Bảng giá đất Tại Đường QL16 - Bản Na Tỳ, Na Lạn, Cỏ Ngựu (Tờ 14, thửa: 6, 7, 8, 10, 12, 11, 13, 14, 17, 18,16, 23, 22, 33, 32, 31, 38, 39, 52, 54,56, 42, 43, 45, 34,35, 24, 25, 26, 20, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 11, 12) (Tờ 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6,7,8) (Tờ 16, thửa: 5, 6) - Xã Châu Thôn Huyện Quế Phong Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Quế Phong, Nghệ An: Đường QL16 - Bản Na Tỳ, Na Lạn, Cỏ Ngựu (Tờ 14, thửa: 6, 7, 8, 10, 12, 11, 13, 14, 17, 18, 16, 23, 22, 33, 32, 31, 38, 39, 52, 54, 56, 42, 43, 45, 34, 35, 24, 25, 26, 20, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 11, 12) (Tờ 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8) (Tờ 16, thửa: 5, 6) - Xã Châu Thôn, loại Đất ở Đoạn: Từ Giáp xã Châu Kim Đến Nhà ông Toàn

Bảng giá đất của huyện Quế Phong, Nghệ An cho đoạn đường QL16 - Bản Na Tỳ, Na Lạn, Cỏ Ngựu, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QL16 - Bản Na Tỳ, Na Lạn, Cỏ Ngựu có mức giá 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi trong giao thông và sinh hoạt.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại huyện Quế Phong.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quế Phong Đường QL16 - Bản Na Tỳ, Na Lạn, Cỏ Ngựu (Tờ 14, thửa: 6, 7, 8, 10, 12, 11, 13, 14, 17, 18,16, 23, 22, 33, 32, 31, 38, 39, 52, 54,56, 42, 43, 45, 34,35, 24, 25, 26, 20, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 11, 12) (Tờ 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6,7,8) (Tờ 16, thửa: 5, 6) - Xã Châu Thôn Giáp xã Châu Kim - Nhà ông Toàn 460.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Quế Phong Đường QL16 - Bản Na Tỳ, Na Lạn, Cỏ Ngựu (Tờ 14, thửa: 6, 7, 8, 10, 12, 11, 13, 14, 17, 18,16, 23, 22, 33, 32, 31, 38, 39, 52, 54,56, 42, 43, 45, 34,35, 24, 25, 26, 20, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 11, 12) (Tờ 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6,7,8) (Tờ 16, thửa: 5, 6) - Xã Châu Thôn Giáp xã Châu Kim - Nhà ông Toàn 253.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Quế Phong Đường QL16 - Bản Na Tỳ, Na Lạn, Cỏ Ngựu (Tờ 14, thửa: 6, 7, 8, 10, 12, 11, 13, 14, 17, 18,16, 23, 22, 33, 32, 31, 38, 39, 52, 54,56, 42, 43, 45, 34,35, 24, 25, 26, 20, 15) (Tờ 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 11, 12) (Tờ 18, thửa: 1, 2, 4, 5, 6,7,8) (Tờ 16, thửa: 5, 6) - Xã Châu Thôn Giáp xã Châu Kim - Nhà ông Toàn 230.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện