Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Huyện Quỳ Châu thuộc tỉnh Nghệ An hiện đang là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An đã quy định rõ bảng giá đất tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và môi trường kinh tế, giá trị đất tại Quỳ Châu có triển vọng tăng trưởng vượt bậc trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Qùy Châu

Huyện Quỳ Châu nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như Thành phố Vinh, các huyện lân cận và quốc lộ 48.

Quỳ Châu được biết đến với cảnh quan thiên nhiên đẹp, đa dạng về nguồn tài nguyên và tiềm năng phát triển nông nghiệp. Huyện có một đặc điểm nổi bật là các khu vực ngoại ô và các thung lũng, tạo nên tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng trong tương lai.

Các yếu tố như phát triển giao thông và hạ tầng đang tạo ra một cú hích cho bất động sản tại Quỳ Châu. Mới đây, chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều dự án xây dựng các tuyến đường trọng điểm, kết nối Quỳ Châu với các khu vực khác, đồng thời thúc đẩy quá trình đô thị hóa ở khu vực này.

Các tiện ích như hệ thống cấp nước, điện, viễn thông và các dịch vụ công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất đai. Đặc biệt, các dự án khu dân cư và khu công nghiệp cũng được triển khai, tạo ra sự thay đổi lớn trong cấu trúc bất động sản tại Quỳ Châu.

Phân tích giá đất Huyện Qùy Châu

Bảng giá đất tại Quỳ Châu hiện tại dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 6.000.000 VND/m² tùy theo vị trí và đặc điểm từng khu đất.

Giá đất tại các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị sẽ có giá cao hơn so với những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Quỳ Châu được cập nhật thường xuyên nhằm điều chỉnh phù hợp với thị trường và nhu cầu phát triển của khu vực. Đây là cơ sở quan trọng giúp nhà đầu tư xác định giá trị thực của từng loại đất tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng, quy hoạch đô thị và sự xuất hiện của các khu công nghiệp, giá đất tại Quỳ Châu dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh Quỳ Châu sẽ đón nhận nhiều dự án lớn.

Tuy nhiên, đối với những ai có nhu cầu đầu tư ngắn hạn hoặc mua đất để ở, cần cân nhắc kỹ lưỡng về vị trí và tình hình phát triển cụ thể của từng khu vực trong huyện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Qùy Châu

Quỳ Châu không chỉ nổi bật về cảnh quan thiên nhiên mà còn sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Đặc biệt, các dự án bất động sản như khu công nghiệp, khu đô thị và các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ tại đây. Sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường tạo nên một lợi thế lớn cho thị trường bất động sản Quỳ Châu.

Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Hệ thống giao thông sẽ tạo ra sự thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, di chuyển và kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng trưởng bất động sản.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quỳ Châu còn nằm ở sự phát triển của ngành du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên phong phú và các khu vực núi non, sông suối, Quỳ Châu đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho du khách. Đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khách sạn và homestay, đang là xu hướng được nhiều nhà đầu tư quan tâm.

Với những lợi thế về hạ tầng, vị trí và tiềm năng phát triển, Huyện Quỳ Châu là một khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý. Giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp được triển khai. Các nhà đầu tư nên tập trung vào các khu vực có hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Châu là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Châu là: 321.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
65

