Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 15, 17, 9, 10, 11, 21, 26, 40, 41, 50, 24, 27, 28, 29, 34 Tờ bản đồ số 76) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 172.000 - - - - Đất ở
602 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 12, 16, 21, 39 Tờ bản đồ số 73) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 172.000 - - - - Đất ở
603 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 16, 20, 21, 9, 4 Tờ bản đồ số 70) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 172.000 - - - - Đất ở
604 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 7 Tờ bản đồ số 75) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 115.000 - - - - Đất ở
605 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 38, 51, 52, 56, 39, 58, Tờ bản đồ số 76) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 115.000 - - - - Đất ở
606 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 kéo dài đi cửa khẩu Thông Thụ - Bản Na Chạng (Thửa 14 Tờ bản đồ số 79) - Xã Tiền Phong giáp nhà ông Lương Văn Cả (Thửa số 2, tờ bản đồ số 84) - Hết Nhà ông Minh 70.000 - - - - Đất ở
607 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Na Chạng (Thửa 14, 21, 19, 13, 5, 18, 6, 16, 12, 8, 11, 17, 2, 10, 3, 4 Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Từ nhà ông Lương Văn Việt - Đến hết nhà ông Lương Văn La (giáp điểm TĐC Piêng Cu) 115.000 - - - - Đất ở
608 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Na Chạng (Thửa 1, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31 Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Từ nhà ông Lương Văn Việt - Đến hết nhà ông Lương Văn La (giáp điểm TĐC Piêng Cu) 92.000 - - - - Đất ở
609 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Điểm TĐC Piêng Cu 1, 2 (Thửa Gồm các thửa bám mặt tiền đường liên thôn Na Chạng - Na Sành Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Cuối bản Na Chạng - Hết khu dân cư điểm TĐC Piêng cu 1, 2 126.000 - - - - Đất ở
610 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Điểm TĐC Piêng Cu 1, 2 (Thửa Gồm các thửa tiếp giáp với các thửa bám mặt tiền đường liên thôn Na Chạng - Na Sành Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Cuối bản Na Chạng - Hết khu dân cư điểm TĐC Piêng cu 1, 2 80.000 - - - - Đất ở
611 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Điểm TĐC Piêng Cu 1, 2 (Thửa Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 77) - Xã Tiền Phong Cuối bản Na Chạng - Hết khu dân cư điểm TĐC Piêng cu 1, 2 70.000 - - - - Đất ở
612 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 1, 2, 4, 6, 9 Tờ bản đồ số 80) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 80.000 - - - - Đất ở
613 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 20, 29, 25, 27, 30, 17, 4 Tờ bản đồ số 81) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 80.000 - - - - Đất ở
614 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 15, 13, 11, 9, 8, 7, 5, 2 Tờ bản đồ số 78) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 80.000 - - - - Đất ở
615 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 8 Tờ bản đồ số 80) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
616 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 10, 18, 15, 14, , 3 Tờ bản đồ số 81) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
617 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 10, 14 Tờ bản đồ số 78) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
618 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 4, 6, 5, 2, 1 Tờ bản đồ số 74) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
619 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 4, 2 Tờ bản đồ số 72) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
620 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 6, 1, 2, 3, 4, 7 Tờ bản đồ số 67) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
621 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 1, 3 Tờ bản đồ số 68) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
622 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 63) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
623 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 11, 10, 4, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 64) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
624 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 68, 37, 32, 38, 43, 42, 55, 51, 50, 63, 66, 65, 52, 40, 39, 30, 29, 18, 17, 16, 28, 27, 16, 23, 22, 21, 20, 10, 15, 11, 12, 6, 57, 56, 60, 59, 58, 48, 47, 46, 36, 34, 35, 25, 8, 7, 14, 5, 4 Tờ bản đồ số 62) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
625 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 84, 79, 73, 72, 83, 80, 81, 70, 69, 68, 7, 65, 66, 78, 82, 36, 25, 85, 76, 74, 64, 63, 60, 59, 52, 51, 50, 49, 48, 47, 46, 27, 26, 35, 24, 19, 18, 10, 9, 21, 17, 16, 56, 55, 44, 43, 41, 40, 23, 14, 13, 12 Tờ bản đồ số 61) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
626 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Na Chạng đi Na Sành - Bản Xốp Sành, Na Sành (Thửa 6 Tờ bản đồ số 60) - Xã Tiền Phong Từ địa phận giáp điểm TĐC Piêng Cu - đến bản Na Sành 70.000 - - - - Đất ở
627 Huyện Quế Phong Đường liên liên vùng (đường nhựa) - Điểm TĐC Huôi Siu - Huôi lạn, Nậm Niên (Thửa Các thửa bám mặt tiền đường liên vùng (đường nhựa) Tờ bản đồ số 60) - Xã Tiền Phong Đầu điểm TĐC - Cuối điểm TĐC 92.000 - - - - Đất ở
628 Huyện Quế Phong Đường liên liên vùng (đường nhựa) - Điểm TĐC Huôi Siu - Huôi lạn, Nậm Niên (Thửa Các thửa còn lại Tờ bản đồ số 60) - Xã Tiền Phong Đầu điểm TĐC - Cuối điểm TĐC 70.000 - - - - Đất ở
629 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Khủn (Thửa 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26 Tờ bản đồ số 50) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
630 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Khủn (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 17, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Tờ bản đồ số 44) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
631 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Cúi (Thửa 2, 4, 5 Tờ bản đồ số 49) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
