Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Piêng Luống, Pà Khốm (Tờ 38, thửa: 18,8,1,12) (Tờ 39, thửa: 23, 2, 2003) - Xã Tri Lễ Cuối bản San - Hết địa phận xã Tri Lễ 35.000 - - - - Đất SX-KD
1902 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 88,85,84,83,95,94,91,109,89,101,90,80,65,66,67) (Tờ 41, thửa: 7,8,9,11) (Tờ 37, thửa: 103, 99, 100) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 58.000 - - - - Đất SX-KD
1903 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 114,113,112,55,45,21,17,14,12,16,11,7) (Tờ 41, thửa: 1,22,21,31,3,4,5,6) (Tờ 37, thửa: 109) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 40.000 - - - - Đất SX-KD
1904 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Chiềng (Tờ 36, thửa: 106,105,104,102,115,50,44,35,49,41, 34,72,64,71,53,52,59,51,41,48,34,40,37,33, 24,25,19,25,36,47,58,57,370,77,100) (Tờ 41, thửa: 24, 23, 26) - Xã Tri Lễ Cổng đồn Biên phòng xã Tri Lễ - Cầu tràn bản Chiềng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1905 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Yên Sơn (Tờ 40, thửa: 5,6,7,13,18, 24,25,19,20,30,29, 33, 38, 39, 40, 44, 43,42,37,36,31) (Tờ 47, thửa: 7,9,11,12,25,26,28,24,22,17,13) (Tờ 48, thửa: 3,8,10,13,18,21,22,27,19,15,14,9,6,2) - Xã Tri Lễ Cầu tràn bản Chiềng - Hết bản Yên Sơn 46.000 - - - - Đất SX-KD
1906 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Chiềng - Yên Sơn - Bản Yên Sơn (Tờ 48, thửa: 74, 58, 4) (Tờ 40, thửa: 16,15,11,10,27,21) - Xã Tri Lễ Cầu tràn bản Chiềng - Hết bản Yên Sơn 35.000 - - - - Đất SX-KD
1907 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Cắm- Nóng 1 - Bản Cắm (Tờ 34, thửa: 76,74,81,73,69, 58,49,76,39,31, 26, 21,18,12,65,57,25,20,17,11,5,6) (Tờ 35, thửa: 15,12,10,5,6) - Xã Tri Lễ Khe Cắm - Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng 40.000 - - - - Đất SX-KD
1908 Huyện Quế Phong Đường liên thôn Bản Cắm- Nóng 1 - Bản Cắm (Tờ 34, thửa: 65,80,71,78,63,70,66,64,53,51,56,55,43,34,41, 33,46,35,29,24,15,14,7,4,13,19,22,28,1,2) (Tờ 35, thửa: 3) (Tờ 36, thửa: 5, 3, 2001) - Xã Tri Lễ Khe Cắm - Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1909 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Cắm- bản Nóng 1 (Tờ 31, thửa: 46,45,22,21,4,5,6,17,42,41,37,18,42,44,48,67,68,40,52,65,54,75,74,92,102,101,,105,111,109,108) (Tờ 27, thửa: 41,42,40,39,30,28,22) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng - Hết bản Nóng 1 40.000 - - - - Đất SX-KD
1910 Huyện Quế Phong Đường liên thôn bản Cắm- bản Nóng 1 (Tờ 31, thửa: 88,70,49,66,50,73,72,86,114,113, 103,7,8,16,15,25,14,26,87,71,51,27,13,11) (Tờ 27, thửa: 44,37,38,31,27,26,33,24,23,34,47,35,32,45) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa bản Cắm- bản Nóng - Hết bản Nóng 1 35.000 - - - - Đất SX-KD
1911 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Bản Piêng Lôm (Tờ 37, thửa: 6,5,2003) (Tờ 35, thửa: 55,58,56,52, 48,50,49,45,47,40,36,28,30,26,25,18,13,9,1) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Piêng Lôm - Hết bản Piêng Lôm 58.000 - - - - Đất SX-KD
1912 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Aỉ - Bản Piêng Lôm (Tờ 37, thửa: 7,4,46,41) (Tờ 35, thửa: 17, 27, 32) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Piêng Lôm - Hết bản Piêng Lôm 35.000 - - - - Đất SX-KD
1913 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Lằm (Tờ 32, thửa: 53,39,36,33,32,22,20,16,14,7,3,5,27) (Tờ 28, thửa: 78,79,74,71,72,66,65,64,62,60,61,58, 57,56,44,54,45,41,33,34,36,27,35,25,5,75,1,5) - Xã Tri Lễ Cuối bản Piêng Lôm - Hết bản Lằm 41.000 - - - - Đất SX-KD
1914 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Lằm (Tờ 32, thửa: 38,35,77,40,31,25,24,19,13) (Tờ 28, thửa: 63,64,59,43,31,32,24,16,0,21,23,22, 39,37,77,63,59,53,73,42,13,12,11,4,6,38,50,51) - Xã Tri Lễ Cuối bản Piêng Lôm - Hết bản Lằm 35.000 - - - - Đất SX-KD
1915 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Chọt (Tờ 24, thửa: 166, 164,165,162, 161,158,151,150,149,139,141,138,137,127,129) (Tờ 23, thửa: 9, 8, 2007) - Xã Tri Lễ Cuối bản Lằm - Hết bản Chọt 45.000 - - - - Đất SX-KD
1916 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lôm- Kẻm Ải - Bản Chọt (Tờ 24, thửa: 126,111,110,99,88,82,69,61,50,163,157,53, 154, 148, 147,155,143,142,134,132,122,121,120, 135, 130, 125,109,107,106,108,100,101, 87, 86, 85, 83,84,57,73,71,70,60,59,58,51,42) - Xã Tri Lễ Cuối bản Lằm - Hết bản Chọt 35.000 - - - - Đất SX-KD
1917 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lốm- Kẻm Ải - Bản Đôn (Tờ 24, thửa: 47,34,32,23,22,15,21,16,4,1,14) (Tờ 23, thửa: 84,85,64,65,68,69,54,38,34,40,23,25,13,15,12,35) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Bản Chọt - Hêt bản Đôn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1918 Huyện Quế Phong Đường Piêng Lốm- Kẻm Ải - Bản Đôn (Tờ 24, thửa: 2,3,6,18.20,17,24,30,36) (Tờ 23, thửa: 82,83,81,62,60,57,63,61,59,58,50,51,52, 45,47,67,36,37,16,17,21,31,29,25,26,27,43) - Xã Tri Lễ Cầu tràn Bản Chọt - Hêt bản Đôn 35.000 - - - - Đất SX-KD
1919 Huyện Quế Phong Đường Piếng Luống - Kèm Ải - Bản Kèm Ải (Tờ 18, thửa: 2,4,5,7,8,10,11,12) (Tờ 21, thửa: 1,2,3,4,5,8,9,12,17,20,27,28,29,38) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Kèm Ải - Hết bản Kèm Ải 40.000 - - - - Đất SX-KD
1920 Huyện Quế Phong Đường Piếng Luống - Kèm Ải - Bản Kèm Ải (Tờ 21, thửa: 13,14,15,16,21,22,23,26,18,19,30) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Kèm Ải - Hết bản Kèm Ải 35.000 - - - - Đất SX-KD
1921 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 13,18,19,21,22,27,29,30,35,36,39,40,44,45,47,51) (Tờ 68, thửa: 20,15,16,17,18,24,13) (Tờ 69, thửa: 4,5,25,24,31) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 58.000 - - - - Đất SX-KD
1922 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 8,25,24,14,20,31,32,37,41,52,17,8) (Tờ 68, thửa: 4,5,63,9,8,3,47,54,58) (Tờ 69, thửa: 3,12,15,20,23) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 40.000 - - - - Đất SX-KD
1923 Huyện Quế Phong Đường Tri Lễ- Nậm Nhoóng - Bản Chả Lạnh (Tờ 61, thửa: 9,23,34,38,53,) (Tờ 68, thửa: 2,26,37,48,55) - Xã Tri Lễ Ngã ba nhà Tâm Ninh - Hêt địa phận đất Tri Lễ 35.000 - - - - Đất SX-KD
1924 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 36,39,43,41,46,45,51) (Tờ 3, 5, 6, 9, 11) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 40.000 - - - - Đất SX-KD
1925 Huyện Quế Phong Đường Ná Cấn - Bản Ná Cấn (Tờ 62, thửa: 34,35,44,47,52,48,56,42,50,38) (Tờ 70, thửa: 24,15,36,40,43,41,45,44,46,38,39,33,21,20,10,13,14,8) (Tờ 69, thửa: 33,37,40,48,39,38,51,52,42,41,50,49,48,47,55,58) - Xã Tri Lễ Đầu bản Ná Cấn - Hết bản Ná Cấn 35.000 - - - - Đất SX-KD
1926 Huyện Quế Phong Đường Ná Túi - Bản Ná Túi (Tờ 63, thửa: 17,18,19,21,22) (Tờ 71, thửa: 1,3,5,7,8,10,11,13,14,16,19,20,30,33,39,40) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa Ná Túi - Hết bản Ná Túi 40.000 - - - - Đất SX-KD
1927 Huyện Quế Phong Đường Ná Túi - Bản Ná Túi (Tờ 71, thửa: 21,26,27,28,32,38,35,42,43,41,47,45, 50,49,48,53,54,5551,56,58,57,52,60,18) - Xã Tri Lễ Nghĩa địa Ná Túi - Hết bản Ná Túi 35.000 - - - - Đất SX-KD
1928 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Chạng (Tờ 53, thửa: 2,3,14) (Tờ 44, thửa: 26,27,36,27,44,45) - Xã Tri Lễ Trường tiểu học Tri Lễ 2 - Hết bản Ná Chạng 40.000 - - - - Đất SX-KD
