - - Đất TM-DV
1597 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 14-15-16-17-13-18-8-20-34-27-37-26-23-22-12) - Xã Châu Thuận Lương Văn Thiết - Lương Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1598 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Bông 1 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6-4-3-7-5-10-9-11) - Xã Châu Thuận Lương Văn Thiết - Lương Văn Cường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 209.000 - - - - Đất TM-DV
1599 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 2, Bản Men (Tờ bản đồ số 19, thửa: 66-61-67-60-57-53-49-45-63-48-56-62) - Xã Châu Thuận Vi Văn Quý Thắm 2 - Lương Văn Long bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1600 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Thắm 2, Bản Men (Tờ bản đồ số 19, thửa: 52-50-43-42-39-33-47-40-31-30-20-19-21-17-69) - Xã Châu Thuận Vi Văn Quý Thắm 2 - Lương Văn Long bản Men (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 154.000 - - - - Đất TM-DV