632 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Na Nhắng (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33 Tờ bản đồ số 7) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
633 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Na Nhắng (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 32 Tờ bản đồ số 10) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
634 Huyện Quế Phong Đường liên thôn - Bản Na Nhắng (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 25 Tờ bản đồ số 11) - Xã Tiền Phong Đầu bản - Cuối bản 70.000 - - - - Đất ở
635 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 1, 3, 2, 62, 7, 11, 18, 21, 23, 5, 8, 16, 48, 49, 27, 54, 113, 51, 105, 53, 50, 52, 55, 10, 56, 58, 106, 32, 38, 15, 19, 22, 25, 24, 28, 47, 59, 60, 61, 63 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 3.000.000 - - - - Đất ở
636 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 9, 12, 20, 31 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 3.000.000 - - - - Đất ở
637 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 6, 9, 29, 36, 34, 30, 35, 56, 121, 54, 57, 64, 65 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 575.000 - - - - Đất ở
638 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 126, 2, 1, 45, 15, 2, 1, 45, 15 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 575.000 - - - - Đất ở
639 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 6, 103, 127 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 350.000 - - - - Đất ở
640 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 31, 37, 41, 46 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 350.000 - - - - Đất ở
641 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 55, 48, 63, 62, 73, 72, 83, 88, 41, 37, 40, 46, 99, 107, 108, 109, 112, 52, 47, 71, 70, 81, 80, 87, 92, 91, 51, 60, 59, 100, 101, 104, 105, 111, 112, 114, 115, 116, 122, 123 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 3.000.000 - - - - Đất ở
642 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 5, 4, 11, 18, 17, 25, 33, 32, 42, 9, 10, 3, 93, 94, 96, 37, 97, 98, 106, 107, 82 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 3.000.000 - - - - Đất ở
643 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 25, 14, 32, 45, 44, 58, 69, 79, 102, 92, 67, 78, 86, 77, 66, 85, 50, 117 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 805.000 - - - - Đất ở
644 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 1, 12, 13, 19, 20, 26, 35, 36, 27, 43, 44, 88, 28, 83, 85, 86, 101, 102, 103, 104 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 805.000 - - - - Đất ở
645 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 11, 128, 32, 57, 76, 75, 77, 89, 74, 6, 95, 96, 97, 103, 06, 84, 116, 118, 119, 120, 125, 129, 130 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 300.000 - - - - Đất ở
646 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 44, 61, 66, 65, 67, 70, 91, 95, 111 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 300.000 - - - - Đất ở
647 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 30, 38, 37, 45, 123, 41, 47, 46, 53, 58, 86, 92, 98, 99, 100, 60, 62, 29, 23, 39, 69, 109, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 118 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 3.450.000 - - - - Đất ở
648 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 31, 24, 12, 11, 17, 16, 20, 122, 95, 96, 134 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 3.450.000 - - - - Đất ở
649 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 8, 7, 2, 14, 28, 22, 112, 83, 84, 85, 108 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 920.000 - - - - Đất ở
650 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 5, 7, 9, 10, 4, 97, 98, 99 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 920.000 - - - - Đất ở
651 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 74, 76, 75, 79, 80, 82, 89, 90, 6, 105 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 350.000 - - - - Đất ở
652 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 84144 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 350.000 - - - - Đất ở
653 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 1, 2, 3, 115, 118 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 350.000 - - - - Đất ở
654 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 30, 36, 43, 53, 52, 38, 40, 45, 49, 54, 60, 72, 112, 114, 93, 51, 58, 59, 64, 63, 116 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 4.025.000 - - - - Đất ở
655 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 56, 55, 61, 66, 67, 114, 93 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 1.265.000 - - - - Đất ở
656 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 73, 85, 15, 68, 57, 127 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 350.000 - - - - Đất ở
657 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 70, 69, 77, 90, 76, 80, 87, 88, 78, 83, 89, 113, 138, 139 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 4.600.000 - - - - Đất ở
658 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 3, 4, 2, 7, 15, 11, 10, 16, 19, 248 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 4.600.000 - - - - Đất ở
659 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 58, 6, 1, 265, 270, 251, 269 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 1.265.000 - - - - Đất ở
660 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 84, 85, 86, 12, 6, 251 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 1.265.000 - - - - Đất ở
661 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 81, 87 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 350.000 - - - - Đất ở
662 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 130, 134, 135, 136, 75 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 350.000 - - - - Đất ở
663 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 13, 14, 17, 5, 12, 6, 270 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 350.000 - - - - Đất ở
664 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 29, 33, 35, 39, 42, 41, 46, 25, 26, 27, 28, 23, 92, 127, 128, 129, 131, 133, 134 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 1.265.000 - - - - Đất ở