1929 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Chạng (Tờ 53, thửa: 1,5,7,12,23,36.) (Tờ 44, thửa: 48,47,35,25,23,14,13,12,9,8,2,1,4,10,17,20,32,38,40,31,28,19,18) - Xã Tri Lễ Trường tiểu học Tri Lễ 2 - Hết bản Ná Chạng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1930 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Lịt (Tờ 54, thửa: 10,12,16,17,18,19,15,26,38,39,44,40,41,36,42,23) (Tờ 55, thửa: 3,7,9,13,14,15) (Tờ 56, thửa: 1,4,5,6,8,17,18,22) (Tờ 66, thửa: 2,6,818,19) (Tờ 67, thửa: 15, 16) - Xã Tri Lễ Đầu cầu treo ná chang- ná lịt - Hết bản Ná Lịt 40.000 - - - - Đất SX-KD
1931 Huyện Quế Phong Đường Ná Chạng- Ná Lịt - Bản Ná Lịt (Tờ 54, thửa: 1,2,13,28,33) (Tờ 55, thửa: 1,2,6,10,11) (Tờ 56, thửa: 6) (Tờ 66, thửa: 11, 14, 17, 19) (Tờ 67, thửa: 2, 7, 8, 9, 10, 13) - Xã Tri Lễ Đầu cầu treo ná chang- ná lịt - Hết bản Ná Lịt 35.000 - - - - Đất SX-KD
1932 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 5, 8, 37, 34) (Tờ 78, thửa: 2, 3, 7, 12, 13, 14, 3, 2, 17, 1) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 104.000 - - - - Đất SX-KD
1933 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 3, 4, 6, 10, 11, 15, 18, 24, 29, 49, 51) (Tờ 75, thửa: 16) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 52.000 - - - - Đất SX-KD
1934 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Tà Pàn (Tờ 74, thửa: 1, 23) (Tờ 75, thửa: 1, 33, 2, 5, 1, 4) - Xã Tri Lễ Từ đầu bản Tà Pàn - Đến cầu sông Quàng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1935 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 11, 12, 14, 15, 16, 18, 45) (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10) (Tờ 66, thửa: 25, 28) (Tờ 73, thửa: 2, 22, 27, 65, 66, 68) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 115.000 - - - - Đất SX-KD
1936 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 64, thửa: 35, 39, 42, 43) (Tờ 63, thửa: 15, 17, 21, 22, 19) (Tờ 72, thửa: 43, 58) (Tờ 73, thửa: 20, 23, 33, 36, 38, 41, 42, 43, 44, 46) (Tờ 66, thửa: 21, 24) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 52.000 - - - - Đất SX-KD
1937 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Bò, Pịch Niệng, Đ2-Minh Châu-Ná Túi (Tờ 66, thửa: 1, 2, 6, 8, 11, 13, 14, 16 ,17) (Tờ 76, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, , 13, 14, 15, 16) (Tờ 73, thửa: 47, 48, 49, 51, 54, 55, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 67, 39, 41,56) - Xã Tri Lễ Từ cầu sông Quàng - Đến cầu Huôi Mai 35.000 - - - - Đất SX-KD
1938 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 16) (Tờ 53, thửa: 49, 51, 53) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 115.000 - - - - Đất SX-KD
1939 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 52, thửa: 17, 21 ,25, 49) (Tờ 62, thửa: 1, 11, 12, 13, 14, 16, 19, 20, 26, 23, 24, 27, 28, 31, 32, 33, 40, 51, 52, 54, 55) (Tờ 52, thửa: 10) (Tờ 51, thửa: 89, 113, 115, 116, 119, 121) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 46.000 - - - - Đất SX-KD
1940 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Đ1 Minh Châu (Tờ 63, thửa: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 39, 42, 43, 45) - Xã Tri Lễ Đầu cầu Huôi Mai - Đường Tri Lễ-Nậm Nhoóng 35.000 - - - - Đất SX-KD
1941 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 42, thửa: 5, 8, 10, 18, 22, 24, 27, 36) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 345.000 - - - - Đất SX-KD
1942 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 11) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 202.000 - - - - Đất SX-KD
1943 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Xóm Chợ (Tờ 37, thửa: 19, 35, 40, 60) - Xã Tri Lễ Từ cầu Cha Lam - Khe Cắm 87.000 - - - - Đất SX-KD
1944 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 1, 9, 10) (Tờ 60, thửa: 1, 3, 7, 10, 12, 23, 29, 31, 33, 34) (Tờ 48, thửa: 50, 65, 66, 85, 86 ,84, 100, 102, 108) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 87.000 - - - - Đất SX-KD