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 104-67-69-49-50-51-66-84-85-86-92-91-90-88-61-63-64-65-36-33-32) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1402 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 43, thửa: 83-93-62-59-58-56-55-57-30-29-21-19-18-16-14-12-10-4-6-7-8) - Xã Châu Phong Lữ Văn Nam - Lữ Văn Du (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1403 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1404 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1405 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1406 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lầu Vi Văn Long - Lữ Văn Huy (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1407 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 27-26-22-17-13-14-8-7-6-3-2-1-5-10-12-18) - Xã Châu Phòng Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1408 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 19-21) - Xã Châu Phong Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1409 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 24-23) - Xã Châu Phong Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1410 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Lìm (Tờ bản đồ số 52, thửa: 29) - Xã Châu Phong Lô Văn Thân - Vi Văn Duẩn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1411 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 52-53-55-56-57) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1412 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 51-48-45-37-28-26-13-14-6-5-4-3-2-1-7-9-10-11-30-35-26-42) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1413 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 19-34) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1414 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 22-23-33-32) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1415 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm Mới, Bản Bua (Tờ bản đồ số 60, thửa: 20-21) - Xã Châu Phong Lữ Đình Thi - Vi Văn Thước (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1416 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1417 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1418 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1419 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1420 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1421 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Piêng Căm, Bản Ban 1, Bản Ban 2 Lữ Vinh Luân - Nguyễn Văn Thành (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1422 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại Sân thể thao bản Toóng 2 - Vi Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1423 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1-20) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 330.000 - - - - Đất TM-DV
1424 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 2-4) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 275.000 - - - - Đất TM-DV
1425 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 7-8-9-10-12-19-3) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 220.000 - - - - Đất TM-DV
1426 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xóm mới (Tờ bản đồ số 61, thửa: 16-17-18) - Xã Châu Phong Vi Thanh Đoàn - Ao lâm trường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1427 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 2-4-5-6-9-15-16-11-12-13-14-18-17-23) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1428 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1-19-22) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1429 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 20-24-25) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1430 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 55, thửa: 26-27) - Xã Châu Phong Nhà văn hóa cộng đồng - Lữ Văn Hải (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1431 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 50, thửa: 2-8-10-6-9) - Xã Châu Phong Vi Văn Hà - Lương Văn Lan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1432 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 50, thửa: 13) - Xã Châu Phong Vi Văn Hà - Lương Văn Lan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1433 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1-3-6-8-15-16-21-22-23-35-36-53-51-50-73-91-90-111-84-112-113-120-121-12-122-125-126-127-109-108-92-72-54-34-33-31-18) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1434 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 128-107-70-32-49-47-5-4-89-65-55-19) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1435 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 132-106-93-69-67-68-64-56-48-88) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1436 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Ban 1, Bản Ban 2, Toóng 1 (Tờ bản đồ số 70, thửa: 134-136-137-104-102-100-98-103-95-63-96-97-59-58-57-45-9-10-13-23-26-37-38-43-83-78-82-116-118-119-105) - Xã Châu Phong Lương Xuân Nhân - Lương Văn Cương (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1437 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bảm May (Tờ bản đồ số 40, thửa: 1) - Xã Châu Phong Vi Văn Vượng - Lê Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 66.000 - - - - Đất TM-DV
1438 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bảm May (Tờ bản đồ số 40, thửa: 18-17) - Xã Châu Phong Vi Văn Vượng - Lê Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1439 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bảm May (Tờ bản đồ số 40, thửa: 30-14-15-13-12-33-34-35) - Xã Châu Phong Vi Văn Vượng - Lê Văn Tý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1440 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 18-13-14) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1441 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 16-8-9) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1442 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 3) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1443 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May, Bản Tằm 2 (Tờ bản đồ số 42, thửa: 2) - Xã Châu Phong Vi Văn Hòa - Vi Văn Huyết (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1444 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 38-39-41-28-25-23-18-17-16-8-7-5-3-1-9-10-11-13-14-19-21-22-26-27-30-31-36-35-37) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1445 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 32-4-29-42) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1446 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 43) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1447 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1 (Tờ bản đồ số 53, thửa: 44-45) - Xã Châu Phong Lương Thị Thái - Lô Văn Dũng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1448 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 3-4-5-8-12-29-28-2-6-7-10-9-11-32-31-39-53-55-76-40) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1449 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 48-49-50-51-72-54-38-33-34-37-1-74-52) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1450 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 73-72-60-23-36-35) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1451 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Piêng căm (Tờ bản đồ số 73, thửa: 71) - Xã Châu Phong Sầm Văn Ngoan - Quang Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1452 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Quàng (Tờ bản đồ số 56, thửa: 7-13-21-32-23-24-19-18-11-12-9-8-5-22) - Xã Châu Phong Vi Văn Dương - Vi Văn Lợi (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1453 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 11-10-25-24-41-52-53-54-56-57-68-67-83-94-99-100-101-102-104-105-107-108-109-111-113-8-9-7-6-27-26-28-40-39-60-61-84-116-93-91-92-103-95) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1454 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 92-66-36-38-37-5-12-13-23-42-50-51-70-69-82-17-22-18-20-21-44) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1455 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 19-45-48-46-49-81-87-86-85-62-35-4) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1456 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 1, Đôm 2 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 47-73-75-76-78-29-34-2-1-30-31-32-33-64-65-74) - Xã Châu Phong Lô Nam Vũ - Lương Văn Huyền (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1457 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 1-2-11-13-37-36-35-34-44-45-46-53-66-68-67-69-50-51-47-31-17-16-15-8) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1458 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 12-43-55-54-63-41-65-9-7-6-19-29-48-49) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1459 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 20-27-25-70-62-56-57-60) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1460 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48D - Bản Toóng 1 (Tờ bản đồ số 69, thửa: 71-72-61-59-76-74-73-75-80-79-77-78-39) - Xã Châu Phong Vi Văn Phương - Vi Văn Toan (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1461 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 57-48-38-39-35-31-30-29-28-14-13-12-11-15-34-40-42-49-56-55) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1462 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 58-43-21-20-19-18-5-4-17-16-23-37-10) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1463 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 44) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1464 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Tằm 1, Tằm 2 (Tờ bản đồ số 47, thửa: 47) - Xã Châu Phong Lữ Văn Thuận - Trường tiểu học Châu Phong 2 (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1465 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 9-10-14-15-25-26-27-28-29-34-45-44-43-48-50-58-57-68-69-75-76-77-78-79-86-7-6-16-18-24-23-30-32-37-41-38-40-51-52-54-56-71-74-80-85-84-83) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1466 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 11-12-59-67-87-5-3-19-20-22-53-55-89-81-31-92) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1467 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 60-66-1-2-21-39-82) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1468 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2, Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 62-63-65) - Xã Châu Phong Lang Văn Kỳ - Vi Thanh Nghệ (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1469 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 67, thửa: 12-14-16-17-18-19-24-13-27-28-32-31-38-80-29-32-21-20-11-8-7-6-5-3-4-22) - Xã Châu Phong Lô Văn Tiếp - Hà Văn Bính (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1470 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 67, thửa: 26-33) - Xã Châu Phong Lô Văn Tiếp - Hà Văn Bính (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1471 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 68, thửa: 4-7-8-14-13-15-12-10-2) - Xã Châu Phong Vi Văn Hải - Lô Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1472 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Piêng Điếm (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1-11-16) - Xã Châu Phong Vi Văn Hải - Lô Văn Thanh (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1473 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 60-61-62-64-73-65-58-57-56-55-47-46-45-44) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1474 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 36-43-48-54-66-68) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1475 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 35-42-50-52-69-39) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1476 