665 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 6, 14, 13, 8, 50, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 91, 109, 111, 110, 117, 119, 124, 125, 126, 135, 136 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 345.000 - - - - Đất ở
666 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 24, 30, 29, 38, 37, 48, 21, 22, 49, 68, 240, 242, 19, 248 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 5.750.000 - - - - Đất ở
667 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 12, 39, 40, 20, 269, 50, 41, 51, 61, 25, 26, 27, 31, 35, 234, 235, 259, 260 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 2.300.000 - - - - Đất ở
668 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 23, 28, 32, 42, 52, 63 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 345.000 - - - - Đất ở
669 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 1, 3, 4, 6, 21, 31 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 300.000 - - - - Đất ở
670 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 +4 (Thửa 34, 33, 36, 251, 107, 250, 261, 262 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ công an - Nhà ông Công 5.750.000 - - - - Đất ở
671 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 47, 46, 59, 58, 67, 75 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 6.325.000 - - - - Đất ở
672 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 57, 56 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 1.265.000 - - - - Đất ở
673 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 43, 44, 45, 54, 55 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 575.000 - - - - Đất ở
674 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 76, 86, 85, 84, 94, 93, 92, 102, 101, 125, 124, 136, 74, 146, 145, 163, 162, 164, 214, 244, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 6.325.000 - - - - Đất ở
675 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 228, 229, 230, 231, 232, 233, 73, 161, 72, 83, 122, 135, 121, 134, 144, 241, 71, 263, 100 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 1.265.000 - - - - Đất ở
676 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 55, 65, 71, 91, 106, 112, 111, 230, 256, 120, 119, 133, 143, 132, 253, 254, 255, 264, 263, 274, 275 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 575.000 - - - - Đất ở
677 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 49, 68, 87, 103, 149, 145, 165, 166, 205, 148, 147, 113, 117 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 6.325.000 - - - - Đất ở
678 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 150, 168, 167, 150 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 1.380.000 - - - - Đất ở
679 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 62, 79, 89, 98, 70, 69, 78, 88, 96, 97, 246, 247, 252, 266, 90, 271 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 575.000 - - - - Đất ở
680 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 64, 80, 81, 104, 105, 186, 167, 269, 270, 272, 273, 274, 279 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 345.000 - - - - Đất ở
681 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 108, 156, 191 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 5.175.000 - - - - Đất ở
682 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 109, 117, 276, 278 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 575.000 - - - - Đất ở
683 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 109, 117, 276, 278 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 1.265.000 - - - - Đất ở
684 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 110, 131, 307 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 350.000 - - - - Đất ở
685 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 11, 12, 22, 25, 26, 27, 32, 33 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 300.000 - - - - Đất ở
686 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 12, 34, 5, 7, 10, 12, 13, 14, 15, 268, 270 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 3.450.000 - - - - Đất ở
687 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 218 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 1.035.000 - - - - Đất ở
688 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 1, 2, 3, 6, 9 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 1.035.000 - - - - Đất ở
689 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 19, 16, 30 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 460.000 - - - - Đất ở
690 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 8, 4 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 460.000 - - - - Đất ở
691 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 13, 15, 18, 17, 20, 23, 24, 28, 29 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 300.000 - - - - Đất ở
692 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4 (Thửa 115, 116, 126, 127, 128, 129, 138 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ bờ rào Chi Cục Thuế huyện - Hết nhà bà Thủy Thịnh 5.175.000 - - - - Đất ở
693 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 139, 140, 152, 153, 154 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ bờ rào Chi Cục Thuế huyện - Hết nhà bà Thủy Thịnh 5.175.000 - - - - Đất ở
694 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 155, 170, 171, 172, 173, 214, 187, 188, 189, 206 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 4.600.000 - - - - Đất ở
695 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 169 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 1.035.000 - - - - Đất ở
696 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 8 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 1.035.000 - - - - Đất ở
697 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 26, 46 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 460.000 - - - - Đất ở
698 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 215, 216 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 4.025.000 - - - - Đất ở
699 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 10, 9, 11, 30, 32, 31, 48, 49, 50 , 242, 243 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 4.025.000 - - - - Đất ở
700 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 62, 80, 81, 94, 101 Tờ bản đồ số ) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 4.025.000 - - - - Đất ở