1945 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 6, 7, 12) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 46.000 - - - - Đất SX-KD
1946 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Ná Ca (Tờ 49, thửa: 2, 3, 2005) - Xã Tri Lễ Từ ngã ba bản Na Niếng - Hết bản Ná Ca 35.000 - - - - Đất SX-KD
1947 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) (Tờ 58, thửa: 2, 13, 21, 46,) (Tờ 59, thửa: 47, 55, 70, 72) (Tờ 45, thửa: 9, 10, 12, 15, 19, 22) - Xã Tri Lễ Cuối bản Ná Ca - Hết bản San 46.000 - - - - Đất SX-KD
1948 Huyện Quế Phong Đường Tây Nghệ An (QL16) - Bản Na Niếng (Tờ 43, thửa: 225, 226) - Xã Tri Lễ Đường rẽ vào Nậm Nhoóng - Đến Cầu Chà Lam Cuối bản Na Niếng 230.000 - - - - Đất SX-KD
1949 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 2, 3, 11, 16, 29, 36, 43, 52, 53, 54, 55, 56, 64, 76, 77, 84, 91, 101, 107, 117, 124, 128, 5, 14, 15, 22, 28, 42, 51, 60, 62, 67, 68, 63, 69, 75, 74, 80, 83, 106 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 345.000 - - - - Đất SX-KD
1950 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 6, 12, 20, 40, 39, 30, 23, 22, 11, 5 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 345.000 - - - - Đất SX-KD
1951 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 2, 3, 4, 6, 8, 11, 9 Tờ bản đồ số 53) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 345.000 - - - - Đất SX-KD
1952 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 3 Tờ bản đồ số 56) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 345.000 - - - - Đất SX-KD
1953 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 1, 5, 9, 10, 13, 15, 8, 6, 4, 2 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 345.000 - - - - Đất SX-KD
1954 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 12, 17, 37, 44, 45, 46, 57, 65, 78, 85, 92, 102, 108, 125, 129, 116, 59, 27, 26, 4 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 115.000 - - - - Đất SX-KD
1955 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 13, 10, 19, 32 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 115.000 - - - - Đất SX-KD
1956 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 11, 7 Tờ bản đồ số 59) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 115.000 - - - - Đất SX-KD
1957 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 8, 18, 31, 24, 70, 86, 95, 109, 126 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 63.000 - - - - Đất SX-KD
1958 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 4, 14, 16, 21, 26, 35 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 63.000 - - - - Đất SX-KD
1959 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 9, 10, 13, 19, 20, 21, 23, 32, 33, 34, 35, 40, 47, 48, 49, 50, 58, 65, 66, 71, 72, 77, 81, 87, 93, 96, 97, 100, 103, 104, 105, 110, 113, 119, 121, 122, 123, 127, 130 Tờ bản đồ số 45) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 35.000 - - - - Đất SX-KD
1960 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 1, 4, 6, 7, 9, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 51) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 35.000 - - - - Đất SX-KD
1961 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Đan: Thôn 1, thôn 2 (Thửa 1, 2, 7, 8, 9, 15, 17, 18, 24, 25, 27, 28, 33, 36, 37 Tờ bản đồ số 52) - Xã Tiền Phong Cầu Châu Tiến - Nhà ông Phi, ông Thuyết 35.000 - - - - Đất SX-KD
1962 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 15, 16, 17, 20, 23, 22, 19, 53, 64, 49, 29, 25, 24, 46, 34, 51, 58 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 373.500 - - - - Đất SX-KD