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Đôm 2 (Tờ bản đồ số 57, thửa: 22-24-31-41-70-30-16-14-18-19-12-10-9-7-4-3-2-40) - Xã Châu Phong Bùi Văn Hà - Vi Văn Lý (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1477 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 74-72-71-60-69-67) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1478 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 62-63-64-55-52-61-58-57-59-38-39-56-40-54-76-75-80) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1479 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 51-49-46-47-32-28-27-14-25-34-33-42-43-45-41-44) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1480 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam, Bản Lìm (Tờ bản đồ số 49, thửa: 24-23-22-21-20-19-18-16-15-17-1-2-3-4-5-6-9-11-12-14) - Xã Châu Phong Quang Văn Cầm - Lô Văn Dường (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1481 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May (Tờ bản đồ số 39, thửa: 36-34-29-23-22-13-9-20-24-26-27) - Xã Châu Phong Lữ Văn Tâm - Trương Anh Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1482 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản May (Tờ bản đồ số 39, thửa: 19-12-11-3-2) - Xã Châu Phong Lữ Văn Tâm - Trương Anh Văn (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1483 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1 (Tờ bản đồ số 46, thửa: 16-15-10-5-7-8) - Xã Châu Phong Vi Văn Xanh - Vi Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1484 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Tằm 1 (Tờ bản đồ số 46, thửa: 4) - Xã Châu Phong Vi Văn Xanh - Vi Văn Nguyên (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1485 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Piêng Căm (Tờ bản đồ số 74, thửa: 34) - Xã Châu Phong Lô Xuân Hùng - Trương Văn Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 138.000 - - - - Đất TM-DV
1486 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Piêng Căm (Tờ bản đồ số 74, thửa: 32-31-30-26-25-19-22-15-13-14-12-8-7-1-4-37-46-48) - Xã Châu Phong Lô Xuân Hùng - Trương Văn Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1487 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng, Piêng Căm (Tờ bản đồ số 74, thửa: 27-17-6-5-45-48-49-43-36-47) - Xã Châu Phong Lô Xuân Hùng - Trương Văn Bình (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 55.000 - - - - Đất TM-DV
1488 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 72, thửa: 1-8-7-50-10-9-13-14-16-15-21-23-25-26-34-35-37-39-42-45-46-47-49) - Xã Châu Phong Lương Thị Hà - Vi Văn Phúc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1489 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Chiềng (Tờ bản đồ số 72, thửa: 41-40-33-36-28-19) - Xã Châu Phong Lương Thị Hà - Vi Văn Phúc (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1490 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 59, thửa: 1-3-2-6-5-7-8-16-18-26-23-28-29-31-32-36-22) - Xã Châu Phong Lữ Văn Lam - Lữ Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 83.000 - - - - Đất TM-DV
1491 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Bản Luồng (Tờ bản đồ số 59, thửa: 9-10-30) - Xã Châu Phong Lữ Văn Lam - Lữ Văn Thắng (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1492 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam (Tờ bản đồ số 48, thửa: 8-9-10-14-13-19-20-21-22-23-24-27-25-31-32-33-34-35-36) - Xã Châu Phong Vi Văn Chanh - Lô Minh Hà (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1493 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Xốp Cam (Tờ bản đồ số 48, thửa: 37-41-42-43-7-15-16-17-5-3-6) - Xã Châu Phong Vi Văn Chanh - Lô Minh Hà (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 44.000 - - - - Đất TM-DV
1494 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 55-51) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 479.000 - - - - Đất TM-DV
1495 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 21, thửa: 9-8-2) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11-10-7-15-13-12-9-3) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 12-11-10) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 78-77-75-72-66-64-63-44-45-46-34-29-24-19-18-14-13-6-5-12-17-22-23-27-28-33-37-43-38) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 468.000 - - - - Đất TM-DV
1496 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3-4-5) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 114-113-134-141-192-185) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 2) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 28-29-31-9-8-7-3-1-2-5) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 358.000 - - - - Đất TM-DV
1497 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 208-207-220) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 12-14-13-15-16-17-18-20-24-25-30-32-21) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1-4-5-6-14) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 9-6-5-4) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 292.000 - - - - Đất TM-DV
1498 Huyện Quỳ Châu Quốc lộ 48 (đường nhựa) - Minh Tiến, Hạnh Tiến (Tờ bản đồ số 16, thửa: 215-206-198-188) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 23-10) - Xã Châu Tiến Bù Tuồng - Giáp cầu Châu Tiến (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 110.000 - - - - Đất TM-DV
1499 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Tiến, Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 47-31-25-8-9-4-11-16-26-32-36-40-52) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1-3) - Xã Châu Tiến Ngã ba đi Hang Bua - Nhà ông Lo Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 402.000 - - - - Đất TM-DV
1500 Huyện Quỳ Châu Các vị trí còn lại - Minh Tiến, Hồng Tiến (Tờ bản đồ số 19, thửa: 35-46-41-53-54-49-42-59-70-73-67) - Xã Châu Tiến Ngã ba đi Hang Bua - Nhà ông Lo Văn Xuân (Vị trí 1 cách lề đường 20m) 303.000 - - - - Đất TM-DV