1963 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 1, 2, 5, 6, 7, 15, 22, 25, 28, 18, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 21, 23, 26, 27 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 373.500 - - - - Đất SX-KD
1964 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 10, 34, 35, 30, 31, 26, 21, 20, 15 Tờ bản đồ số 24) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 373.500 - - - - Đất SX-KD
1965 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 1, 6, 9, 17, 27, 28, 38, 40, 41, 52, 8, 31, 37, 43, 46, 49, 50, 56, 58, 59, 60, 67, 70, 76, 77 Tờ bản đồ số 30) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 373.500 - - - - Đất SX-KD
1966 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 3, 4, 1, 2, 15, 9, 16, 10, 11, 17, 12, 6, 7, 8, 13, 14, 20 Tờ bản đồ số 31) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 373.500 - - - - Đất SX-KD
1967 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 9, 23, 34, 59, 40, 41 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 373.500 - - - - Đất SX-KD
1968 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 1, 21, 25, 18, 13, 10, 8, 5, 3, 2 Tờ bản đồ số 39) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 373.500 - - - - Đất SX-KD
1969 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 14, 52, 44, 45, 47, 28, 48 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 201.000 - - - - Đất SX-KD
1970 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 17, 38, 34, 33, 32, 31, 30, 20 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 201.000 - - - - Đất SX-KD
1971 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 27, 22, 26 Tờ bản đồ số 24) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 201.000 - - - - Đất SX-KD
1972 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 20, 26, 36, 48, 51, 65, 69, 75, 80, 81, 89, 3, 15, 21, 22 Tờ bản đồ số 30) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 201.000 - - - - Đất SX-KD
1973 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 19, 18 Tờ bản đồ số 31) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 201.000 - - - - Đất SX-KD
1974 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 16, 22, 29, 42 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 201.000 - - - - Đất SX-KD
1975 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 7, 9, 20, 24, 22, 27, 16 Tờ bản đồ số 39) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 201.000 - - - - Đất SX-KD
1976 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 53, 58 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 86.000 - - - - Đất SX-KD
1977 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 40, 29 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 86.000 - - - - Đất SX-KD
1978 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 36, 32, 24, 14 Tờ bản đồ số 24) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 86.000 - - - - Đất SX-KD
1979 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 4, 18, 88, 86, 74, 73, 68, 72, 71, 54, 53, 39, 30, 19 Tờ bản đồ số 30) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 86.000 - - - - Đất SX-KD
1980 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 1, 2, 7, 9, 5, 8, 11 Tờ bản đồ số 37) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 86.000 - - - - Đất SX-KD
1981 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 38, 28, 15, 21, 6, 5, 4 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 86.000 - - - - Đất SX-KD
1982 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 14, 28 Tờ bản đồ số 39) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 86.000 - - - - Đất SX-KD
1983 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 64 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 35.000 - - - - Đất SX-KD
1984 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 35, 39 Tờ bản đồ số 23) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 35.000 - - - - Đất SX-KD
1985 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 33, 28, 25, 19, 18, 17, 11, 7, 8, 6, 5, 4, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 24) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 35.000 - - - - Đất SX-KD
1986 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 1, 6, 10, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26 Tờ bản đồ số 29) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 35.000 - - - - Đất SX-KD
1987 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 7, 12, 14, 16, 24, 29, 34, 44, 45, 47, 52, 57, 61, 64, 66, 78, 79, 82, 83, 84 Tờ bản đồ số 30) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 35.000 - - - - Đất SX-KD
1988 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 33, 32, 20, 19, 31, 27, 37, 36, 1, 13, 12, 17, 18, 25, 26, 30, 11, 10, 24 Tờ bản đồ số 38) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 35.000 - - - - Đất SX-KD
1989 Huyện Quế Phong Đường Quốc lộ 48 - Bản Phương Tiến: thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Thửa 11, 12, 17, 19, 23 Tờ bản đồ số 39) - Xã Tiền Phong Nhà ông Dũng - Nhà ông Thu 35.000 - - - - Đất SX-KD
1990 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 15, 17, 21, 23, 26, 31, 30, 36, 38, 43, 48, 47, 18, 22, 25, 24, 28, 27, 32, 33, 44 Tờ bản đồ số 14) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
1991 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 55, 53, 48 Tờ bản đồ số 15) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
1992 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 88, 90, 97, 98, 108, 109, 118, 120, 130, 131, 132, 133, 134, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 127, 87, 86, 80, 106, 117, 116, 113, 124, 123, 122, 121, 112, 111, 110, 102, 101, 100, 96, 95, 92, 93, 94, 83, 78, 69, 67, 59, 53, 54, 48, 44, 40, 36, 30, 31, 25, 26, 22, 23, 24, 14, 15, 16, 12, 17, 7, 4, 6, 10, 9, 39, 38, 43, 51, 58, 66, 68, 76, 77, 82, 91, 81, 74, 72, 49 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
1993 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 54, 58, 56, 57, 60, 61, 62, 32, 42, 50, 41, 40, 39, 38, 37, 36, 13, 55, 59 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 1.150.000 - - - - Đất SX-KD
1994 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 35 Tờ bản đồ số 14) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 402.500 - - - - Đất SX-KD
1995 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 60, 56, 49, 54 Tờ bản đồ số 15) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 402.500 - - - - Đất SX-KD
1996 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 107, 71, 105, 104, 103, 32, 3, 2, 8, 29, 50, 62, 65, 64, 60 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 402.500 - - - - Đất SX-KD
1997 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 65, 30, 31 Tờ bản đồ số 22) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 402.500 - - - - Đất SX-KD
1998 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 46, 40, 29, 13 Tờ bản đồ số 14) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 143.500 - - - - Đất SX-KD
1999 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 50, 63 Tờ bản đồ số 15) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 143.500 - - - - Đất SX-KD
2000 Huyện Quế Phong Đường Quốc Lộ 48 kéo dài và đường QL 48 đi cửa khẩu Thông Thụ - Thôn 2, 3 Lâm Trường (Thửa 85, 84, 41, 28, 42, 46, 57, 61, 45 Tờ bản đồ số 21) - Xã Tiền Phong Nhà ông Thu, Nhà ông Ước - Nhà ông Lợi (Bình), Nhà ông Phùng 143.500 - - - - Đất SX-KD